Tiếng Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
saj˧˧
| ʂaj˧˥
| ʂaj˧˧
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
ʂaj˧˥
| ʂaj˧˥˧
|
Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách
viết từ này trong chữ Nôm Từ tương tự[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính
từ[sửa]say - Váng vất mê
man vì thuốc hay rượu. Say rượu.Say tít cung thang.Nói uống rượu say quá.
- Ham thích quá
xa mức bình thường. Má hồng không thuốc mà say.Say như điếu đổ.
- Nói
trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.
Đồng
nghĩa[sửa]ham thích quá xa mức bình thườngTham
khảo[sửa]- "say". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn
phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.
(chi tiết)
Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa] Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈseɪ]Danh từ[sửa]say /ˈseɪ/ - (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Vải
chéo.
- Lời nói, tiếng nói; dịp nói;
quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một
vấn đề). to say the lesson — đọc bàito say grace — cầu kinhto say no more — thôi nói, ngừng nóito say something — nói một vài lời
Nội động
từ[sửa]say nội động từ /ˈseɪ/ - Tuyên bố;
hứa hẹn; tiên đoán. the United States Declaration of Independence says that all men are created equal — bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳngyou said you would do it — anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
- Đồn. it is said that...; they said that... — người ta đồn rằng...to hear say — nghe đồn
- Diễn đạt. that was very well said — diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay
- Viện ta làm lý lẽ; đưa làm
chứng cớ. there is not much to be said on that side — bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâuhave you anything to say for yourself? — anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không?
- Cho ý kiến về, quyết định về. there is no saying (it is hard to say) who will win — không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắngwhat do you say to a walk? — anh cho biết ý
kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào?
- Lấy, chọn (làm ví dụ). let us say China — ta lấy Trung quốc làm ví dụ
Thành ngữ[sửa]- that is to say:
- Tức là,
nói một cách khác; hay là, ít nhất thì. North America, that is to say the USA and Canada — bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
- to say on: Tục nói.
- to say out: Nói thật, nói
hết.
- to say no: Từ chối.
- to say yes: Đồng ý.
- to say someone nay: Xem
nay.
- to say the word: Ra lệnh nói lên ý muốn của mình.
- it goes without saying: Xem
go.
- you may well say so: Điều anh nói hoàn toàn có
căn cứ.
Tham khảo[sửa]- "say". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tôi cứ đợi nàng nói một câu gì khác. Người chồng bắt đầu nói
một điều gì đó rồi dừng lại. Hình như gã muốn nói một câu gì đó nhưng bị mắc lại trong cổ. Mình không muốn nói như thế với cậu. Nhưng nàng cũng phải
nói một cái gì trong lúc này. Tôi không muốn làm hại ông ta, tôi chỉ muốn nói chuyện. Thời gian ngưng lại, mình muốn nói một câu. Năm người nhìn nhau như muốn
nói một điều gì. Nhưng trước hết, tôi muốn nói một chút về. Hình như lão cố gắng nói một điều gì. Vì mỗi lần làm một việc gì đó, anh sẽ
nói một câu. Kết quả: 761, Thời gian: 0.1259 |