Hàn quốc có diện tích bao nhiêu năm 2024

Trong năm 2024, dân số của Hàn Quốc dự kiến sẽ giảm -42.096 người và đạt 51.718.401 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là âm vì số lượng sinh sẽ ít hơn số người chết đến -77.121 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 35.025 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hàn Quốc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hàn Quốc vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 796 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.007 người chết trung bình mỗi ngày
  • 96 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hàn Quốc sẽ giảm trung bình -115 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Hàn Quốc 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Hàn Quốc ước tính là 51.765.524 người, giảm -31.751 người so với dân số 51.802.594 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là âm vì số người sinh ít hơn số người chết đến -67.072 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 35.321 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,001 (1.001 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hàn Quốc trong năm 2023:

  • 287.848 trẻ được sinh ra
  • 354.920 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: -67.072 người
  • Di cư: 35.321 người
  • 25.895.697 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 25.869.827 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Hàn Quốc 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hàn Quốc 1951 - 2020

Bảng dân số Hàn Quốc 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng2020512691850.09438771173143.71.1152781.8419341100.667794798739282019512253080.10536021173141.41.2152781.6418053750.667713468100282018511717060.15752911173141.41.2152681.4416782260.677631091040282017510964150.221129581173141.41.2152681.3415522640.687547858925272016509834570.321603641173141.41.2152481.3414267770.687464022049272015508230930.512554918023740.81.2352381.3413018510.697379797139272010495456360.34168913-3130938.01.1751081.9406016140.716956823603262005487010730.552643661624534.81.2150181.4396220100.746541907027252000473792410.904173443188631.91.5048779.6377294270.776143493823241995452925221.084748211428429.31.6846678.2354413190.795744212979241990429184191.024228033411627.01.5744173.9316961030.815327231061241985408044021.415517591857824.32.2342064.9264748310.844870921740231980380456071.46533389-3302722.12.9239156.7215821910.854458003514231975353786611.90636596-4198819.94.0036448.0169971550.874079480606231970321956812.19660025-1636919.04.6533140.7131105020.873700437046241965288955582.67713209-1382718.45.6029732.493517130.873339583597241960253295153.327629896207918.66.3326127.770220580.833034949748241955215145702.294606378659018.95.6522124.452518850.78277301993624

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Hàn Quốc

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng2020512691850.17892181173143.71.1152781.8419341100.667794798739282025513393770.03140382000046.51.1152883.0425874680.63818443746029203051152046-0.07-374663000149.11.1152684.5432414350.60854848740031203550685006-0.18-934083000151.41.1152186.3437616210.57888752421334204049783734-0.36-1802543000153.41.1151288.4440146180.54919884724037204548479724-0.53-2608023000154.91.1149990.7439766230.51948180327438205046829925-0.69-329960 56.51.1148293.1436160330.48973503399043

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Hàn Quốc

Mật độ dân số của Hàn Quốc là 532 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 27/01/2024. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hàn Quốc chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hàn Quốc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hàn Quốc là 97.235 km2.

Cơ cấu tuổi của Hàn Quốc

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hàn Quốc có phân bố các độ tuổi như sau:

- dưới 15 tuổi - từ 15 đến 64 tuổi - trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 7.931.006 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.136.770 nam / 3.794.235 nữ)
  • 36.949.203 người từ 15 đến 64 tuổi (18.864.260 nam / 18.084.942 nữ)
  • 5.790.668 người trên 64 tuổi (2.348.595 nam / 3.442.073 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+15-640-14NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hàn Quốc năm 2022 là 43,7%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hàn Quốc là 17,1%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hàn Quốc là 26,6%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Hàn Quốc là 84,1 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 80,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 87,2 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hàn Quốc (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Việt Nam và Hàn Quốc Ái rộng hơn?

Hàn Quốc có diện tích lớn hơn hay nhỏ hơn Việt Nam? Hàn Quốc có diện tích nhỏ hơn Việt Nam. - Theo thông tin từ kết quả tìm kiếm trên Google, diện tích của Việt Nam là 331.210 km2 và diện tích của Hàn Quốc là 100.032 km2. Do đó, diện tích của Hàn Quốc nhỏ hơn diện tích của Việt Nam.

Diện tích của Hàn Quốc là bao nhiêu năm 2023?

Tính đến 23/03/2023, dân số hiện tại của Hàn Quốc là 51.340.124 người (theo thống kê từ Liên Hợp Quốc). Với diện tích đất là 97.235 km2, mật độ dân số của Hàn Quốc là 528 người/km2. Dân số Hàn Quốc hiện chiếm 0,64% dân số thế giới và đang đứng thứ 28 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.

Hàn Quốc có bao nhiêu kilômét vuông?

Về mặt địa lý, vùng đất của Hàn Quốc rộng khoảng 100,032 kilômét vuông (38,623 dặm vuông Anh). 290 kilômét vuông (110 dặm vuông Anh) của Hàn Quốc bị nước biển xâm lấn. Các tọa độ gần đúng là 37°Bắc và 128°Đông.

Hắn có bao nhiêu dân tộc?

- Dân số: 48,4 triệu người (11/2008). - Dân tộc: Chỉ có 1 dân tộc là dân tộc Hàn (Triều Tiên). - Tôn giáo: Phật giáo 10,7 triệu; Tin lành 8,6 triệu; Thiên chúa 5,1 triệu; Nho giáo 104 nghìn…. (2005).