Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
shower (số nhiềushowers)
- Người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày.
- Trận mưa rào; trận mưa đá.
- Trận mưa (đạn, đá...).
a shower of bullets — trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
- Sự dồn dập, sự tới tấp.
a shower of gifts — đồ biểu tới tấp
letters come in showers — thư từ gửi đến tới tấp
- Phòng tắm đứng, buồng tắm đứng, khay tắm đứng, cabin tắm.
- (Vật lý học) Mưa.
meson shower — mưa mezon
Động từSửa đổi
shower /ˈʃɑʊ.ər/
- Mưa rào; mưa đá.
- Mưa (đạn, đá...).
- Tắm đứng.
- Đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống.
to shower blows on someone — đánh ai túi bụi
- (Thường + upon) Gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai).
- Đến dồn dập.
Chia động từSửa đổi
shower
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to shower
|
---|
Phân từ hiện tại
|
showering
|
---|
Phân từ quá khứ
|
showered
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
shower
|
shower hoặc showerest¹
|
showers hoặc showereth¹
|
shower
|
shower
|
shower
|
---|
Quá khứ
|
showered
|
showered hoặc showeredst¹
|
showered
|
showered
|
showered
|
showered
|
---|
Tương lai
|
will/shall²shower
|
will/shallshower hoặc wilt/shalt¹shower
|
will/shallshower
|
will/shallshower
|
will/shallshower
|
will/shallshower
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
shower
|
shower hoặc showerest¹
|
shower
|
shower
|
shower
|
shower
|
---|
Quá khứ
|
showered
|
showered
|
showered
|
showered
|
showered
|
showered
|
---|
Tương lai
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
weretoshower hoặc shouldshower
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
shower
|
—
|
let’s shower
|
shower
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Another notable tiny hotel is Hotel Central and Cafe in Copenhagen Denmark which has just one double room plus a small bathroom that has a shower. Tắm trước khi tới bệnh viện. Không tắm trong nhà. Đi tắm đi vợ yêu.”. Chắc Alain đang tắm Nguyên nghĩ. Tắm không phải lúc nào cũng khả thi. Tôi tắm mỗi buổi sáng. Mình đã ba ngày không tắm rồi. Khi điện thoại reo tôi đang tắm.
|