Hãy xác định phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách giải bài tập công nghệ 7 – Bài 34: Nhân giống vật nuôi giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

  • Giải Vở Bài Tập Công Nghệ Lớp 7

    • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 7
    • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 7

    (trang 91 sgk Công nghệ 7): Em hãy lấy ví dụ khác và ghi vào vở bài tập:

    – Chọn phối cùng giống:

    – Chọn phối khác giống:

    Trả lời:

    – Chọn phối cùng giống: Chọn phối lợn đực Móng Cái với lợn cái Móng Cái sẽ được thế hệ sau là những lợn Móng Cái.

    – Chọn phối khác giống: Chọn phối lợn đực Móng Cái và lợn Cái Ba Xuyên được thế hệ sau là lợn lai Móng Cái – Ba Xuyên.

    (trang 92 sgk Công nghệ 7): Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối:

    Phương pháp chọn giống Phương pháp nhân giống
    Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
    Gà Lơ go Gà Lơ go
    Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái
    Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên
    Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat
    Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái

    Trả lời:

    Phương pháp chọn giống Phương pháp nhân giống
    Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
    Gà Lơ go Gà Lơ go X
    Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái X
    Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên X
    Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X
    Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái X

    Câu 1 trang 92 sgk Công nghệ 7: Chọn phối là gì? Em hãy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống.

    Lời giải:

    – Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn phối.

    – Ví dụ: Phối lợn đực Ỉ với lợn cái Ỉ là phối cùng giống, Phối gà trống giống Rốt với gà mái giống Ri là phối khác giống.

    Câu 2 trang 92 sgk Công nghệ 7: Em hãy cho biết mục đích và phương pháp nhân giống thuần chủng.

    Lời giải:

    – Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, với yêu cầu là giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó.

    – Phương pháp: Chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.

    Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

    Giải vở bài tập công nghệ 7 – Bài 34: Nhân giống vật nuôi giúp HS giải bài tập, lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng kĩ thuật và vận dụng được vào thực tế cần khơi dậy và phát huy triệt để tính chủ động, sáng tạo của học sinh trong học tập:

      • Giải Công Nghệ Lớp 7
      • Sách Giáo Khoa Công Nghệ Lớp 7
      • Sách Giáo Viên Công Nghệ Lớp 7

      I. Chọn phối (Trang 70 – vbt Công nghệ 7):

      – Ví dụ chọn phối cùng giống: chọn phối heo Móng Cái đực với heo Móng Cái cái sẽ được cá thể là heo Móng Cái thuần chủng.

      – Ví dụ chọn phối khác giống: Chọn gà trống giống Rốt (sức sản xuất cao) với gà mái Ri (thịt ngon, dễ nuôi, sức đề kháng cao nhưng sinh sản thấp) sẽ được cá thể có ưu điểm của cả hai.

      II. Nhân giống thuần chủng (Trang 71 – vbt Công nghệ 7):

      1. Nhân giống thuần chủng là gì?

      Em hãy đánh dấu (x) để chọn các cặp phối hợp cho trong bảng sau thuộc phương pháp nhân giống phù hợp:

      Chọn phối Phương pháp nhân giống
      Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
      Gà lơgo Gà lơgo x
      Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái x
      Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên x
      Lợn Lanđơrat Lợn Lanđơrat x
      Lợn Lanđơrat Lợn Móng Cái x

      2. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

      Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả phải tiến hành các biện pháp kĩ thuật.

      Hãy sắp xếp các biện pháp trên theo thứ tự của quy trình nhân giống (đánh số thứ tự 1, 2, 3 vào mỗi biện pháp).

      2 Chọn nhiều cá thể đực, cái trong giống cùng tham gia
      3 Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt đàn vật nuôi, kịp thời phát hiện và loại thải những vật nuôi con và vật nuôi mẹ có những đặc điểm không mong muốn.
      1 Phải có mục đích nhân giống rõ ràng.

      Trả lời câu hỏi

      Câu 1 (Trang 71 – vbt Công nghệ 7): Chọn phối là?

      Lời giải:

      – Chọn con đực với con cái ghép đôi cho sinh sản với mục đích chăn nuôi gọi là chọn phối.

      Câu 2 (Trang 71 – vbt Công nghệ 7): Để đời sau con giống có chất lượng tốt, cần tiến hành như thế nào? Xác định câu trả lời đúng trong các câu sau:

      a) Chỉ cần chọn những con đạt tiêu chuẩn làm giống.

      b) Chỉ cần chọn những con đực, con cái khoẻ mạnh trong đàn vật nuôi cho phối giống với nhau.

      c) Tiến hành cả 2 biện pháp trên theo quy trình liên tục:

      – Tiến hành chọn để lấy một số con đực, cái đủ tiêu chuẩn làm giống.

      – Chọn những cặp đực và cái trong những con được chọn cho phối giống với nhau.

      Lời giải:

      Câu trả lời: c

      Câu 3 (Trang 72 – vbt Công nghệ 7): Đánh dấu (x) vào ô trống xác định câu trả lời đúng về mục đích của nhân giống thuần chủng:

      a) Tạo nhiều cá thể của giống

      b) Giữ vững được đặc tính của giống.

      c) Tâp trung được đặc tính tốt của nhiều giống.

      d) Hoàn thiện những đặc tính của giống.

      e) Loại thải những đặc tính xấu của giống

      Lời giải:

      1) a + b + c

      2) a + b + d

      3) b + c + d – X

      4) a + c + d

      Câu 11: phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng :

      A .gà Lơ go +Gà Ri

      B .lợn móng cái + lợn lan đơ rat

      C .lợn móng cái +lợn ba xuyên

      D .lợn móng cái +lợn móng cái

      Các câu hỏi tương tự

      Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối:

      Phương pháp chọn giống Phương pháp nhân giống
      Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
      Gà Lơ go Gà Lơ go    
      Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái    
      Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên    
      Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat    
      Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái

      Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

      A. Có sức sản xuất cao.

      B. Thịt ngon, dễ nuôi.

      C. Tất cả đều đúng.

      D. Tất cả đều sai.

      Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

      A. Gà Lơ go x Gà Ri.

      B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

      C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

      D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

      Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

      A. Da vàng hoặc vàng trắng.

      B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

      C. Mào dạng đơn.

      D. Tất cả đều đúng.

      Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

      A. Phải có mục đích rõ ràng.

      B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

      C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

      D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

      Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

      A. Trâu.

      B. Lợn.

      C. Gà.

      D. Vịt.

      Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

      A. Cám.

      B. Khô dầu đậu tương.

      C. Premic vitamin.

      D. Bột cá.

      Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

      A. Cám.

      B. Khô dầu đậu tương.

      C. Premic khoáng.

      D. Bột cá.

      Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

      A. Rau muống.

      B. Khoai lang củ.

      C. Ngô hạt.

      D. Rơm lúa.

      Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

      A. Rau muống.

      B. Khoai lang củ.

      C. Bột cá.

      D. Rơm lúa.

      Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

      A. Rau muống.

      B. Khoai lang củ.

      C. Ngô hạt.

      D. Rơm lúa.

      Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

      A. 3.

      B. 4.

      C. 5.

      D. 6.