Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Điểm sàn TDTU năm 2021
Điểm nhận hồ sơ dưới đây tính theo thang điểm 40.
Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:
Tên ngành
|
Điểm sàn
|
2020 |
2021 |
Ngôn ngữ Anh |
28.0 |
29.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
25.0 |
25.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25.0 |
25.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28.0 |
29.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
29.0 |
29.0 |
Marketing |
29.0 |
29.0 |
Kinh doanh quốc tế |
29.0 |
29.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
25.0 |
26.0 |
Kế toán |
25.0 |
26.0 |
Luật |
25.0 |
28.0 |
Dược học |
30.0 |
30.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.0 |
27.0 |
Công nghệ sinh học |
25.5 |
24.5 |
Kỹ thuật hóa học |
25.5 |
24.5 |
Khoa học máy tính |
26.5 |
26.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26.5 |
26.5 |
Kỹ thuật phần mềm |
27.5 |
27.5 |
Kỹ thuật điện |
25.0 |
25.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.0 |
25.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24.0 |
24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.0 |
26.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
26.0 |
26.0 |
Kiến trúc |
24.0 |
24.0 |
Thiết kế công nghiệp |
21.0 |
21.0 |
Thiết kế đồ họa |
24.0 |
24.0 |
Thiết kế thời trang |
21.0 |
21.5 |
Thiết kế nội thất |
22.0 |
22.0 |
Quan hệ lao động |
24.0 |
24.0 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
24.0 |
24.0 |
Golf |
21.0 |
21.0 |
Xã hội học |
24.0 |
24.0 |
Công tác xã hội |
21.0 |
21.0 |
Bảo hộ lao động |
22.0 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) |
22.0 |
21.0 |
Khoa học môi trường |
22.0 |
21.0 |
Toán ứng dụng |
22.5 |
22.5 |
Thống kê |
22.5 |
22.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22.5 |
22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22.5 |
22.5 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
|
|
Ngôn ngữ Anh |
23.0 |
23.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách s§ạn) |
23.0 |
25.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
22.0 |
22.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
22.0 |
22.0 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang |
|
Ngôn ngữ Anh |
23.0 |
24.0 |
Marketing |
23.0 |
27.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
23.0 |
25.0 |
Kế toán |
22.0 |
22.0 |
Luật |
22.0 |
23.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
22.0 |
22.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
22.0 |
22.0 |
Chương trình Chất lượng cao |
|
Ngôn ngữ Anh |
26.0 |
26.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
22.0 |
22.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
25.0 |
27.0 |
Marketing |
25.0 |
27.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
25.0 |
27.0 |
Kế toán |
22.0 |
24.0 |
Kinh doanh quốc tế |
25.0 |
27.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.0 |
24.0 |
Luật |
22.0 |
25.0 |
Công nghệ sinh học |
23.0 |
22.0 |
Khoa học máy tính |
23.0 |
24.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
23.0 |
24.0 |
Kỹ thuật điện |
22.0 |
22.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.0 |
22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23.0 |
23.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
22.5 |
22.0 |
Thiết kế đồ họa |
21.5 |
21.5 |
Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
25.0 |
25.0 |
Marketing |
25.0 |
27.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
25.0 |
27.0 |
Kinh doanh quốc tế |
25.0 |
27.0 |
Công nghệ sinh học |
22.5 |
22.0 |
Khoa học máy tính |
23.0 |
23.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
23.0 |
23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.0 |
22.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
22.0 |
22.0 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
21.5 |
21.5 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
22.0 |
22.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.0 |
21.5 |
Chương trình du học luân chuyển Campus |
|
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Quản trị nhà hàng khách sạn |
20.0 |
20.0 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) |
20.0 |
20.0 |
Tài chính (song bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Tài chính (đơn bằng 3+1) |
20.0 |
20.0 |
Kế toán (song bằng 3+1) |
20.0 |
20.0 |
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) |
20.0 |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) |
20.0 |
20.0 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) |
20.0 |
20.0 |
Điểm chuẩn TDTU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Môn x2 |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh |
Anh |
35.6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
33.3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
34.2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
36.0 |
Marketing |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
36.9 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
35.1 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
36.3 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh |
34.8 |
Kế toán |
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
34.8 |
Luật |
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
35.0 |
Dược học |
Hóa |
33.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc |
34.9 |
Công nghệ sinh học |
A00: Hóa
B00, D08: Sinh |
29.6 |
Kỹ thuật hóa học |
Hóa |
32.0 |
Khoa học máy tính |
Toán |
34.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán |
33.4 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán |
35.2 |
Kỹ thuật điện |
Toán |
29.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán |
31.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán |
33.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán |
32.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán |
29.4 |
Kiến trúc |
Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
28.0 |
Thiết kế công nghiệp |
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế đồ họa |
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
34.0 |
Thiết kế thời trang |
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế nội thất |
Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29.0 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
32.5 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0 |
32.8 |
Golf |
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0 |
23.0 |
Xã hội học |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
32.9 |
Công tác xã hội |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
29.5 |
Bảo hộ lao động |
Toán |
23.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán |
23.0 |
Khoa học môi trường |
Toán |
23.0 |
Toán ứng dụng |
Toán
Toán ≥ 5,0 |
29.5 |
Thống kê |
Toán
Toán ≥ 5,0 |
28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT |
24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán |
24.0 |
Nhóm ngành chương trình chất lượng cao |
Ngôn ngữ Anh |
Anh |
34.8 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
30.8 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
35.3 |
Marketing |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
35.6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
34.3 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
35.9 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh |
33.7 |
Kế toán |
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
32.8 |
Luật |
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
33.3 |
Công nghệ sinh học |
A00: Hóa
B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính |
Toán |
33.9 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán |
34.0 |
Kỹ thuật điện |
Toán |
24.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán |
24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán |
28.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán |
24.0 |
Thiết kế đồ họa |
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
Anh |
26.0 |
Marketing |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
33.0 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
28.0 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
33.5 |
Công nghệ sinh học |
A00: Hóa
B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính |
Toán |
25.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán |
25.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán |
24.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán |
24.0 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) |
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
25.0 |
Tài chính ngân hàng |
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh |
25.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
25.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Nha Trang |
Ngôn ngữ Anh |
Anh |
32.9 |
Marketing |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
34.6 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
31.0 |
Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh |
30.5 |
Luật |
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn |
30.5 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
25.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán |
29.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Bảo Lộc |
Ngôn ngữ Anh |
Anh |
31.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00: Toán
A01, D01: Anh |
28.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn |
24.3 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán |
25.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước dưới đây:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020
|
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
31 |
34,25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
32.5 |
34,25 |
Marketing |
32.5 |
35,25 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
Tài chính – Ngân hàng |
33 |
33,5 |
Kế toán |
30 |
33,5 |
Luật |
30.25 |
33,25 |
Dược học |
30 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,5 |
Công nghệ sinh học |
26.75 |
27 |
Kỹ thuật hóa học |
27.25 |
28 |
Khoa học máy tính |
30.75 |
33.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34.5 |
Kỹ thuật điện |
25.75 |
28 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
/ |
28.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
25.5 |
28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28.75 |
31.25 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27.75 |
Kiến trúc |
25 |
25.5 |
Thiết kế công nghiệp |
21 |
24.5 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
Thiết kế thời trang |
22.5 |
25 |
Thiết kế nội thất |
22.5 |
27 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26.5 |
29.75 |
Golf |
24 |
23 |
Xã hội học |
/ |
29.25 |
Công tác xã hội |
23.5 |
24 |
Bảo hộ lao động |
23.5 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) |
24 |
24 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
Thống kê |
23 |
24 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
26 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
23 |
26 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
22.5 |
25 |
Kỹ thuật phần mềm |
22.5 |
25 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
26 |
Marketing |
23 |
26 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
23 |
26 |
Kế toán |
22.5 |
25 |
Luật |
23 |
25 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
/ |
25 |
Kỹ thuật phần mềm |
/ |
25 |
Chương trình chất lượng cao |
Ngôn ngữ Anh |
30.5 |
30.75 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25.25 |
28 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28.5 |
33 |
Marketing |
28.5 |
33 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
28.25 |
31.5 |
Kinh doanh quốc tế |
30.75 |
33 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.75 |
29.25 |
Luật |
24 |
29 |
Kế toán |
24 |
27.5 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
Khoa học máy tính |
24.5 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31.5 |
Kỹ thuật điện |
22.5 |
24 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.5 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
22.5 |
24 |
Thiết kế đồ họa |
22.5 |
24 |
Chương trình dạy bằng tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
30.5 |
25 |
Marketing |
24 |
25.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
24 |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
/ |
25 |
Công nghệ sinh học |
22.5 |
24 |
Khoa học máy tính |
22.5 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm |
22.5 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.5 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
22.5 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
22.5 |
24 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
/ |
24 |
Tài chính – Ngân hàng |
/ |
24 |
|