Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu trường đại học thuộc hệ thống trường công an nhân dân

Trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, danh giá với nhà tuyển dụng, phạm vi ảnh hưởng của trường và thành tích cựu sinh viên tạo nên danh tiếng của trường đại học. Việt Nam đã có nhiều cột mốc về đào tạo bậc cao trong lịch sử, từ trường đại học đầu tiên tại Việt Nam mang tên Quốc tử giám được thành lập từ năm 1076, đến đại học theo thiết chế hiện đại đầu tiên của Việt Nam cũng như các nước Bán đảo Đông Dương được thành lập từ năm 1907, tên Viện Đại học Đông Dương (Đại học Quốc gia Hà Nội ngày nay).[1]

Mô hình đại học tại Việt Nam tập trung phát triển các trường đại học chuyên ngành, đa ngành độc lập với trung tâm giáo dục của cả nước là Hà Nội.[2] Mô hình một hệ thống đại học tập hợp nhiều trường đại học thành viên ít được phát triển hơn tại Việt Nam. Đối với các trường đại học công lập có hai cơ chế hoạt động chính đó là nhà nước kiểm soát và tự chủ. Với cơ chế tự chủ các trường đại học sẽ được quyền chủ động về vấn đề nhân sự, chương trình đào tạo, hoạt động nghiên cứu khoa học và tài chính vì vậy nhà nước giảm ngân sách cấp cho nhóm trường này.[3][4]

Học viện hay viện hàn lâm là mô hình giáo dục được phát triển từ đại học, ra đời sau này. So với đại học, học viện và viện hàn lâm chú trọng nghiên cứu hơn. Viện hàn lâm là cơ sở giáo dục bậc cao cấp cao nhất, thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm, chỉ đào tạo bậc sau đại học. Giá trị văn bằng được cấp bởi đại học và học viện là tương đương nhau.

Mục lục

  • 1 Danh sách đại học đa thành viên
    • 1.1 Đại học Quốc gia Hà Nội
    • 1.2 Đại học Thái Nguyên
    • 1.3 Đại học Huế
    • 1.4 Đại học Đà Nẵng
    • 1.5 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • 2 Trường đại học cấp vùng
  • 3 Trường đại học, học viện trực thuộc Bộ Giáo Dục
    • 3.1 Trường đại học chuyên ngành và đa ngành
    • 3.2 Học viện
  • 4 Trường đại học trực thuộc các tỉnh, địa phương
    • 4.1 Trường đại học cấp địa phương
    • 4.2 Trường đại học tư thục
  • 5 Trường đại học, cao đẳng và học viện quân sự, công an
    • 5.1 Quân sự
    • 5.2 Công an
  • 6 Trường dự bị đại học, dự bị đại học dân tộc
  • 7 Trường cao đẳng chuyên nghiệp và cao đẳng nghề
    • 7.1 Trường cao đẳng chuyên nghiệp
      • 7.1.1 Công lập
      • 7.1.2 Ngoài công lập
    • 7.2 Trường cao đẳng nghề
  • 8 Xem thêm
  • 9 Tham khảo
  • 10 Liên kết ngoài

Danh sách đại học đa thành viênSửa đổi

Nhóm 5 đại học trọng điểm của quốc gia Việt Nam, mỗi đại học phân ra nhiều trường đại học thành viên chuyên đào tạo và nghiên cứu một nhóm ngành cụ thể để tạo nên thế mạnh của mình. Người đứng đầu của một đại học được gọi là Giám đốc, người đứng đầu của một trường đại học thành viên gọi là Hiệu trưởng.

Đại học Quốc gia Hà NộiSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghệ
  2. Trường Đại học Giáo dục
  3. Trường Đại học Kinh tế
  4. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  5. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  6. Trường Đại học Ngoại ngữ
  7. Trường Đại học Y Dược
  8. Trường Đại học Việt - Nhật
  9. Khoa Luật
  10. Khoa Quản trị Kinh doanh
  11. Khoa Quốc tế
  12. Khoa Sau đại học

Đại học Thái NguyênSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
  2. Trường Đại học Khoa học
  3. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
  4. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
  5. Trường Đại học Nông Lâm
  6. Trường Đại học Sư phạm
  7. Trường Đại học Y Dược
  8. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
  9. Khoa Ngoại ngữ
  10. Khoa Quốc tế

Đại học HuếSửa đổi

  1. Trường Đại học Khoa học
  2. Trường Đại học Kinh tế
  3. Trường Đại học Luật
  4. Trường Đại học Nghệ thuật
  5. Trường Đại học Ngoại ngữ
  6. Trường Đại học Nông Lâm
  7. Trường Đại học Sư phạm
  8. Trường Đại học Y Dược
  9. Trường Du lịch
  10. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  11. Khoa Giáo dục thể chất
  12. Khoa Quốc tế
  13. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

Đại học Đà NẵngSửa đổi

  1. Trường Đại học Bách khoa
  2. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
  3. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
  4. Trường Đại học Kinh tế
  5. Trường Đại học Ngoại ngữ
  6. Trường Đại học Sư phạm
  7. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
  8. Khoa Y Dược

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhSửa đổi

  1. Trường Đại học An Giang
  2. Trường Đại học Bách khoa
  3. Trường Đại học Công nghệ Thông tin
  4. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
  5. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  6. Trường Đại học Kinh tế – Luật
  7. Trường Đại học Quốc tế
  8. Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
  9. Khoa Y
  10. Khoa Chính trị - Hành chính

Trường đại học cấp vùngSửa đổi

  1. Trường Đại học Hải Phòng
  2. Trường Đại học Hàng Hải
  3. Trường Đại học Tây Bắc
  4. Trường Đại học Vinh
  5. Trường Đại học Nha Trang[5]
  6. Trường Đại học Tây Nguyên
  7. Trường Đại học Cần Thơ

Trường đại học, học viện trực thuộc Bộ Giáo DụcSửa đổi

Trường đại học chuyên ngành và đa ngànhSửa đổi

  1. Trường Đại học Công nghiệp Việt-Hung
  2. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  3. Trường Đại học Công đoàn
  4. Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  5. Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  6. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  7. Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  8. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  9. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  10. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  11. Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
  12. Trường Đại học Đà Lạt
  13. Trường Đại học Đồng Tháp
  14. Trường Đại học Điện lực
  15. Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
  16. Trường Đại học Dược Hà Nội
  17. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
  18. Trường Đại học Giao thông Vận tải
  19. Trường Đại học Hà Nội
  20. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  21. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (Đại học Việt - Pháp)
  22. Trường Đại học Kiên Giang
  23. Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
  24. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  25. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  26. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  27. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  28. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  29. Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
  30. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  31. Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
  32. Trường Đại học Lao động - Xã hội
  33. Trường Đại học Luật Hà Nội
  34. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
  35. Trường Đại học Mỏ - Địa chất
  36. Trường Đại học Mở Hà Nội
  37. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  38. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  39. Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  40. Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  41. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
  42. Trường Đại học Ngoại thương
  43. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  44. Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
  45. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  46. Trường Đại học Quy Nhơn
  47. Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  48. Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
  49. Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
  50. Trường Đại học Sao Đỏ
  51. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  52. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  53. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  54. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  55. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
  56. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
  57. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  58. Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  59. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  60. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  61. Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  62. Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  63. Trường Đại học Tài chính - Marketing
  64. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
  65. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  66. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  67. Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  68. Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
  69. Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
  70. Trường Đại học Thương mại
  71. Trường Đại học Thủy lợi
  72. Trường Đại học Tiền Giang
  73. Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  74. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  75. Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
  76. Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
  77. Trường Đại học Xây dựng miền Trung
  78. Trường Đại học Xây dựng
  79. Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
  80. Trường Đại học Y Hà Nội
  81. Trường Đại học Y Hải Phòng
  82. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  83. Trường Đại học Y khoa Vinh
  84. Trường Đại học Y tế Công cộng
  85. Trường Đại học Y Dược Thái Bình
  86. Trường Đại học Y-Dược Cần Thơ
  87. Trường Đại học Việt - Đức

Phân hiệu và cơ sở của các Trường Công Lập và Tư Thục (cấp nhỏ)

  • Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tại Đồng Nai
  • Phân hiệu Đại học Bách Khoa tại Bến Tre
  • Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau
  • Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Thái Nguyên
  • Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Vĩnh Phúc
  • Phân hiệu Đại học Công nghệ Thông tin tại Bến Tre
  • Phân hiệu Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi
  • Phân hiệu Đại học Khoa học Tự nhiên tại Bến Tre
  • Phân hiệu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Bến Tre
  • Phân hiệu Đại học Kinh tế - Luật tại Bến Tre
  • Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Quảng Ninh
  • Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Vũng Tàu
  • Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai
  • Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
  • Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên Huế
  • Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa
  • Phân hiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phân hiệu Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
  • Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
  • Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2
  • Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ
  • Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tại Đà Lạt
  • Trường Đại học Lao động - Xã hội cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Lao động - Xã hội, cơ sở Sơn Tây
  • Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Ngoại thương, cơ sở Quảng Ninh
  • Đại học Thủy lợi cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Bảo Lộc
  • Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Cà Mau
  • Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Nha Trang
  • Học việnSửa đổi

    1. Học viện Âm nhạc Huế
    2. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
    3. Học viện Múa Việt Nam
    4. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
    5. Học viện Cán bộ Quản lý xây dựng và đô thị
    6. Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
    7. Học viện Chính sách và phát triển
    8. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
    9. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh
    10. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
    11. Học viện Dân tộc
    12. Học viện Hàng không Việt Nam
    13. Học viện Hành chính Quốc gia
    14. Học viện Khoa học và Công nghệ
    15. Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
    16. Học viện Khoa học xã hội
    17. Học viện Ngân hàng
    18. Học viện Ngoại giao Việt Nam
    19. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    20. Học viện Phụ nữ Việt Nam
    21. Học viện Quản lý Giáo dục
    22. Học viện Tài chính
    23. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
    24. Học viện Tòa án
    25. Học viện Tư Pháp
    26. Học viện Xây dựng Đảng
    27. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
    28. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh

    Phân viện

    1. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh
    2. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Huế
    3. Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia khu vực Tây Nguyên
    4. Phân viện Bắc Ninh - Học viện Ngân hàng
    5. Phân viện Phú Yên - Học viện Ngân hàng
    6. Phân viện miền Nam - Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
    7. Học viện Tư Pháp - Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh

    Trường đại học trực thuộc các tỉnh, địa phươngSửa đổi

    Trường đại học cấp địa phươngSửa đổi

    Là các trường đại học công lập đa ngành dưới sự quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố. Ở những trường đại học địa phương, một số ngành trọng điểm chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong địa bàn tỉnh đó và một số tỉnh lân cận.

    1. Trường Đại học Bạc Liêu
    2. Trường Đại học Đồng Nai
    3. Trường Đại học Hà Tĩnh
    4. Trường Đại học Hạ Long
    5. Trường Đại học Hải Dương
    6. Trường Đại học Hải Phòng
    7. Trường Đại học Hồng Đức
    8. Trường Đại học Hoa Lư
    9. Trường Đại học Hùng Vương
    10. Trường Đại học Khánh Hòa
    11. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
    12. Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
    13. Trường Đại học Phú Yên
    14. Trường Đại học Quảng Bình
    15. Trường Đại học Quảng Nam
    16. Trường Đại học Sài Gòn
    17. Trường Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương)
    18. Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
    19. Trường Đại học Tân Trào
    20. Trường Đại học Thái Bình
    21. Trường Đại học Trà Vinh
    22. Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
    23. Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
    24. Trường Đại học Tiền Giang

    Trường đại học tư thụcSửa đổi

    Đại học tư thục là một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ giáo dục do một tổ chức hoặc cá nhân đứng tên sở hữu và có quyền bán lại cho cá nhân khác.[6][7] Hội đồng quản trị của trường có quyền quyết định quy mô kinh doanh, chất lượng đào tạo, kế hoạch tuyển sinh, chương trình giảng dạy và nghiên cứu khoa học.[8] Kể từ sau quy định số 240/TTg, các trường phải chịu sự quản lý hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo.[9]

    1. Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam (BUV)
    2. Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
    3. Trường Đại học Bình Dương
    4. Trường Đại học Buôn Ma Thuột
    5. Trường Đại học Chu Văn An
    6. Trường Đại học Công nghệ Đông Á
    7. Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
    8. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
    9. Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
    10. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
    11. Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
    12. Trường Đại học Công nghiệp Vinh
    13. Trường Đại học Cửu Long
    14. Trường Đại học Đại Nam
    15. Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
    16. Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt
    17. Trường Đại học Đông Á
    18. Trường Đại học Đông Đô
    19. Trường Đại học Duy Tân
    20. Trường Đại học FPT
    21. Trường Đại học Fulbright Việt Nam
    22. Trường Đại học Gia Định
    23. Trường Đại học Greenwich Việt Nam
    24. Trường Đại học Hà Hoa Tiên (Đã được chuyển giao cho Bộ Công an, hiện tại không còn hoạt động)
    25. Trường Đại học Hòa Bình
    26. Trường Đại học Hoa Sen
    27. Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
    28. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
    29. Trường Đại học Kinh Bắc
    30. Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    31. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
    32. Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
    33. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
    34. Trường Đại học Lạc Hồng
    35. Trường Đại học Lương Thế Vinh
    36. Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam (AUV Đà Nẵng)
    37. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
    38. Trường Đại học Nam Cần Thơ
    39. Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
    40. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
    41. Trường Đại học Nguyễn Trãi
    42. Trường Đại học Phan Châu Trinh
    43. Trường Đại học Phan Thiết
    44. Trường Đại học Phenikaa
    45. Trường Đại học Phú Xuân
    46. Trường Đại học Phương Đông
    47. Trường Đại học Quang Trung
    48. Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
    49. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    50. Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
    51. Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
    52. Trường Đại học RMIT Việt Nam
    53. Trường Đại học Swinburne Việt Nam
    54. Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
    55. Trường Đại học Tân Tạo
    56. Trường Đại học Tây Đô
    57. Trường Đại học Thái Bình Dương
    58. Trường Đại học Thăng Long
    59. Trường Đại học Thành Đô
    60. Trường Đại học Thành Đông
    61. Trường Đại học Trưng Vương
    62. Trường Đại học Văn Hiến
    63. Trường Đại học Văn Lang
    64. Trường Đại học Việt Bắc
    65. Trường Đại học VinUni
    66. Trường Đại học Võ Trường Toản
    67. Trường Đại học Tây Sydney tại Việt Nam (Western Sydney University - Vietnam Campus)
    68. Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

    Trường đại học, cao đẳng và học viện quân sự, công anSửa đổi

    Quân sựSửa đổi

    Hiện nay ở Việt Nam có tất cả 29 trường đại học, cao đẳng quân sự đào tạo sĩ quan cho tất cả các ngành, cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng Việt Nam. Trong đó có 26 trường tuyển học sinh phổ thông và hạ sĩ quan, binh sĩ. Học viện Quốc phòng ở Hà Nội chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các trường, học viện quân sự cấp trung. Học viện Lục quân Đà Lạt chỉ tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp các trường Đại học Trần Quốc Tuấn, Đại học Nguyễn Huệ, tăng - thiết giáp, công binh, pháo binh, phòng hóa, thông tin, đặc công. Học viện Chính trị tuyển sinh các sĩ quan đã tốt nghiệp Trường Đại học Chính trị hoặc sĩ quan đã tốt nghiệp các Trường Học viện, Trường Sĩ quan khác trong quân đội.

    Các trường quân sự do Bộ Quốc phòng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý, chỉ đạo về mặt nội dung chương trình đào tạo. Sinh viên muốn dự thi vào các trường này cần phải đạt các tiêu chuẩn về sức khoẻ, lý lịch. Ngoài ra, một số học viện, trường cao đẳng có đào tạo hệ dân sự, phục vụ quá trình phát triển của đất nước, các sinh viên hệ dân sự phải đóng tiền học và không phải đạt các tiêu chuẩn về sức khoẻ, chính trị.


    Lưu ý: Các tên in đậm là đại học trọng điểm quốc gia.

    1. Học viện Biên phòng
    2. Học viện Chính trị Quân sự
    3. Học viện Hải quân
    4. Học viện Hậu cần
    5. Học viện Khoa học Quân sự
    6. Học viện Kỹ thuật Mật mã
    7. Học viện Kỹ thuật Quân sự
    8. Học viện Lục quân
    9. Học viện Phòng không - Không quân
    10. Học viện Quân y
    11. Học viện Quốc phòng Việt Nam
    12. Trường Đại học Ngô Quyền
    13. Trường Sĩ quan Không quân
    14. Trường Đại học Chính trị
    15. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
    16. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
    17. Trường Đại học Nguyễn Huệ
    18. Trường Đại học Thông tin liên lạc
    19. Trường Sĩ quan Pháo binh
    20. Trường Sĩ quan Phòng hóa
    21. Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp
    22. Trường Sĩ quan Đặc công
    23. Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội
    24. Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng
    25. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô
    26. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân
    27. Trường Cao đẳng Quân y 1
    28. Trường Cao đẳng Quân y 2
    29. Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại Thành phố Hồ Chí Minh

    Công anSửa đổi

    Các trường công an đào tạo sĩ quan công an. Các trường này cũng mang tính chất đào tạo đặc thù riêng để phù hợp với ngành Công an. Các trường công an do Bộ Công an, mà trực tiếp là Tổng cục Xây dựng Lực lượng Công an Nhân dân quản lý. Muốn được theo học tại các trường công an, thí sinh cũng phải đạt được những tiêu chuẩn về thể chất, chính trị và lý lịch. Hiện nay, một vài trường đã đào tạo hệ dân sự.

    1. Học viện An ninh Nhân dân
    2. Học viện Cảnh sát Nhân dân
    3. Học viện Chính trị Công an Nhân dân
    4. Trường Đại học An ninh Nhân dân
    5. Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
    6. Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
    7. Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân
    8. Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I
    9. Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân II
    10. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I
    11. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II
    12. Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân III

    Trường dự bị đại học, dự bị đại học dân tộcSửa đổi

    Dự bị đại học, dự bị đại học dân tộc là loại hình trường chuyên biệt thuộc hệ thống các trường đại học, cao đẳng được thành lập dành riêng cho học sinh người dân tộc thiểu số ở cấp vùng cao, cấp vùng xa xôi hẻo lánh có đủ trình độ vào học tại các trường đại học, cao đẳng trong cả nước. Nó cũng làm nhiệm vụ đào tạo, tạo nguồn cán bộ quản lý, cán bộ khoa học người dân tộc thiểu số.

    1. Trường Dự bị Đại Học Thành phố Hồ Chí Minh
    2. Trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương Việt Trì - Phú Thọ
    3. Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn
    4. Trường Dự bị Đại học dân tộc Nha Trang

    Trường cao đẳng chuyên nghiệp và cao đẳng nghềSửa đổi

    Trường Cao đẳng nghề hay Cao đẳng chuyên nghiệp được gọi chung là trường Cao đẳng, do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cùng với sự tham mưu trực tiếp là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ra quyết định thành lập và quản lý nhà nước về chương trình, chất lượng đào tạo, cấp bằng. Bộ Giáo dục đào tạo đã cho phép sinh viên tốt nghiệp trường cao đẳng nghề được liên thông lên đại học chính quy. Hệ số lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp cao đẳng nghề khi làm việc trong khối hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp có vốn nhà nước (Công ty cổ phần) được xếp ngang bằng với bậc cao đẳng chuyên nghiệp hoặc cao hơn 1 bậc đối với một số chức danh chuyên môn nghiệp vụ.

    Trường cao đẳng chuyên nghiệpSửa đổi

    Công lậpSửa đổi

    Trung du và miền núi phía Bắc

    1. Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
    2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
    3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
    4. Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
    5. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp
    6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả
    7. Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
    8. Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
    9. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
    10. Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
    11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
    12. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
    13. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
    14. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
    15. Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang
    16. Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông Bắc
    17. Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La
    18. Trường Cao đẳng Sơn La
    19. Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
    20. Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
    21. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
    22. Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình
    23. Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
    24. Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
    25. Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
    26. Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
    27. Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
    28. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long
    29. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái
    30. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
    31. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc
    32. Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên
    33. Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
    34. Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
    35. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
    36. Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
    37. Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
    38. Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái
    Đồng bằng sông Hồng
    1. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
    2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
    3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
    4. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
    5. Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics
    6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
    7. Trường Cao đẳng Công nghiệp In
    8. Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
    9. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại
    10. Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    11. Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
    12. Trường Cao đẳng Dược Trung ương
    13. Trường Cao đẳng Hải Dương
    14. Trường Cao đẳng Hàng hải I
    15. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
    16. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
    17. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc
    18. Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
    19. Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm
    20. Trường Cao đẳng Múa Việt Nam
    21. Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
    22. Trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội
    23. Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
    24. Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình I
    25. Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
    26. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam
    27. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
    28. Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
    29. Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
    30. Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
    31. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
    32. Trường Cao đẳng Thống kê
    33. Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
    34. Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
    35. Trường Cao đẳng Thủy sản
    36. Trường Cao đẳng Truyền hình
    37. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
    38. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định
    39. Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
    40. Trường Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị
    41. Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
    42. Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
    43. Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh
    44. Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
    45. Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ
    46. Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
    47. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
    48. Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
    49. Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương
    50. Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
    51. Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
    52. Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
    53. Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
    Bắc Trung Bộ
    1. Trường Cao đẳng Nông Lâm Thanh Hóa
    2. Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
    3. Trường Cao đẳng Giao thông Huế
    4. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV
    5. Trường Cao đẳng Luật miền Trung
    6. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công thương
    7. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình
    8. Trường Cao đẳng Nguyễn Tri Phương Huế
    9. Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
    10. Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
    11. Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên - Huế
    12. Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa
    13. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
    14. Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
    15. Trường Cao đẳng Y - Dược Hợp Lực, Thanh Hóa
    16. Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
    17. Trường Cao đẳng Y tế Huế
    18. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình
    19. Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
    Duyên hải Nam Trung Bộ
    1. Trường Cao đẳng Bình Định
    2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
    3. Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
    4. Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung
    5. Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
    6. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V
    7. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
    8. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
    9. Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm
    10. Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
    11. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang
    12. Trường Cao đẳng Thương mại
    13. Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Đà Nẵng
    14. Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
    15. Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận
    16. Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
    17. Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
    18. Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên
    19. Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
    20. Trường Cao đẳng Bình Định
    21. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
    22. Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
    Tây Nguyên
    1. Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông
    2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
    3. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
    4. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
    5. Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
    6. Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk
    7. Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
    8. Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
    9. Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
    10. Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
    Đông Nam Bộ
    1. Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
    2. Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
    3. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
    4. Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
    5. Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
    6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao Su
    7. Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM
    8. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM
    9. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI
    10. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex
    12. Trường Cao đẳng Công Thương TP.HCM
    13. Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM
    14. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
    15. Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh
    16. Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai
    17. Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II
    18. Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu
    19. Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
    20. Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
    21. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP.HCM
    22. Trường Cao đẳng Thống kê II
    23. Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM
    24. Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
    25. Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương
    26. Trường Cao đẳng Y tế Bình Phước
    27. Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
    28. Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM
    Đồng bằng sông Cửu Long
    1. Trường Cao đẳng Bến Tre
    2. Trường Cao đẳng Cần Thơ
    3. Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
    4. Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
    5. Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
    6. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
    7. Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng
    8. Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
    9. Trường Cao đẳng Kiên Giang
    10. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
    11. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
    12. Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
    13. Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
    14. Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
    15. Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
    16. Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
    17. Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng
    18. Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long
    19. Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Cần Thơ
    20. Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu
    21. Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
    22. Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
    23. Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
    24. Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang
    25. Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
    26. Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh

    Ngoài công lậpSửa đổi

    1. Trường Cao đẳng ASEAN
    2. Trường Cao đẳng Âu Lạc Huế
    3. Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng
    4. Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
    5. Trường Cao đẳng Bách Việt
    6. Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp
    7. Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà
    8. Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội
    9. Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp.HCM
    10. Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
    11. Trường Cao đẳng Đại Việt - Hà Nội
    12. Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng
    13. Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
    14. Trường Cao đẳng Dược Hà Nội
    15. Trường Cao đẳng Hoan Châu
    16. Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
    17. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du - Đà Nẵng
    18. Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
    19. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa
    20. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
    21. Trường Cao đẳng Lạc Việt - Đà Nẵng
    22. Trường Cao đẳng Miền Nam
    23. Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
    24. Trường Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
    25. Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam
    26. Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
    27. Trường cao đẳng Quốc tế BTEC FPT
    28. Trường Cao đẳng Quốc tế Pegasus
    29. Trường Cao đẳng Tâm Trí
    30. Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí - Đà Nẵng
    31. Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
    32. Trường Cao đẳng Viễn Đông
    33. Trường Cao đẳng Việt - Anh
    34. Trường Cao đẳng Việt Mỹ
    35. Trường Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh
    36. Trường Cao đẳng Y Dược Hợp Lực - Thanh Hóa
    37. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Hà Nội
    38. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
    39. Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur Yên Bái
    40. Trường Cao đẳng Y Dược Phú Thọ
    41. Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn
    42. Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch

    Trường cao đẳng nghềSửa đổi

    Khu vực Thành phố Hà Nội
    1. Trường Cao đẳng Cơ Điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
    2. Trường Cao đẳng Điện lực miền Bắc
    3. Trường Cao đẳng Đường sắt
    4. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
    5. Trường Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị Y tế
    6. Trường Cao đẳng nghề An ninh - Công nghệ
    7. Trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội (Hactech)
    8. Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa
    9. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội
    10. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
    11. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
    12. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
    13. Trường Cao đẳng nghề Hùng Vương
    14. Trường Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
    15. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế Simco Sông Đà
    16. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
    17. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam
    18. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
    19. Trường Cao đẳng nghề Long Biên
    20. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi
    21. Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội
    22. Trường Cao đẳng nghề số 17 - Bộ Quốc phòng
    23. Trường Cao đẳng nghề Thăng Long
    24. Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
    25. Trường Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội
    26. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Thành phố Hà Nội
    27. Trường Cao đẳng Phú Châu
    28. Trường Cao đẳng Thực hành FPT
    Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
    1. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II
    2. Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III
    3. Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thủ Đức
    4. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
    5. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ
    6. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE
    7. Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn
    8. Trường Cao đẳng Nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh
    9. Trường Cao đẳng Nghề Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
    10. Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn
    11. Trường Cao đẳng nghề số 7 - Bộ Quốc phòng
    12. Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh
    13. Trường Cao đẳng Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh
    14. Trường Cao đẳng Thủ Thiêm - TP. Hồ Chí Minh
    Khu vực phía bắc (Từ Hà Tĩnh trở ra)
    1. Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
    2. Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
    3. Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh
    4. Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng
    5. Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp
    6. Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
    7. Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt - May Nam Định
    8. Trường Cao đẳng Công Thương Thái Nguyên
    9. Trường Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An
    10. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình
    11. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định
    12. Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
    13. Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang
    14. Trường Cao đẳng Lào Cai
    15. Trường Cao đẳng nghề An Nhất Vinh
    16. Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
    17. Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam
    18. Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng
    19. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc
    20. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Thủy lợi
    21. Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp
    22. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình
    23. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Giấy và Cơ điện
    24. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh
    25. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa
    26. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc
    27. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ
    28. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt- Hàn Bắc Giang
    29. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản
    30. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
    31. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng
    32. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa
    33. Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc - Vinacomin
    34. Trường Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam
    35. Trường Cao đẳng nghề Đại An
    36. Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn
    37. Trường Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO
    38. Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
    39. Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng
    40. Trường Cao đẳng nghề Duyên Hải
    41. Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh
    42. Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I
    43. Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II
    44. Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
    45. Trường Cao đẳng nghề Hải Dương
    46. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Công nghệ VICET
    47. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
    48. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An
    49. Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu
    50. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ LOD
    51. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc Nghệ An
    52. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật y tế Thăng Long
    53. Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật-Công nghệ Tuyên Quang
    54. Trường Cao đẳng nghề Lam Kinh
    55. Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn
    56. Trường Cao đẳng nghề Lao động - Xã hội Hải Phòng
    57. Trường Cao đẳng nghề LILAMA-1
    58. Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
    59. Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ
    60. Trường Cao đẳng nghề số 1 - Bộ Quốc phòng
    61. Trường Cao đẳng nghề số 13 - Bộ Quốc phòng
    62. Trường Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng
    63. Trường Cao đẳng nghề số 2 - Bộ Quốc phòng
    64. Trường Cao đẳng nghề số 20 - Bộ Quốc phòng
    65. Trường Cao đẳng nghề số 3 - Bộ Quốc phòng
    66. Trường Cao đẳng nghề số 4 - Bộ Quốc phòng
    67. Trường Cao đẳng nghề Sông Đà
    68. Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
    69. Trường Cao đẳng nghề Thương mại và Công nghiệp
    70. Trường Cao đẳng nghề Việt - Hàn Quảng Ninh
    71. Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1
    72. Trường Cao đẳng nghề Việt-Đức Hà Tĩnh
    73. Trường Cao đẳng nghề Viglacera
    74. Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
    75. Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
    76. Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
    77. Trường Cao đẳng Việt Đức Nghệ An
    78. Trường Cao đẳng VMU
    Khu vực phía nam (Từ Quảng Bình trở vào)
    1. Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
    2. Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2
    3. Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
    4. Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ
    5. Trường Cao đẳng Dầu khí
    6. Trường Cao đẳng Đồng Khởi
    7. Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ
    8. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt
    9. Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng
    10. Trường Cao đẳng Du lịch Huế
    11. Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang
    12. Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu
    13. Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
    14. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất
    15. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu
    16. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
    17. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
    18. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
    19. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
    20. Trường Cao đẳng nghề An Giang
    21. Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu
    22. Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
    23. Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
    24. Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
    25. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi
    26. Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi
    27. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An
    28. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai
    29. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn
    30. Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt
    31. Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
    32. Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
    33. Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen
    34. Trường Cao đẳng Nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL
    35. Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
    36. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC
    37. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương
    38. Trường Cao đẳng nghề Long An
    39. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương
    40. Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi
    41. Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
    42. Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
    43. Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình
    44. Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam
    45. Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt
    46. Trường Cao đẳng nghề số 21 - Bộ Quốc phòng
    47. Trường Cao đẳng nghề số 22 - Bộ Quốc phòng
    48. Trường Cao đẳng nghề số 23 - Bộ Quốc phòng
    49. Trường Cao đẳng nghề số 5 - Bộ Quốc phòng
    50. Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng
    51. Trường Cao đẳng nghề số 9 - Bộ Quốc phòng
    52. Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
    53. Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh
    54. Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn
    55. Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế
    56. Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
    57. Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
    58. Trường Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa
    59. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
    60. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
    61. Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc Quảng Ngãi
    62. Trường Cao đẳng nghề Việt-Úc Đà Nẵng
    63. Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long
    64. Trường Cao đẳng Quốc tế Vabis
    65. Trường Cao đẳng Thaco
    66. Trường Cao đẳng Việt Nam-Hàn Quốc Bình Dương

    Xem thêmSửa đổi

    • Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội
    • Danh sách trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
    • Danh sách trường đại học và cao đẳng tại Đà Nẵng
    • Hệ thống giáo dục Việt Nam
    • Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
    • Danh sách các trường Trung học chuyên nghiệp của Việt Nam
    • Danh sách các trường đại học, học viện và cao đẳng đào tạo ngành công nghệ thông tin ở Việt Nam
    • Khối ngành đại học, cao đẳng ở Việt Nam

    Tham khảoSửa đổi

    1. ^ “Trường học Việt Nam thời Pháp thuộc”.
    2. ^ “Ngành Giáo dục Hà Nội tiếp tục khẳng định vị trí dẫn đầu cả nước”. Cổng thông tin điện tử Chính phủ.
    3. ^ “Tự chủ đại học: Xu thế của phát triển”.
    4. ^ “Đại học lo bị bỏ rơi khi tự chủ”. Báo Giáo dục. 28 tháng 11 năm 2018.
    5. ^ “Quy hoạch hệ thống đại học miền Trung”.
    6. ^ “Trường học là doanh nghiệp siêu lợi nhuận?”Về bản chất các trường đại học tư là doanh nghiệp là một thực tếQuản lý CS1: postscript (liên kết)
    7. ^ “QUYẾT ĐỊNH: Về việc ban hành quy chế Đại học tư thục”Chương IX: GIẢI THỂ VÀ CHUYỂN NHƯỢNGQuản lý CS1: postscript (liên kết)
    8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :03322
    9. ^ “QUYẾT ĐỊNH: Về việc ban hành quy chế Đại học tư thục”CHƯƠNG I: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNGQuản lý CS1: postscript (liên kết)

    Liên kết ngoàiSửa đổi

    • Trang chủ của Bộ giáo dục và đào tạo Lưu trữ 2017-06-03 tại Wayback Machine
      • Danh sách các đại học cấp vùng Lưu trữ 2013-03-07 tại Wayback Machine
      • Danh sách các trường đại học, cao đẳng Lưu trữ 2013-03-02 tại Wayback Machine
      • Danh sách các học viện Lưu trữ 2013-03-17 tại Wayback Machine
      • Danh sách các trường khác Lưu trữ 2013-03-02 tại Wayback Machine
    • Quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 của Thủ tướng Việt Nam[liên kết hỏng]