Nghĩa của từ sòng sọctrong Từ điển tiếng việtsòng sọc [sòng sọc] Flashing angry glares. Nổi giận , mắt long sòng sọc To fly into a passion with one's eyes flashing angry glares. Bubling. Điếu kêu sòng sọc the hookah emitted bubbling noises. xem sọc (láy) Đặt câu với từ "sòng sọc"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sòng sọc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sòng sọc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sòng sọc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Sòng bạc. 2. Số sọc cũng thay đổi: ban đầu, lá cờ chỉ có bảy sọc, nhưng vào năm 1845 một sọc được thêm vào. 3. Sòng cược? 4. tôi muốn sòng phẳng. 5. Nó phải có sọc chứ! 6. Cha tôi đi tất sọc. 7. Bướm nhỏ sọc xanh Hewitson. 8. Sòng bạc, khách sạn. 9. Họ là những con ngựa vằn đen sọc trắng còn cậu là con ngựa vằn trắng sọc đen 10. Phấp phới bay cờ sọc sao. 11. Đó là sòng bạc của Linderman. 12. Thế sòng bài thì sao? 13. Cũng gần sòng bạc đó. 14. Cái sọc trắng là gì vậy? 15. sọc trên vải hay áo choàng? 16. Mấy Sòng bài ở đây. 17. Đó là dây màu xanh sọc trắng. 18. Chúng ta hãy sơn sọc xah đi. 19. Vây lưng có 2 sọc xanh sáng. 20. Cam và nhỏ và có sọc trắng 21. Thỏa thuận sòng phẳng mà. 22. Phần chính gồm 7 sọc đỏ và 6 sọc trắng, tượng trưng cho 13 tiểu bang sơ khai. 23. Lãnh đạn vì mớ sao sọc. 24. Giữa gân lá có sọc đỏ. 25. Nhìn mấy sọc với huy chương này! |