Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một TDMU

0
4183
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã có thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 với 47 ngành đào tạo và 4.200 chỉ tiêu tuyển sinh. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Thường xuyên
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 382 2518 (0274) 383 7150
  • Email:
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity

Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Khác: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Tài chính Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Khác: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 24
    • Khác: 96
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 22
    • Khác: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 14
    • Khác: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 7
    • Khác: 29
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Khác: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
  • Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)
  • Mã ngành: 7549001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Các chuyên ngành:
    • Quy hoạch đô thị
    • Kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hạ tầng đô thị
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
  • Ngành Quản lý đô thị
  • Mã ngành: 7580107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
  • Ngành Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01
  • Ngành Âm nhạc
  • Mã ngành: 7210405
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: M03, M05, M07, M11
  • Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
  • Mã ngành: 7210407
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 54
    • Khác: 216
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 54
    • Khác: 216
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
  • Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 60
    • Khác: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 26
    • Khác: 104
  • Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 16
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 16
    • Khác: 64
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D90
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 12
    • Khác: 48
  • Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 6
    • Khác: 24
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Khác: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
  • Ngành Sư phạm ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
  • Ngành Sư phạm lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 4
    • Khác: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
  • Ngành Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 10
    • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D01
  • Tên ngành: Business Administration
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
  • Tên ngành: Software Engineering
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Tên ngành: Chemistry
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
  • Tên ngành: Electrical and Electronic Engineering
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 bao gồm:

Khối A00: Toán, Lý, Hóa
Khối A01: Toán, Lý, Anh
Khối A02: Toán, Lý, Sinh
Khối A16: Toán, Văn, KHTN
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
Khối B08: Toán, Sinh, Anh
Khối C00: Văn, Sử, Địa
Khối C01: Toán, Văn, Lý
Khối C14: Toán, Văn, GDCD
Khối C15: Văn, Toán, KHXH
Khối C19: Văn, Sử, GDCD
Khối C24: Văn, KHXH, Vật lý
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D01: Toán, Anh, Văn
Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
Khối D07: Toán, Hóa, Anh
Khối D14: Văn, Sử, Anh
Khối D15: Văn, Địa, Anh
Khối D78: Văn, Anh, KHXH
Khối D90: Toán, Anh, KHTN
Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
Khối V06: Toán, Địa, Vẽ mỹ thuật
Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
Khối M11: Văn, Anh, Năng khiếu

3, Phương thức xét tuyển

Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= 15 điểm
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc có điểm TB xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2020 trở về trước và thí sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Chỉ tiêu xét học bạ: 60%

Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 1/4/2021 dự kiến 10/8/2021

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).

Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Thí sinh xét tuyển thẳng theo 2 hình thức sau:

  • Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
  • Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh: 12%

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 1/4/2021 dự kiến 10/8/2021
  • Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021

Chỉ tiêu: 8%

Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐH Quốc gia TPHCM.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
  • Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0

4, Thi năng khiếu

Môn thi năng khiếu

  • Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát Múa, đọc kể chuyện diễn cảm
  • Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: Thi vẽ tĩnh vật
  • Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm tiết tấu

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 dự kiến như sau:

  • Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 429.000đ/tín chỉ
  • Khối Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 359.000đ/tín chỉ
  • Khối Sư phạm: Miễn học phí

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục học 14 15 15.0
Giáo dục Mầm non 19 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 20 18.5 25.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 19.0
Sư phạm Lịch sử 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 15.5 17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0
Lịch sử 14.25 15
Văn học 15 15
Văn hoá học 14 15 15.0
Chính trị học 14.5 15 15.0
Quản lý nhà nước 15 15 15.5
Tâm lý học 14 15 15.0
Địa lý học 14 15
Quốc tế học 14.25 15
Quản trị kinh doanh 16.5 16 17.5
Tài chính Ngân hàng 16 15 16.5
Kế toán 16.5 15.5 17.5
Luật 16.5 15.5 17.5
Công nghệ sinh học 15.0
Sinh học ứng dụng 14.25
Vật lý học 15
Hoá học 14.5 15 15.0
Khoa học môi trường 14 15
Toán học 15 15.0
Kỹ thuật phần mềm 14 15 16.0
Hệ thống thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 18.0
Quản lý công nghiệp 14 15 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.5 15.5 17.5
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 15.0
Kỹ thuật điện 14 15 15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 14 15 15.0
Công nghệ chế biến lâm sản 14.75 15
Kiến trúc 14 15 15.0
Thiết kế đồ họa 14 15 16.0
Kỹ nghệ gỗ 15.0
Quy hoạch vùng và đô thị 14.75 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Toán kinh tế 15
Du lịch 15 16.5
Công nghệ thông tin 15.5 18.0
Kỹ thuật điện tử viễn thông 15 15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 15 15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 15.0
Dinh dưỡng 15.0
Quản lý đô thị 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 15 15.0
Mỹ thuật 15 15.0
Âm nhạc 15 15.0
Truyền thông đa phương tiện 17.0
Quan hệ quốc tế 15.0
Kỹ thuật môi trường 15.0