Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Trường Đại học Thủ Dầu Một đã có thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 với 47 ngành đào tạo và 4.200 chỉ tiêu tuyển sinh. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 382 2518 (0274) 383 7150
- Email:
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
|
- Ngành Tài chính Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
|
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Mã ngành: 7510605
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Quản lý công nghiệp
- Mã ngành: 7510601
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01
|
- Ngành Du lịch
- Mã ngành: 7810101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật phần mềm
- Mã ngành: 7480103
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Hệ thống thông tin
- Mã ngành: 7480104
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật điện
- Mã ngành: 7520201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Mã ngành: 7520216
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
- Mã ngành: 7520114
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Mã ngành: 7510205
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông
- Mã ngành: 7520207
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
- Mã ngành: 7480205
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Mã ngành: 7580201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
|
- Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)
- Mã ngành: 7549001
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
|
- Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
- Mã ngành: 7580105
- Các chuyên ngành:
- Quy hoạch đô thị
- Kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hạ tầng đô thị
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
|
- Ngành Quản lý đô thị
- Mã ngành: 7580107
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
|
- Ngành Thiết kế đồ họa
- Mã ngành: 7210403
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01
|
- Ngành Âm nhạc
- Mã ngành: 7210405
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: M03, M05, M07, M11
|
- Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
- Mã ngành: 7210407
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
|
- Ngành Văn hóa học
- Mã ngành: 7229040
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
|
- Ngành Truyền thông đa phương tiện
- Mã ngành: 7320104
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01
|
- Ngành Công tác xã hội
- Mã ngành: 7760101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Mã ngành: 7220204
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
|
- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Mã ngành: 7220210
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
|
- Ngành Quản lý nhà nước
- Mã ngành: 7310205
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
|
- Ngành Quản lý đất đai
- Mã ngành: 7850103
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Mã ngành: 7850101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Quan hệ quốc tế
- Mã ngành: 7310206
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
|
- Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7520320
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Hóa học
- Mã ngành: 7440112
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ sinh học
- Mã ngành: 7420201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành: 7540101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
|
- Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
- Mã ngành: 7540106
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
|
- Ngành Dinh dưỡng
- Mã ngành: 7720401
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D90
|
- Ngành Tâm lý học
- Mã ngành: 7310401
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
|
- Ngành Giáo dục học
- Mã ngành: 7140101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
|
- Ngành Giáo dục mầm non
- Mã ngành: 7140201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
|
- Ngành Giáo dục tiểu học
- Mã ngành: 7140202
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
|
- Ngành Sư phạm ngữ văn
- Mã ngành: 7140217
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
|
- Ngành Sư phạm lịch sử
- Mã ngành: 7140218
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
|
- Ngành Toán học
- Mã ngành: 7460101
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
|
- Ngành Chính trị học
- Mã ngành: 7310201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D01
|
- Tên ngành: Business Administration
- Mã ngành: 7310101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
|
- Tên ngành: Software Engineering
- Mã ngành: 7480103
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
- Tên ngành: Chemistry
- Mã ngành: 7440112
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
|
- Tên ngành: Electrical and Electronic Engineering
- Mã ngành: 7520201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 bao gồm:
Khối A00: Toán, Lý, Hóa |
Khối A01: Toán, Lý, Anh |
Khối A02: Toán, Lý, Sinh |
Khối A16: Toán, Văn, KHTN |
Khối B00: Toán, Hóa, Sinh |
Khối B08: Toán, Sinh, Anh |
Khối C00: Văn, Sử, Địa |
Khối C01: Toán, Văn, Lý |
Khối C14: Toán, Văn, GDCD |
Khối C15: Văn, Toán, KHXH |
Khối C19: Văn, Sử, GDCD |
Khối C24: Văn, KHXH, Vật lý |
Khối D01: Toán, Anh, Văn |
Khối D01: Toán, Anh, Văn |
Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung |
Khối D07: Toán, Hóa, Anh |
Khối D14: Văn, Sử, Anh |
Khối D15: Văn, Địa, Anh |
Khối D78: Văn, Anh, KHXH |
Khối D90: Toán, Anh, KHTN |
Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật |
Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06: Toán, Địa, Vẽ mỹ thuật |
Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu |
Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu |
Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu |
Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu |
Khối M11: Văn, Anh, Năng khiếu |
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= 15 điểm
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc có điểm TB xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2020 trở về trước và thí sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu xét học bạ: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 1/4/2021 dự kiến 10/8/2021
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thí sinh xét tuyển thẳng theo 2 hình thức sau:
- Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 1/4/2021 dự kiến 10/8/2021
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
4, Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát Múa, đọc kể chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị, Truyền thông đa phương tiện: Thi vẽ tĩnh vật
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 429.000đ/tín chỉ
- Khối Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 359.000đ/tín chỉ
- Khối Sư phạm: Miễn học phí
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Giáo dục học |
14 |
15 |
15.0 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
18.5 |
19.0 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
18.5 |
25.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Lịch sử |
|
18.5 |
19.0 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15.5 |
17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
15.5 |
17.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
18.0 |
Lịch sử |
14.25 |
15 |
|
Văn học |
15 |
15 |
|
Văn hoá học |
14 |
15 |
15.0 |
Chính trị học |
14.5 |
15 |
15.0 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15.5 |
Tâm lý học |
14 |
15 |
15.0 |
Địa lý học |
14 |
15 |
|
Quốc tế học |
14.25 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
16.5 |
16 |
17.5 |
Tài chính Ngân hàng |
16 |
15 |
16.5 |
Kế toán |
16.5 |
15.5 |
17.5 |
Luật |
16.5 |
15.5 |
17.5 |
Công nghệ sinh học |
|
|
15.0 |
Sinh học ứng dụng |
14.25 |
|
|
Vật lý học |
15 |
|
|
Hoá học |
14.5 |
15 |
15.0 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
|
Toán học |
15 |
|
15.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
15 |
16.0 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18.0 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
14.5 |
15.5 |
17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật điện |
14 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
14 |
15 |
15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
14.75 |
15 |
|
Kiến trúc |
14 |
15 |
15.0 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
16.0 |
Kỹ nghệ gỗ |
|
|
15.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14.75 |
15 |
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
15.0 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15.0 |
Toán kinh tế |
|
15 |
|
Du lịch |
|
15 |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
|
15.5 |
18.0 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
15 |
15.0 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
15 |
15.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
15.0 |
Dinh dưỡng |
|
|
15.0 |
Quản lý đô thị |
|
15 |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
|
15 |
15.0 |
Mỹ thuật |
|
15 |
15.0 |
Âm nhạc |
|
15 |
15.0 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
17.0 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15.0 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15.0 |
Admin nhap lieu
|