Honda civic giá bao nhiêu tiền

Honda Civic là tượng đài trong phân khúc Sedan hạng C khó có đối thủ nào có thể soán ngôi tại Việt Nam. Từ một chiếc xe tiện dụng và an toàn, hãng mẹ Honda đã có nhiều thay đổi kịp thời để tạo điểm nhấn khác biệt, phù hợp hơn với thị hiếu của người dùng. Sự xuất hiện của hàng loạt những đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis… có khiến Honda Civic bị “ghẻ lạnh” và sụt giảm doanh số? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về Giá xe Honda Civic của các phiên bản mới nhất.

Honda civic giá bao nhiêu tiền
Honda Civic 2022

Giá bán mới nhất của Honda Civic 2022

Hiện nay, Honda Civic 2022 không được lắp ráp trong nước mà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về. Giá bán niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Bảng giá xe Honda Civic 2022 mới nhất tháng 12/2022

Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yết (triệu đồng)Honda Civic 1.5 EĐen, Xám730Honda Civic 1.5 ETrắng ngọc trai735Honda Civic 1.5 GĐen, Xám, Xanh770Honda Civic 1.5 GTrắng ngọc trai789Honda Civic 1.5 RSĐen, Xám870Honda Civic 1.5 RSĐỏ, Trắng875

Honda Civic 2022 khuyến mãi tháng 12/2022

Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi, chiết khấu giá xe Honda Civic 2022 mới nhất và hấp dẫn nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ các đại lý bán xe Honda.

Giá lăn bánh Honda Civic 2022

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Đen và Xám

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết730.000.000Phí trước bạ 87.600.00073.000.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh839.980.700825.370.700806.380.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Trắng ngọc trai

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết735.000.000Phí trước bạ 88.200.00073.500.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh845.580.700830.870.700811.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Đen, Xám, Xanh

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết770.000.000Phí trước bạ 92.400.00077.000.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh884.780.700869.370.700850.380.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Trắng ngọc trai

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết775.000.000Phí trước bạ 

93.000.000

77.500.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh890.380.700874.870.700855.880.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 RS màu Đen, Xám

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết870.000.000Phí trước bạ 104.400.00087.000.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh996.780.700979.370.700960.380.700

Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.8E màu Trắng ngọc trai, Đỏ cá tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết875.000.000Phí trước bạ105.000.00087.500.000Phí đăng kiểm340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700Phí biển số20.000.0001.000.000Chi phí lăn bánh1.002.380.700984.870.700965.880.700

Giá bán của Honda Civic so với đối thủ cạnh tranh

Thông số kỹ thuật Honda Civic 2022

Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2022

Thông sốHonda Civic 1.8E Honda Civic 1.8GHonda Civic 1.5RSXuất xứNhập khẩuDòng xeSedan hạng CSố chỗ ngồi05Dung tích Động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 vanNhiên liệuPhun xăng điện tửCông suất176 (131 kW)/6.000Mô-men xoắn240/1.700-4.500Hộp sốVô cấp CVTDẫn động Cầu trướcKích thước4.678 x 1.802 x 1.415Khoảng sáng gầm xe134Bán kính vòng quay tối thiểu5,85,86,1Mâm (Vành)215/55R16  215/50R17235/40ZR18Phanh trước/sauĐĩa/Đĩa

Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Civic 2022

Ở thế hệ mới nhất này, Honda Civic đã có sự thay đổi ngoạn mục để hoàn thành mục tiêu nâng cao doanh số trong năm mới. Tổng kết lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau:

Ưu điểm:

  • Thiết kế phong cách thể thao rõ nét nhất trong phân khúc Sedan hạng C.
  • Khoang nội thất rộng rãi với nhiều trang bị tiện nghi.
  • Trải nghiệm lái vượt trội với khả năng bứt tốc ấn tượng.
  • Hộp số CVT vận hành mượt mà.
  • Nhiều tính năng an toàn hơn các đối thủ.

Nhược điểm:

  • So cùng phân khúc hoặc 1 số mẫu xe hạng D giá rẻ thì giá bán của Honda Civic cao hơn hẳn.
  • Khoảng sáng gầm xe thấp nên khi leo lề hoặc đi vào đường xấu khá khó khăn.

Kết luận

Honda Civic 2022 đúng như kỳ vọng của khách hàng đã có màn lột xác không thể tuyệt vời hơn. Với những khách hàng có thu nhập tầm trung, yêu thích phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể yên tâm lựa chọn ngay mẫu xe này. Giúp gia đình có những chuyến đi xa thật thoải mái và chất lượng.

Xem thêm: Thông tin chi tiết về Honda Civic

Câu hỏi thường gặp về Honda civic 2022

Mua xe Honda Civic 2022 chính hãng tại đâu?

Quý khách hãy truy cập vào website Bonbanh.com để tìm những đại lý bán xe Honda civic 2022 uy tín, chuyên nghiệp, tận tâm nhất.

Toyota Honda Civic 2022 có bao nhiêu phiên bản?

Honda Civic 2022 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.5 E, 1.5 G và 1.5 RS

Honda Civic 2022 là đối thủ của dòng xe nào?

Tại thị trường ô tô Việt, Honda Civic 2022 phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ lớn như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus