Impatient là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ impatient trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ impatient tiếng Anh nghĩa là gì.

impatient /im'peiʃənt/* tính từ- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột=to be impatient for something+ nôn nóng muốn cái gì- (+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)=impatient of reproof+ không chịu đựng được sự quở trách
  • stallion tiếng Anh là gì?
  • rolling-mill tiếng Anh là gì?
  • omnipresence tiếng Anh là gì?
  • unmetrical tiếng Anh là gì?
  • breeders tiếng Anh là gì?
  • pedologically tiếng Anh là gì?
  • dc (direct-current) transmission tiếng Anh là gì?
  • sybarite tiếng Anh là gì?
  • gesticulated tiếng Anh là gì?
  • normalization tiếng Anh là gì?
  • intangibilities tiếng Anh là gì?
  • phraseogram tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của impatient trong tiếng Anh

impatient có nghĩa là: impatient /im'peiʃənt/* tính từ- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột=to be impatient for something+ nôn nóng muốn cái gì- (+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)=impatient of reproof+ không chịu đựng được sự quở trách

Đây là cách dùng impatient tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ impatient tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

impatient /im'peiʃənt/* tính từ- thiếu kiên nhẫn tiếng Anh là gì? không kiên tâm tiếng Anh là gì? nóng vội tiếng Anh là gì? nôn nóng tiếng Anh là gì? hay sốt ruột=to be impatient for something+ nôn nóng muốn cái gì- (+ of) không chịu đựng được tiếng Anh là gì? không dung thứ được tiếng Anh là gì?

khó chịu (cái gì)=impatient of reproof+ không chịu đựng được sự quở trách


impatient

* tính từ - thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột =to be impatient for something+ nôn nóng muốn cái gì - (+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì) =impatient of reproof+ không chịu đựng được sự quở trách


impatient

bình tĩnh ; kiên nhẫn ; kiên ; lắng ; mất kiên nhẫn ; nóng vội ; nôn nóng ; ruột ; thiếu kiên nhẫn ; thô lỗ ;

impatient

bình tĩnh ; kiên nhẫn ; kiên ; lắng ; mất kiên nhẫn ; nóng vội ; nôn nóng ; ruột ; thiếu kiên nhẫn ; thô lỗ ;


impatient; raring

(usually followed by `to') full of eagerness


impatience

* danh từ - sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột =unable to restrain one's impatience+ không kìm được sự nôn nóng =his impatience to set out+ sự nóng lòng muốn ra đi của hắn ta - (+ of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì) =his impatience of delay+ sự khó chịu của anh đối với việc chậm trễ

impatient

* tính từ - thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột =to be impatient for something+ nôn nóng muốn cái gì - (+ of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì) =impatient of reproof+ không chịu đựng được sự quở trách

impatientness

* danh từ - sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột =unable to restrain one's impatience+ không kìm được sự nôn nóng =his impatience to set out+ sự nóng lòng muốn ra đi của hắn ta - (+ of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì) =his impatience of delay+ sự khó chịu của anh đối với việc chậm trễ

impatiently

* phó từ - nóng lòng, nôn nóng, sốt ruột

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. If you're impatient,

Nếu em gấp gáp như vậy, thì tìm người khác đi.

2. Your nephews grew impatient.

Mấy đứa cháu mày đâm ra bất nhẫn.

3. Not so impatient, Lord.

Đừng nóng vội thế, chúa tể.

4. I'm getting impatient up here.

Tao mất bình tĩnh rồi đấy.

5. Pride is cynical, pessimistic, angry, and impatient.

Tính kiêu ngạo là hoài nghi, bi quan, giận dữ, và thiếu kiên nhẫn.

6. Men are so impatient, always tear off my collar.

Đàn ông chính là gấp gáp, luôn thích xé cổ áo.

7. An impatient king disregards the explicit instructions of God’s prophet.

Một ông vua thiếu kiên nhẫn đã bất chấp những chỉ thị rõ ràng của nhà tiên tri Đức Chúa Trời.

8. Why should we not be impatient with people who grieve?

Tại sao chúng ta không nên bực bội với những người đang đau buồn?

9. Kanon was "heavily hyped had gamers impatient until its release.

Kanon được "thổi phồng lên nhiều khi quảng cáo có những game thủ đã thiếu kiên nhẫn cho đến ngày nó ra mắt.

10. Elizabeth, mentioned earlier, was impatient with herself because of her sickness.

Elizabeth, đã đề cập ở trên, không kiên nhẫn với chính mình vì căn bệnh của chị.

11. But when the crowd followed them, did Jesus get annoyed and impatient?

Nhưng khi đám đông kéo đến theo họ, Giê-su có bực tức và nóng nảy không?

12. The shortness of life makes many people impatient, rude, callous toward others.

Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻ—“khi y còn hưởng đời được”.

13. Visualize this: You observe a man get impatient and then outright furious.

Hãy thử tưởng tượng điều này: Bạn quan sát một người bắt đầu phát cáu và rồi nổi giận lôi đình.

14. Those who are impatient, uncommitted, or careless may find faith to be elusive.

Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được.

15. Proud persons are impatient, quick to express rage, far different from long-suffering.

Người kiêu ngạo thì nóng nảy, dễ bực tức, thật khác hẳn với người có tính nhẫn nại.

16. We live in an impatient and intemperate world full of uncertainty and contention.

Chúng ta sống trong một thế giới thiếu kiên nhẫn và quá độ, đầy bấp bênh và tranh chấp.

17. That impatient-looking man over there is Cardinal Morosini, the Pope's new envoy.

Người đàn ông thiếu kiên nhẫn đằng kia đặc phái viên mới của Đức Giáo Hoàng.

18. They had become so impatient that they even considered God to be slow or late.

Họ đã mất kiên nhẫn đến độ cho rằng Đức Chúa Trời chậm chạp hoặc trễ nải.

19. He was also impatient and scornful, and he reacted vehemently to what he viewed as hypocrisy.

Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình.

20. Sir Lui was so impatient that... he gave Zhang Ying 300 taels... to bribe the right people.

Trong lòng Lỗ đại nhân thật nôn nóng... hôm nay ông ấy còn đua Trương Anh 300 lượng... để được ưu ái hơn.

21. A young husband rushing his wife to the hospital because their new baby is on its way would justifiably be impatient about delays.

Chẳng hạn, đối với một người chồng trẻ gấp rút đưa vợ sắp sanh vào bệnh viện thì sự thiếu kiên nhẫn này có nguyên do chính đáng.

22. (Galatians 5:22, 23) It cannot be enjoyed by someone who is unloving, joyless, impatient, unkind, evil, unfaithful, fierce, or without self-control.

(Ga-la-ti 5:22, 23) Những người không yêu thương, không vui mừng, không nhịn nhục, không nhân từ, độc ác, bất trung, hung dữ, hay thiếu tự chủ không thể có bình an.