Keep active là gì

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một cụm động từ mới Keep at trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

Keep active là gì

keep at trong Tiếng Anh

1. “Keep at” trong Tiếng Anh là gì?

Keep at

Cách phát âm: /kiːp/

Loại từ: cụm động từ của động từ keep

Định nghĩa:

Keep at something: từ được dùng để chỉ việc tiếp tục làm gì đó hoặc làm việc gì đó.

  • Although I don't have much time to exercise every day, I keep at dieting and staying active for only 5 to 10 minutes to help me lose weight. I hope that my determination can help me lose weight in the near future.
  • Dù tôi không có nhiều thời gian để có thể tập thể dục hằng ngày, tôi vẫn tiếp tục ăn kiêng và duy trì việc vận động chỉ 5 đến 10 phút để có thể giúp tôi giảm cân. Tôi hi vọng rằng sự quyết tâm của tôi có thể giúp tôi giảm cân trong một tương lai gần.
  •  
  • Although I was very tired, I have to keep at it to be able to submit the assignment on time. This put a lot of pressure on me and I had to put all my effort into making it on time.
  • Dù tôi đã rất mệt, tôi vẫn tiếp tục để có thể nộp bài đúng hạn. Việc này khiến tôi cảm thấy rất áp lực và phải dồn hết sức mình để có thể làm để nộp đúng hạn.

2. Phân biệt cách sử dụng của “keep at it” và “keep it up”:

Keep active là gì

keep at trong Tiếng Anh

Keep at it và keep it úp là hai từ đồng nghĩa với nhau, chúng đều có nghĩa là tiếp tục làm việc gì đó. Nhưng về cách dùng thì nó lại có ngữ cảnh khác nhau và chúng ta cần phải lưu ý khi sử dụng cả hai từ này.

Keep at it: từ được dùng trong tình huống một người nào đó đang không thành công trong khi làm việc gì đó nhưng người nói vẫn muốn họ tiếp tục cố gắng.

  • I know you have failed to lose weight many times but I hope you keep at it and trying to make this weight loss your last. I hope with my encouragement you can do it.
  • Tôi biết được rằng bạn đã giảm cân thất bại rất nhiều lần rồi nhưng tôi mong bạn tiếp tục thử và cố gắng để có thể biến lần giảm cân này thành lần giảm cân cuối cùng. Tôi hi vọng với lời động viên từ tôi thì bạn có thể làm được.

Trong ngữ cảnh của câu này, người nói khuyên bạn là người đã thất bại rất nhiều lần nhưng hãy tiếp tục cố gắng nên dùng “keep at it” trong ngữ cảnh này là chính xác.

  • Although he has failed in the business many times, he still keeps at it to rebuild from scratch. I really admire his tenacity.
  • Dù anh ấy đã thất bại trong kinh doanh rất nhiều lần rồi, anh ấy vẫn cố gắng để xây dựng lại từ đầu. Tôi thật nể phục tính kiên cường của anh ấy.

Trong ngữ cảnh này, anh ấy đã thất bại nhiều lần mà vẫn tiếp tục cố gắng nên sử dụng “keep at it”.

Keep it up: từ dùng trong tường hợp khi nói về một người đang thành công và người nói muốn họ tiếp tục thành công.

  • He is very fortunate to be famous through content creation on social platforms. This has brought him some success and I hope he will keep it up in the future.
  • Anh ấy rất may mắn được nổi tiếng thông qua việc sáng tạo nội dung trên nền tảng xã hội. Việc này đã đem lại những thành công nhất định cho anh ấy và tôi mong rằng anh ấy sẽ tiếp tục thành công trong thời gian tiếp theo.

Trong ngữ cảnh này, anh ấy đã có những thành công nhất định và mon rằng sẽ có những thanh công tiếp theo nên sử dụng “keep it up”.

  • She is currently very successful at her job and I think she will keep it up to be even more successful in the future.
  • Cô ấy hiện tại đang rất thành công trong công việc và tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ còn tiếp tục thành công hơn trong tương lai.

Trong ngữ cảnh câu này, cô ấy đã thành công và người nói mong rằng cô ấy sẽ tiếp tục thành công trong tương lai nên sử dụng cụm từ ‘keep it up”.

3. Những từ đồng nghĩa với “keep at”:

Keep active là gì

keep at trong Tiếng Anh

Từ Tiếng Anh

Từ Tiếng Việt

be steadfast

hãy kiên định

carry on

tiếp tục

complete

hoàn thành

drudge

cực nhọc

finish

hoàn thành

grind

mài ngọc

labor

lao động

last

Cuối cùng

maintain

duy trì

persevere

kiên trì

persist

kiên trì

remain

còn lại

slave

nô lệ

stay

ở lại

stick

gậy

toil

vất vả

  • Even if you don't want to, you still have to carry on in order to earn enough money to live on.
  • Dù bạn không muốn thì bạn vẫn phải tiếp tục để làm việc để có thể kiếm được tiền trang trải cuộc sống.
  •  
  • You need to finish the work before you leave because these documents are very important and need to be sent to your boss to sign today.
  • Bạn cần phải hoàn thành công việc trước khi ra về bởi vì những văn bản này rất quan trọng và cần phải gửi cho sếp kí trong hôm nay.

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “keep at it” trong Tiếng Anh nhé!!!

1. So you can read " architecture active " or " active architecture. "

Vì thế các bạn có thể đọc được từ " architecture active " hoặc " active architecture. " ( kiến trúc chủ động )

2. That's not being politically active, that's being bureaucratically active.

Đó không phải là chính trị, mà là hệ thống quan liêu.

3. Active filter

Cán cân trắng

4. Active filters

Cán cân trắng

5. Active view viewable

Chế độ xem đang kích hoạt có thể xem

6. active ingredient (AI)

HOẠT CHẤT

7. Keeping the Mind Active

Giữ trí óc luôn hoạt động

8. We need active system.

Chúng tôi cần hệ thống chủ động.

9. She was very active .

Cô bé rất hiếu động .

10. It compromised active operations.

Việc đó đã công khai danh tính của mọi người liên quan.

11. His mind is active.

Não bộ anh ta vẫn đang hoạt động.

12. Active Shipbuilding Experts' Federation.

Hiệp hội Hướng dẫn viên Lặn biển Chuyên nghiệp.

13. Become very active as citizens.

Hãy làm những công dân tích cực.

14. The club is still active.

Câu lạc bộ này hiện vẫn đang hoạt động.

15. Satan has been very active.

Sa-tan đang đắc lực hoạt động.

16. There is no document active

Không có tài liệu nào đang kích hoạt

17. Anybody can buy active ingredients . "

Bất kỳ ai có thể mua được hoạt chất . "

18. You have an active imagination.

Cậu thật giàu trí tưởng tượng.

19. With over 400 active volcanoes, Io is the most geologically active object in the Solar System.

Với hơn 400 núi lửa đang hoạt động, Io là thiên thể có hoạt động địa chất mạnh nhất trong hệ Mặt Trời.

20. Sync & terminal emulator with active document

Đồng bộ hoá bộ mô phỏng & thiết bị cuối với tài liệu hiện thời

21. Staying physically fit, healthy, and active.

Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động.

22. The stock market is very active.

Thị trường chứng khoáng rất năng động.

23. “Each member takes an active role.”

Mỗi tín hữu đều đóng một vai trò tích cực.”

24. Active TC members have voting rights.

Thành viên TC tích cực có quyền biểu quyết.

25. Uh, she has an active imagination.

Uh, con bé mắc chứng hoan tưởng ảo giác.

26. Patience means active waiting and enduring.

Kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.

27. Tag and custom parameters are active.

Thẻ và thông số tùy chỉnh đang hoạt động.

28. Chital are active throughout the day.

Lechwe hoạt động cả ngày đêm.

29. Active Cooperation With the Governing Body

Tích cực hợp tác với Hội đồng Lãnh đạo Trung ương

30. I'm on active duty, non combatant

Tôi đang làm công tác, không phải chiến đấu.

31. Learn how Active View measures viewability.

Tìm hiểu cách Chế độ xem đang kích hoạt đo lường khả năng xem.

32. Active protocol 28 Code One Alpha Zero.

Giao thức Alpha 28, Mã 1-Alpha-Zero.

33. She was active throughout the Pacific War.

Cô đã gia nhập quân đội trong suốt Chiến tranh Thái Bình Dương.

34. Ethan, the generator's about to go active.

Ethan, máy phát điện sắp hoạt động trở lại.

35. Learn more about viewability and Active View.

Tìm hiểu thêm về Khả năng xem và Chế độ xem đang kích hoạt.

36. Her history says she's not sexually active.

Bệnh sử cho thấy cô ấy không có bất cứ hoạt động tình dục nào.

37. Draw & small caption bubbles on active windows

& Vẽ bong bóng đầu đề nhỏ trong cửa sổ được chọn

38. Learn more about Viewability and Active View.

Tìm hiểu thêm về Khả năng xem và Chế độ xem đang kích hoạt.

39. And the immune system is more active.

Và hệ miễn dịch mạnh hơn.

40. Many of these were not active Witnesses.

Trong số này, có nhiều người không phải là Nhân Chứng tích cực hoạt động.

41. 16 Solomon was a very active king.

16 Sa-lô-môn là vị vua năng động.

42. They are mostly active during the day.

Chúng hoạt động chủ yếu vào ban ngày.

43. Kingdom Proclaimers Active in All the Earth

Những người công bố về Nước Trời tích cực hoạt động trên khắp đất

44. See where Active View viewability measurement is supported.

Bạn có thể xem vị trí có hỗ trợ đo lường khả năng xem của Chế độ xem đang kích hoạt.

45. She grew up in a politically active family.

Bà lớn lên trong một gia đình hoạt động chính trị.

46. (Video) Jon Stewart: Where is polio still active?

(Video) Jon Stewart: Vẫn còn có nơi có bệnh bại liệt?

47. About 19,000 female soldiers are on active duty.

Khoảng 19.000 nữ binh sĩ đang tại ngũ.

48. UTIs are most common in sexually active women .

Nhiễm trùng đường tiểu thường thấy nhất ở những phụ nữ quan hệ tình dục .

49. You interested in active duty or Army reserve?

Cậu muốn vào lực lượng hành động hay là hậu cần?

50. Keys are automatically set to "Active" upon save.

Các khóa được tự động đặt thành "Đang hoạt động" sau khi lưu.

51. It is his active force, or holy spirit.

Đó là sinh hoạt lực, hoặc thánh linh của Ngài.

52. Mark was baptized, and his mother became active.

Mark chịu phép báp têm, và mẹ của ông đã trở nên tích cực.

53. Sakihisa was active in political and military circles.

Sakihisa tích cực hoạt động trong giới chính trị và quân sự.

54. Low amplitude beta waves with multiple and varying frequencies are often associated with active, busy or anxious thinking and active concentration.

Sóng beta biên độ thấp với tần số có nhiều giá trị và thay đổi thường gắn liền với hoạt động, bận rộn hoặc ý nghĩ lo lắng hay tập trung cao độ.

55. and asked, “Are they active in the gospel?”

và hỏi: “Vậy thì họ có tích cực trong phúc âm không?”

56. And they are in an active blood feud.

Và họ đang có mối thâm cừu đại hận.

57. Reporting metrics are collected on active keys-values.

Chỉ số báo cáo được thu thập trên các khóa-giá trị hiện hoạt.

58. In warmer regions, they are active all year.

Ở những khu vực ấm áp hơn, chúng hoạt động suốt năm.

59. The Palomar Observatory is an active research facility.

Đài quan sát Palomar là một cơ sở nghiên cứu khoa học thiên văn.

60. Being an active animal, Tans need regular exercise.

Là một con vật năng hoạt động, chúng cần tập thể dục thường xuyên.

61. You can use this column together with the "% active" column to understand how many of your submitted products have an active bid.

Bạn có thể sử dụng cột này cùng với cột "% hoạt động" để biết có bao nhiêu sản phẩm được gửi của bạn có giá thầu hoạt động.

62. CrushLDAPGroup authenticates against an LDAP servers, including Active Directory.

CrushLDAPGroup xác thực lại một máy chủ LDAP, bao gồm Thư mục hiện hành.

63. The western hartebeest is mainly active during the day.

Các con Linh dương sừng cong phía tây là chủ yếu hoạt động vào ban ngày.

64. They take an active part in the evangelizing work.

Họ tham gia tích cực vào công việc truyền giáo.

65. Young and still volcanically active, it's a desolate place.

Đảo trẻ và núi lửa vẫn còn hoạt động, cũng là nơi hoang tàn.

66. Graham distinguished between the passive and the active investor.

Benjamin Graham cũng phân biệt nhà đầu tư bị động và nhà đầu tư chủ động.

67. In contrast, the northern Italian theatre was very active.

Ngược lại, nhà hát ở miền Bắc nước Ý rất tích cực.

68. Remain Spiritually Alert and Active When Your Circumstances Change

Tiếp tục tỉnh thức và sốt sắng về thiêng liêng khi hoàn cảnh thay đổi

69. My grandmother is still very active at eighty-five.

Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85.

70. The love the Savior described is an active love.

Tình yêu thương mà Đấng Cứu Rỗi đã mô tả chính là một tình yêu thương tích cực.

71. There is also some discussion involving "active" living walls.

Có một số ý kiến bàn luận về tường cây sống "chủ động".

72. So it makes the materials environmentally active and interactive.

Và nó tạo ra các vật liệu tích cực và tương tác với môi trường.

73. The Tiffany is a gentle, active and curious breed.

Tiffany là một giống mèo hiền lành, năng động và hiếu kỳ.

74. The IMA SDK is required for Active View reports.

Bạn cần có IMA SDK cho báo cáo Chế độ xem đang kích hoạt.

75. Jehovah’s Witnesses are active in nations around the globe

Nhân-chứng Giê-hô-va hoạt động tích cực trên hoàn cầu

76. In zoos, males are sexually most active in autumn.

Trong vườn thú, con đực giao phối tích cực nhất trong mùa thu.

77. Your filter stays active as you move through reports.

Bộ lọc của bạn vẫn hoạt động khi bạn di chuyển qua các báo cáo.

78. This compressed curriculum is bad for all active kids.

Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động.

79. What have some done to keep the mind active?

Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động?

80. That's 200 hosts spread across a dozen active storylines.

200 chủ thể đó rải đều khắp một tá mạch truyện.