Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là: - C B. S C. Cl D. Si
Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là: - Dễ dàng nhường 1 e B. Số nơtron
- Số electron hóa trị D. Cả b và c đúng
Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là - 18,8g B. 7,1g C. 9,4g D. 14,2g
Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: - 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 8 D. 18 và 18
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là. - 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R. - Li B. Na C. K D. Rb
Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là - các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s.
- các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.
Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là: - CO2 B. CO C. SO2 D. SO3
Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là: - MO2 B. MO C. M2O3 D. M2O
Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân - Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
- Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
- Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
- Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần - Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
- Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: - 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
- Cả a và b D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là: - Nitơ B. Asen C. Bitmut D. Phốt pho
Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là - 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z - Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
- Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
- Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
- Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y - 1s22s22p5 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : biến đổi như sau: - Tăng B. Vừa giảm vừa tăng
- Không thay đổi D. Giảm
Câu 19: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai? - Có 20 notron trong hạt nhân
- Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
- Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
- Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại: - Giảm rồi tăng B. Tăng C. Giảm D. Tăng rồi giảm
Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: - RH5 B. RH2 C. RH3 D. RH4
Câu 22: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để : - chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
- có cấu hình electron của khí hiếm
- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
- chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 23: Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng : - Nhận thêm electron.
- Nhường bớt electron.
- Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
- Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 24: Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được : - ion Na. B. cation Na.
- anion Na. D. ion đơn ngtử Na.
Câu 25: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành : - cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
- anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 26: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi : - Sự góp chung các electron độc thân.
- Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
- Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 27: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do : - hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
- mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
- mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
- Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
Câu 28: Chọn phát biểu sai về ion : - Ion là phần tử mang điện.
- Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
- Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
- Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng : - Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
- Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
- Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
- Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết : - giữa các phi kim với nhau.
- trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
- được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
- được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
Câu 31: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 : - Phân tử có cấu tạo góc.
- Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
- Phân tử CO2 không phân cực.
- Trong phân tử có hai liên kết đôi.
{ xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về } Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. |