Lăn lóc có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lăn lóc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lăn lóc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lăn lóc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi.

On the canyon floor, there were nuggets laying all over the ground.

2. 8 Và như vậy là sáu năm chưa trôi qua mà phần đông dân chúng đã rời bỏ sự ngay chính của mình chẳng khác chi chó liếm lại ađồ nó đã mửa, hay như heo lăn lóc trong vũng bùn dơ.

8 And thus six years had not passed away since the more part of the people had turned from their righteousness, like the dog to his avomit, or like the sow to her wallowing in the mire.

3. Zakharov được cho là đã chết sau khi Thiếu tá Richter đang đứng trên đỉnh của một miệng núi lửa khổng lồ cháy âm ỉ, ra lệnh phân tích ADN những mảnh còn sót lại của các thi thể nằm lăn lóc khắp nơi.

Zakharov is discovered dead after Major Richter, standing atop of a massive smoldering crater, orders a DNA analysis of the remnants of the bodies.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lăn lóc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lăn lóc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lăn lóc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rơi khỏi cái cây, lăn lóc trên vỉa hè.

2. Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi.

3. Nên tránh để lăn lóc tại những nơi công cộng.

4. Tôi có vài kim tiêm lăn lóc cùng hộp đồ nghề.

5. Chỉ trừ việc chiếc ván trượt vẫn còn lăn lóc trên sàn.

6. ... hơn là lăn lóc cạnh chì kẻ mắt trong ví của Robin

7. Say bí tỉ, nằm lăn lóc trên vỉa hè, xương cốt tiêu tan... hết.

8. Jimmy, sao có tới cả nửa tá chai tăng tốc nằm lăn lóc ngoài này vậy?

9. Ôm thật chặt, hôn nhau, lăn lóc trên giường, rồi mọi thứ lại tốt hơn trước.

10. Ông đến trình diện trước hội đồng thẩm định gồm có như ông mô tả là “[những] người lính lăn lóc trong nghiệp lính.”

11. Một khi được sạch rồi, tại sao chúng ta lại muốn “lăn-lóc trong vũng bùn” của thế gian cũ hung ác này lần nữa?

12. Thành Rohan còn lại gì... ngoài những căn nhà mái lá nơi bọn cướp uống rượu trong không khí hôi hám... và bọn trẻ lăn lóc trên sàn cùng lũ chó?

13. Phi-e-rơ nói chúng nó giống như chó liếm lại đồ đã mửa và heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn (II Phi-e-rơ 2:20-22).

14. + 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”.

15. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn”.—2 Phi-e-rơ 2:20-22.

16. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ [châm ngôn] rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:20, 22).

17. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).

18. 8 Và như vậy là sáu năm chưa trôi qua mà phần đông dân chúng đã rời bỏ sự ngay chính của mình chẳng khác chi chó liếm lại ađồ nó đã mửa, hay như heo lăn lóc trong vũng bùn dơ.

19. Zakharov được cho là đã chết sau khi Thiếu tá Richter đang đứng trên đỉnh của một miệng núi lửa khổng lồ cháy âm ỉ, ra lệnh phân tích ADN những mảnh còn sót lại của các thi thể nằm lăn lóc khắp nơi.

20. Các người thân cận của ông ăn chơi trác táng, khỏa thân, tà dâm và loạn dâm, rồi sau đó tự hành phạt bằng cách đánh mình, lăn lóc lõa lồ trên tuyết và chôn thân thể sâu đến cổ trong lòng đất lạnh.

21. Một bầu không khí rất đỗi bình thường bao trùm cả căn phòng , khác hẳn với tối hôm trước , và cái bàn tay nhỏ bé rúm ró dơ bẩn nằm lăn lóc trên chiếc tủ chứng tỏ chẳng ai còn tin trưởng gì vào tài ma thuật của nó .

22. Còn về phần những kẻ bội đạo, lời phán xét của Đức Chúa Trời là: “Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (2 Phi-e-rơ 2:22).

23. Nhưng chị không thể quên được lẽ thật của Kinh-thánh đã ghi sâu trong lòng, và chị thú nhận: “Đôi lúc tôi cảm thấy cắn rứt và những lời nơi II Phi-e-rơ 2:22 đã lướt nhanh trong trí tôi: ‘Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn’ ”.

24. Trong khi thế hệ loài người không tin kính này sắp đến chỗ bị tận diệt, chắc chắn chúng ta không nên bỏ đi niềm hy vọng quý báu về sự sống muôn đời mà trở “lại lăn-lóc trong vũng bùn” gồm những trò vui của thế gian! (II Phi-e-rơ 2:22; 3:10; Lu-ca 21:32-36).

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lăn lóc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lăn lóc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lăn lóc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lăn lóc nghĩa là gì.

- I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.
  • hàn thử biểu Tiếng Việt là gì?
  • tay trong Tiếng Việt là gì?
  • hoắc hương Tiếng Việt là gì?
  • trọng thể Tiếng Việt là gì?
  • chín chắn Tiếng Việt là gì?
  • Chí Hoà Tiếng Việt là gì?
  • không tập Tiếng Việt là gì?
  • khỉ già Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Vân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lăn lóc trong Tiếng Việt

lăn lóc có nghĩa là: - I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. . . Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. . . Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.

Đây là cách dùng lăn lóc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lăn lóc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ lăn lóc là gì:

lăn lóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lăn lóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăn lóc mình


2

Lăn lóc có nghĩa là gì
  1
Lăn lóc có nghĩa là gì


Làm việc gì một cách say mê. | : '''''Lăn lóc''' trong đám bạc.'' | | Ham mê, say mê. | Khổ sở, không người chăm nom. | : ''Trẻ sống '''lăn lóc'''.'' | : ''ốm ''' [..]


0

Lăn lóc có nghĩa là gì
  0
Lăn lóc có nghĩa là gì


I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

Lăn lóc có nghĩa là gì
  1
Lăn lóc có nghĩa là gì


I. đg. Nh. Lăn. II. t. ph. 1. Ham mê: Lăn lóc trong đám bạc. 2. Khổ sở, không người chăm nom: Trẻ sống lăn lóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăn lóc". Nhữn [..]