Lắp đặt tại hiện trường tiếng anh là gì năm 2024

Ngành xây dựng có rất nhiều từ ngữ chuyên môn, việc nghiên cứu chuyên ngành này vì thế cũng gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, đây lại là ngành thu hút rất nhiều bạn quan tâm và tìm hiểu nhằm phát triển nghề nghiệp. Trong bài viết này, ZIM sẽ giới thiệu tới người đọc các từ ngữ chuyên ngành xây dựng phổ biến, cùng với đó là các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ chuyên ngành xây dựng.

Key takeaways

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bao gồm những danh mục:

  • Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngành xây dựng
  • Từ vựng tiếng Anh về các công việc cụ thể trong ngành xây dựng
  • Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng
  • Từ vựng chuyên ngành xây dựng dân dụng cho người đi làm
  • Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
  • Mẫu câu giao tiếp với tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tổng quan về từ vựng chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngành xây dựng

Từ tiếng Anh

Nghĩa

1

Contractor /kən’træktə/

Nhà thầu

2

Owner /’ounə/

Chủ nhà, Chủ đầu tư

3

Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/

Kiến trúc sư thường trú

4

Supervisor /’sju:pəvaizə/

giám sát viên

5

Site engineer /sait ,enʤi’niə/

Kỹ sư công trường

6

Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư kết cấu

7

Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/

Kỹ sư xây dựng

8

Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư điện

9

Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/

Kỹ sư xử lý nước

10

Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư cơ khí

11

Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/

Kỹ sư địa chất

12

Mate /meit/

Thợ phụ

13

Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/

Thợ hồ

14

Plasterer /’plɑ:stərə/

Thợ trát

15

Carpenter /’kɑ:pintə/

Thợ mộc sàn nhà, coffa

16

Plumber /’plʌmə/

Thợ ống nước

17

Welder /weld/

Thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh về các công việc cụ thể trong ngành xây dựng

Từ tiếng Anh

Nghĩa

1

Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/

khoan đất

2

Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/

kiến trúc

3

Mechanics /mə’kæn·ɪks/

cơ khí

4

Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/

nguồn nước

5

Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/

thoát nước

6

Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/

hệ thống thông gió

7

Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/

nội thất

8

Survey /’sɜ:.veɪ/

khảo sát, đo đạc

9

Structure /strʌk.tʃər/

kết cấu

10

Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/

điện

11

Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/

hệ thống cấp nước

12

Sewage /’su:.ɪdʒ/

nước thải

13

Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/

hệ thống sưởi

14

Landscaping /’lænd.skeɪp/

ngoại cảnh

Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng

Từ tiếng Anh

Nghĩa

1

building site /’bildiɳ sait/

công trường xây dựng

2

basement of tamped concrete

móng bằng bê tông

3

concrete /’kɔnkri:t/

bê tông

4

chimney /’tʃimni/

ống khói (lò sưởi)

5

floor /floor/

tầng

6

ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ)

tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

7

brick wall /brik wɔ:l/

tường gạch

8

carcase /’kɑ:kəs/

khung sườn

9

cement /si’ment/

xi măng

10

plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/

sàn lát ván

11

first floor (second floor nếu là Anh Mỹ)

lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

12

upper floor

tầng trên

Lắp đặt tại hiện trường tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng cho người đi làm

Từ tiếng Anh

Nghĩa

1

allowable load

tải trọng cho phép

2

alloy steel

thép hợp kim

3

alternate load

tải trọng đổi dấu

4

anchor sliding

độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

5

anchorage length

chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

6

armoured concrete

bê tông cốt thép

7

arrangement of longitudinal reinforcement cut-out

sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

8

arrangement of reinforcement

bố trí cốt thép

9

articulated girder

dầm ghép

10

asphaltic concrete

bê tông atphan

11

assumed load

tải trọng giả định, tải trọng tính toán

12

balanced load

tải trọng đối xứng

13

balancing load

tải trọng cân bằng

14

ballast concrete

bê tông đá dăm

15

bar (reinforcing bar)

thanh cốt thép

16

basement of tamped concrete

móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

17

basic load

tải trọng cơ bản

18

braced member

thanh giằng ngang

19

bracing

giằng gió

20

bracing beam

dầm tăng cứng

21

bracket load

tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn

22

apex load

tải trọng ở nút (giàn)

23

architectural concrete

bê tông trang trí

24

area of reinforcement

diện tích cốt thép

25

brake beam

đòn hãm, cần hãm

26

brake load

tải trọng hãm

27

cast in place

Đúc bê tông tại chỗ

28

breaking load

tải trọng phá hủy

29

breast beam

(đường sắt) thanh chống va, tấm tì ngực;

30

breeze concrete

bê tông bụi than cốc

31

stack of bricks

đống gạch, chồng gạch

32

cable disposition

Bố trí cốt thép dự ứng lực

33

cast/casting

Đổ bê tông/ việc đổ bê tông

34

casting schedule

Thời gian biểu của việc đổ bê tông

35

cast-in- place concrete caisson

Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ

36

cast-in- place, posttensioned bridge

Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ

37

brick

gạch

38

buffer beam

thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va,

39

welded plate girder

dầm bản thép hàn

40

builder’s hoist

máy nâng dùng trong xây dựng

41

cantilever arched girder

dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn

42

cellular girder

dầm rỗng lòng

43

capacitive load

tải dung tính (điện)

44

centre point load

tải trọng tập trung

45

centric load

tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục

46

centrifugal load

tải trọng ly tâm

47

changing load

tải trọng thay đổi

48

circulating load

tải trọng tuần hoàn

49

compound girder

dầm ghép

50

continuous girder

dầm liên tục

51

crane girder

giá cần trục; giàn cần trục

52

cross girder

dầm ngang

53

curb girder

đá vỉa; dầm cạp bờ

54

building site

công trường xây dựng

55

gypsum concrete

bê tông thạch cao

56

h- beam

dầm chữ h

57

balance beam

đòn cân; đòn thăng bằng

58

half- beam

dầm nửa

59

half-latticed girder

giàn nửa mắt cáo

60

hanging beam

dầm treo

61

radial load

tải trọng hướng kính

62

radio beam (-frequency)

chùm tần số vô tuyến điện

63

dry concrete

bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng

64

dry guniting

phun bê tông khô

65

duct

ống chứa cốt thép dự ứng lực

66

dummy load

tải trọng giả

67

during stressing operation

trong quá trình kéo căng cốt thép

68

early strength concrete

bê tông hóa cứng nhanh

69

eccentric load

tải trọng lệch tâm

70

effective depth at the section

chiều cao có hiệu

71

guard board

tấm chắn, tấm bảo vệ

72

rebound number

số bật nảy trên súng thử bê tông

73

ready-mixed concrete

bê tông trộn sẵn

74

split beam

dầm ghép, dầm tổ hợp

75

sprayed concrete

bê tông phun

76

sprayed concrete / shotcrete

bê tông phun

77

spring beam

dầm đàn hồi

78

stacked shutter boards/ lining boards

đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha

79

stainless steel

thép không gỉ

80

stamped concrete

bê tông đầm

81

standard brick

gạch tiêu chuẩn

82

trussed beam

dầm giàn, dầm mắt cáo

83

uniform beam

dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều

84

wall beam

dầm tường

85

whole beam

dầm gỗ

86

wind beam

xà chống gió

87

wooden beam

xà gồ, dầm gỗ

88

working beam

đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng)

89

writing beam

tia viết

90

web girder

giàn lưới thép, dầm đặc

91

cast in situ place concrete

bê tông đúc tại chỗ

92

web reinforcement

cốt thép trong sườn dầm

93

welded wire fabric / welded wire mesh

lưới cốt thép sợi hàn

94

wet concrete

vữa bê tông dẻo

95

wet guniting

phun bê tông ướt

96

wheel load

áp lực lên bánh xe

97

wheelbarrow

xe cút kít, xe đẩy tay

Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

1

abraham’s cones

khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông

2

accelerator (earlystrength admixture)

phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông

3

acid-resisting concrete

bê tông chịu axit

4

actual load

tải trọng thực, tải trọng có ích

5

additional load

tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm

6

aerated concrete

bê tông xốp/ tổ ong

7

after anchoring

sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

8

agglomerate-foam conc.

bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ

9

air-entrained concrete

bê tông có phụ gia tạo bọt

10

air-placed concrete

bê tông phun

11

allowable load

tải trọng cho phép

12

alloy steel

thép hợp kim

13

alternate load

tải trọng đổi dấu

14

anchor sliding

độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

15

anchorage length

chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

16

angle bar

thép góc

17

angle brace (angle tie in the scaffold)

thanh giằng góc ở giàn giáo

18

antisymmetrical load

tải trọng phản đối xứng

19

apex load

tải trọng ở nút (giàn)

20

architectural concrete

bê tông trang trí

21

area of reinforcement

diện tích cốt thép

22

armoured concrete

bê tông cốt thép

23

arrangement of longitudinal reinforcement cut-out

bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

24

arrangement of reinforcement

bố trí cốt thép

25

articulated girder

dầm ghép

26

asphaltic concrete

bê tông atphan

27

assumed load

tải trọng giả định, tải trọng tính toán

28

atmospheric corrosion resistant steel

thép chống rỉ do khí quyển

29

average load

tải trọng trung bình

30

axial load

tải trọng hướng trục

31

axle load

tải trọng lên trục

32

bag

bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

33

bag of cement

bao xi măng

34

balance beam

đòn cân; đòn thăng bằng

35

balanced load

tải trọng đối xứng

36

balancing load

tải trọng cân bằng

37

ballast concrete

bê tông đá dăm

38

bar

(reinforcing bar) thanh cốt thép

39

basement of tamped concrete

móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

40

basic load

tải trọng cơ bản

41

beam of constant depth

dầm có chiều cao không đổi bedding: móng cống

42

beam reinforced in tension and compression

dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén

43

beam reinforced in tension only

dầm chỉ có cốt thép chịu kéo

44

bearable load

tải trọng cho phép

45

bed load

trầm tích đáy

46

before anchoring

trước khi neo cốt thép dự ứng lực

47

bending load

tải trọng uốn

48

bent-up bar

cốt thép uốn nghiêng lên

49

best load

công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)

50

bituminous concrete

bê tông atphan

51

bond beam

dầm nối

52

bonded tendon

cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông

53

bored pile

cọc khoan nhồi

54

bottom lateral

thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn

55

bottom reinforcement

cốt thép bên dưới (của mặt cắt)

56

bow girder

dầm cong

57

bowstring girder

giàn biên cong

58

box beam

dầm hình hộp

59

box girder

dầm hộp

60

braced girder

giàn có giằng tăng cứng

61

braced member

thanh giằng ngang

62

bracing

giằng gió

63

bracing beam

dầm tăng cứng

64

bracket load

tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn

65

brake beam

đòn hãm, cần hãm

66

brake load

tải trọng hãm

67

breaking load

tải trọng phá hủy

68

breast beam

tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,

69

breeze concrete

bê tông bụi than cốc

70

brick

gạch

71

brick girder

dầm gạch cốt thép

72

brick wall

tường gạch

73

bricklayer

(brickmason) thợ nề

74

bricklayer’s hammer

(brick hammer) búa thợ nề

75

bricklayer’s labourer

(builder’s labourer) phụ nề, thợ phụ nề

76

bricklayer’s tools

các dụng cụ của thợ nề

77

bridge beam

dầm cầu

78

broad flange beam

dầm có cánh bản rộng (dầm i, t)

79

broken concrete

bê tông dăm, bê tông vỡ

80

buckling load

tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc

81

buffer beam

thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)

82

builder’s hoist

máy nâng dùng trong xây dựng

83

building site

công trường xây dựng

84

building site latrine

nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

85

build-up girder

dầm ghép

86

built up section

thép hình tổ hợp

87

bumper beam

thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm

88

bunched beam

chùm nhóm

89

buried concrete

bê tông bị phủ đất

90

bursting concrete stress

ứng suất vỡ tung của bê tông

91

bush-hammered concrete

bê tông được đàn bằng búa

92

cable disposition

bố trí cốt thép dự ứng lực

93

camber beam

dầm cong, dầm vồng

94

cantilever arched girder

dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn

95

cantilever beam

dầm công xôn, dầm chìa

96

capacitive load

tải dung tính (điện)

97

capping beam

dầm mũ dọc

98

carbon steel

thép các bon (thép than)

99

carcase

khung sườn (kết cấu nhà)

100

cased beam

dầm thép bọc bê tông

101

cast

đổ bê tông (sự đổ bê tông)

102

cast concrete

bê tông đúc 8

103

cast in many stage phrases

đổ bê tông theo nhiều giai đoạn

104

cast in place

đúc bê tông tại chỗ

105

cast in situ place concrete

bê tông đúc tại chỗ

106

cast in situ structure

(slab, beam, column) kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản,cột)

107

cast steel

thép đúc

108

castellated beam

dầm thủng

109

castelled section

thép hình bụng rỗng

110

casting schedule

thời gian biểu của việc đổ bê tông

111

cast-in-place

(posttensioned bridge) cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ

112

cast-in-place bored pile

cọc khoan nhồi đúc tại chỗ

113

cast-in-place concrete caisson

giếng chìm bê tông đúc tại chỗ

114

cast-in-place concrete pile

cọc đúc bê tông tại chỗ

115

cast-in-situ flat place slab

bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ

116

cathode beam

chùm tia catôt, chum tia điện tử

117

cellar window

(basement window) các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

118

cellular concrete

bê tông tổ ong

119

cellular girder

dầm rỗng lòng

120

cement

xi măng

121

cement concrete

bê tông xi măng

122

center spiral

/ˈsen.tər ˈspaɪə.rəl/, lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

123

centre point load

tải trọng tập trung

124

centric load

tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục

125

centrifugal load

tải trọng ly tâm

126

changing load

tải trọng thay đổi

127

channel section

thép hình chữ u

128

checking concrete quality

kiểm tra chất lượng bê tông

129

chilled steel

thép đã tôi

130

chimney

ống khói (lò sưởi)

131

chimney bond

cách xây ống khói

132

chopped beam

tia đứt đoạn

133

chuting concrete

bê tông lỏng

134

cinder concrete

bê tông xỉ

135

circulating load

tải trọng tuần hoàn

136

clarke beam

dầm ghép bằng gỗ

137

closure joint

mối nối hợp long (đoạn hợp long)

138

coating

vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép dư khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cap

139

cobble concrete

bê tông cuội sỏi

140

cold rolled steel

thép cán nguội

141

collapse load

tải trọng phá hỏng, tải trọng

142

collapsible beam

dầm tháo lắp được

143

collar beam

dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)

144

combination beam

dầm tổ hợp, dầm ghép

145

combined load

tải trọng phối hợp

146

commercial concrete

bê tông trộn sẵn

147

composite beam

dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp

148

composite load

tải trọng phức hợp

149

composite steel and concrete structure

kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

150

compound beam

dầm hỗn hợp

151

compound girder

dầm ghép

152

compremed concrete zone

vùng bê tông chịu nén

153

compression reinforcement

cốt thép chịu nén

154

compressive load

tải trọng nén

155

concentrated load

tải trọng tập trung

156

concrete

bê tông

157

concrete age at prestressing time

tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực

158

concrete aggregate

(sand and gravel) cốt liệu bê tông (cát và sỏi)

159

concrete base course

cửa sổ tầng hầm

160

concrete composition

thành phần bê tông

161

concrete cover

bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)

162

concrete floor

sàn bê tông

163

concrete hinge

chốt bê tông

164

concrete mixer

(gravity mixer) máy trộn bê tông

165

concrete proportioning

công thức pha trộn bê tông

166

concrete stress at tendon level

ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

167

joggle beam

dầm ghép mộng

168

joint beam

thanh giằng, thanh liên kết

169

junior beam

dầm bản nhẹ

170

king post girder

dầm tăng cứng một trụ

171

ladder

cái thang

172

laminated beam

dầm thanh

173

laminated steel

thép cán

174

landing beam

chùm sáng dẫn hướng hạ cánh

175

lap

mối nối chồng lên nhau của cốt thép

176

laser beam

chùm tia laze

177

lateral bracing

hệ giằng liên kết của dàn

178

lateral load

tải trọng ngang

179

latrine

nhà vệ sinh

180

lattice beam

dầm lưới, dầm mắt cáo

181

lattice girder

giàn mắt cáo

182

laying – on – trowel

bàn san vữa

183

lean concrete

(low grade concrete) bê tông nghèo

184

ledger

thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)

185

leveling

cao đạc

186

levelling instrument

máy cao đạc (máy thủy bình)

187

levelling point

điểm cần đo cao độ

188

lifting beam

dầm nâng tải

189

ligature, tie

dây thép buộc

190

light beam

chùm tia sáng

191

light load

tải trọng nhẹ

192

light weight concrete

bê tông nhẹ

193

light-weight concrete

bê tông nhẹ

194

lime concrete

bê tông vôi

195

limit load

tải trọng giới hạn

196

linearly varying load

tải trọng biến đổi tuyến tính

197

lintel

(window head) lanh tô cửa sổ

198

liquid concrete

bê tông lỏng

199

live load

tải trọng động; hoạt tải

200

load due to own weight

tải trọng do khối lượng bản thân;

201

load due to wind

tải trọng do gió;

202

load in bulk

chất thành đống;

203

load on axle

tải trọng lên trục;

204

load out

giảm tải, dỡ tải;

205

load per unit length

tải trọng trên một đơn vị chiều dài

206

load up

chất tải

207

location of the concrete compressive resultant

điểm đặt hợp lực nén bê tông

208

longitudinal beam

dầm dọc, xà dọc

209

longitudinal girder

dầm dọc, xà dọc

210

longitudinal reinforcement

cốt thép dọc

211

loosely spread concrete

bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối

212

loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands

mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông khi kéo căng các cáp

213

loss due to concrete shrinkage

mất mát do co ngót bê tông

214

lost due to relaxation of prestressing steel

mất mát do từ biến bê tông

215

low alloy steel

thép hợp kim thấp

216

low relaxation steel

thép có độ tự chùng rất thấp

217

low slump concrete

vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô

218

lower reinforcement layer

lớp cốt thép bên dưới

219

low-grade concrete resistance

bê tông mác thấp

220

lump load

sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; tải trọng tập trung

221

machine-placed concrete

bê tông đổ bằng máy

222

main beam

dầm chính; chùm (tia) chính

223

main girder

dầm chính, dầm cái; xà chính, xà cái

224

main reinforcement parallel to traffic

cốt thép chủ song song hướng xe chạy

225

main reinforcement perpendicular to traffic

cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy

226

mallet

cái vồ (thợ nề)

227

masonry bonds

các cách xây

228

mass concrete

bê tông liền khối, bê tông không cốt thép

229

matched load

tải trọng được thích ứng

230

matured concrete

bê tông đã cứng

231

medium relaxation steel

cốt thép có độ tự chùng bình thường

232

member with minimum reinforcement

cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu

233

metal shell

vỏ thép

234

method of concrete curing

phương pháp dưỡng hộ bê tông

235

middle girder

dầm giữa, xà giữa

236

midship beam

dầm giữa tàu

237

mild steel

thép non (thép than thấp)

238

minor load

tải trọng sơ bộ (trong máy thử độ cứng)

239

miscellaneous load

tải trọng hỗn hợp

240

mix proportion

tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông

241

mixer operator

công nhân đứng máy trộn vữa bê tông

242

mixing drum

trống trộn bê tông

243

mobile load

tải trọng di động

244

modular ratio

tỷ số của các mô dun đàn hồi thép-bê tông

245

momentary load

tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời

246

monolithic concrete

bê tông liền khối

247

mortar

vữa

248

mortar pan

(mortar trough, mortar tub) thùng vữa

249

mortar trough

chậu vữa

250

most efficient load

công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)

251

movable casting

thiết bị di động đổ bê tông

252

movable form, traveling form

ván khuôn di động

253

movable load

tải trọng di động

254

movable rest beam

dầm có gối tựa di động

255

moving load

tải trọng động

256

multispan beam

dầm nhiều nhịp

257

nailable concrete

bê tông đóng đinh được

258

needle beam

dầm kim

259

net load

tải trọng có ích, trọng lượng có ích

260

non reactive load

tải trọng không gây phản lực, tải thuần trở (điện)

261

non-central load

tải trọng lệch tâm

262

non-fines concrete

bê tông hạt thô

263

non-prestressed reinforcement

không dự ứng lực

264

non-uniform beam

dầm tiết diện không đều

265

normal load

tải trọng bình thường

266

normal relaxation steel

thép có độ tự chùng thông thường

267

normal weight concrete

cốt thép thường (không dự ứng lực)

268

no-slump concrete

bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)

269

oblique angled load

tải trọng xiên, tải trọng lệch

270

of laminated steel

bằng thép cán

271

off-form concrete

bê tông trong ván khuôn

272

operating load

tải trọng làm việc

273

optimum load

tải trọng tối ưu

274

ordinary structural concrete

bê tông trọng lượng thông thường

275

oscillating load

tải (trọng) dao động

276

outside cellar steps

cửa sổ buồng công trình phụ

277

overall depth of member

chiều cao toàn bộ của cấu kiện

278

overlap /ˌəʊ.vəˈlæp/

nối chồng

279

over-reinforced concrete

bê tông có quá nhiều cốt thép

280

panel girder

dầm tấm, dầm panen

281

parabolic girder

dầm dạng parabôn

282

parallel girder

dầm song song

283

parapet /ˈpær.ə.pet/

thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu)

284

partial load

tải trọng từng phần

285

partial prestressing

kéo căng cốt thép từng phần

286

pay load

tải trọng có ích

287

peak load

tải trọng cao điểm

288

perforated cylindrical anchor head

đầu neo hình trụ có khoan lỗ

289

perfume concrete

tinh dầu hương liệu

290

perimeter of bar

chu vi thanh cốt thép

291

periodic load

tải trọng tuần hoàn

292

permanent load

tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên

293

permeable concrete

bê tông không thấm

294

permissible load

tải trọng cho phép

295

phantom load

tải trọng giả

296

pile bottom level

cao độ chân cọc

297

pile foundation

móng cọc

298

pile shoe

/paɪl ʃuː/, phần bọc thép gia cố mũi cọc

299

plain bar

thép trơn

300

plain concrete

bê tông không cốt thép, bê tông thường

301

plain concrete, unreinforced concrete

bê tông không cốt thép

302

plain girder

dầm khối

303

plain round bar

cốt thép tròn trơn

304

plane girder

dầm phẳng

305

plank platform

/plæŋk ˈplæt.fɔːm/, (board platform) sàn lát ván

306

plaster

/ˈplɑː.stər/, thạch cao

307

plaster concrete

bê tông thạch cao

308

plastic concrete

bê tông dẻo

309

plate

/pleɪt/, thép bản

310

plate bearing

gối bản thép

311

plate girder

dầm phẳng, dầm tấm

312

plate load

tải anôt

313

plate steel

/pleɪt stiːl/, thép bản

314

platform railing

/ˈplæt.fɔːm ˈreɪ.lɪŋ/, lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

315

plumb bob

(plummet) dây dọi, quả dọi (bằng chì)

316

plywood

/ˈplaɪ.wʊd/, gỗ dán (ván khuôn)

317

point load

tải trọng tập trung

318

pony girder

dầm phụ

319

poor concrete

bê tông nghèo, bê tông gày

320

porosity

/pɔːˈrɒs.ə.ti/, độ xốp rỗng (của bê tông)

321

portland cement concrete

bê tông xi măng pooclan

322

portland-cement, portland concrete

bê tông ximăng

323

post-stressed concrete

bê tông ứng lực sau

324

post-tensioned concrete

bê tông ứng lực sau

325

posttensioning

(apres betonage) phương pháp kéo căng sau khi đổ bê tông

326

precast concrete

bê tông đúc sẵn

327

precast concrete pile

cọc bê tông đúc sẵn

328

precasting yard

xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông

329

prefabricated concrete

bê tông đúc sẵn

330

prepact concrete

bê tông đúc từng khối riêng

331

pressure load

tải trọng nén

332

prestressed concrete

bê tông cốt thép dự ứng lực

333

prestressed concrete pile

cọc bê tông cốt thép dự ứng lực

334

prestressed girder

dầm dự ứng lực

335

prestressing bed

bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

336

prestressing by stages

kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn

337

prestressing steel

thép dự ứng suất

338

prestressing steel, cable

cốt thép dự ứng lực

339

prestressing teel strand

cáp thép dự ứng lực

340

prestressing time

thời điểm kéo căng cốt thép

341

pretensioning

(avant betonage) phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông

342

printing beam

(máy tính) chùm tia in

343

proof load

tải trọng thử

344

protection against corrosion

/prəˈtek.ʃən əˈɡenst kəˈrəʊ.ʒən/, bảo vệ cốt thép chống rỉ

345

protective concrete cover

lớp bê tông bảo hộ

346

pulsating load

tải trọng mạch động

347

pumice concrete

bê tông đá bọt

348

pump concrete

bê tông bơm

349

pumping concrete

bê tông bơm

350

put in the reinforcement case

đặt vào trong khung cốt thép

351

putlog

(putlock) thanh giàn giáo, thanh gióng

352

quaking concrete

bê tông dẻo

353

quality concrete

bê tông chất lượng cao

354

quiescent load

tải trọng tĩnh

355

racking back

đầu chờ xây

356

racking load

tải trọng dao động

357

radial load

tải trọng hướng kính

358

radio beam

(-frequency) chùm tần số vô tuyến điện

359

railing

/ˈreɪ.lɪŋ/, lan can trên cầu

360

railing load

tải trọng lan can

361

rammed concrete

bê tông đầm

362

rated load

tải trọng danh nghĩa

363

ratio of non- prestressing tension reinforcement

tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt

364

ratio of prestressing steel

tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

365

ready-mixed concrete

bê tông trộn sẵn

366

rebound number

/ˌriːˈbaʊnd ˈnʌm.bər/, số bật nảy trên súng thử bê tông

Lắp đặt tại hiện trường tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu câu giao tiếp với tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Để có thể ghi nhớ và học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả, cách đơn giản và hiệu quả nhất đó chính là tự đặt câu bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng mới. Do đó, người học có thể học một số mẫu câu sau đây liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:

Ahmed: Hello. I’m Ahmed. I’m the electrician. From Chestertons. (Xin chào. Tôi là Ahmed Ahmed. Tôi là thợ điện. Từ Chestertons.)

Tariq: Chestertons, the subcontractors? (Chestertons, các nhà thầu phụ?)

Ahmed: Yes, that’s right. (đúng vậy)

Tariq: Ah, good to see you, Ahmed. I’m Tariq. Roofer. This is Jacek. He’s a roofer too. (Ah, rất vui được gặp bạn, Ahmed. Tôi là Tariq. Đây là Jacek. Anh ấy cũng là một thợ lợp nhà.)

Ahmed: Hi, Jacek. (Xin chào)

Ahmed: What does he do? (Anh làm nghề gì vậy?)

Tariq: He’s a crane operator. (Anh ấy là một người điều khiển cần cẩu.)

Ahmed: OK. Nice to meet you (Oh, rất vui được làm quen với anh)

Bài tập vận dụng

  1. … is the branch of engineering dealing with the design, construction and use of machines (mechanical engineering/ contractor)
  1. … is a hollow structure that allows the smoke from a fire inside a building to escape to the air outside (chimney/ floor)
  1. … is a substance that becomes hard as it dries and is used especially for spreading on walls and ceilings in order to give a smooth surface (plaster/ railing)

Đáp án và giải thích:

  1. Đáp án là mechanical engineering. Dịch: Mechanical Engineering là ngành kỹ thuật liên quan đến thiết kế, xây dựng và sử dụng máy móc.
  1. Đáp án là chimney. Dịch: Chimney (ống khói) là một cấu trúc rỗng cho phép khói từ đám cháy bên trong một tòa nhà thoát ra không khí bên ngoài.
  1. Đáp án là plaster (thạch cao). Dịch: Thạch cao là một chất trở nên cứng khi khô và được sử dụng đặc biệt để trét lên tường và trần nhà nhằm tạo ra một bề mặt nhẵn.

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp từ vựng chuyên ngành xây dựng, mẫu câu giao tiếp và bài tập vận dụng. Qua bài viết trên, người học có thể có thêm kiến thức về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để có thể sử dụng trong giao tiếp bên ngoài. Hy vọng người học có thể vận dụng các kiến thức trong bài viết này trong quá trình học tiếng Anh một cách hiệu quả.

Tài liệu tham khảo: Construction Vocabulary, http://fpg.phys.virginia.edu/fpgweb/memos/Construction-Vocabulary.pdf