Mã tiểu mục 1052 là gì

A. MÃ CHƯƠNG

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

✵ ✵ ✵

  • 1. Chương 154, 554, 754, 854 “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”

    2. Các Chương 555, 755 “Doanh nghiệp tư nhân”, các Chương 556, 756, 856 “Hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “Hộ gia đình, cá nhân”

    3. Chương 151, 551 “Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”

    4. Chương 158, 558, 758 “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”

    5. Chương 159, 559, 759 “Các đơn vị có vốn của nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống”

    6. Chương 161, 561 “Nhà thầu chính ngoài nước” và Chương 162, 562 “Nhà thầu phụ ngoài nước”

    7. Chương 160, 560, 760, 860 “Các quan hệ khác của ngân sách”

    8. Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)”

    9. Chương 411 “Sở Ngoại vụ”

    10. Chương 428 “Sở Du lịch”

    11. Chương 439 “Sở Quy hoạch - Kiến trúc”

    12. Chương 440 “Đài Phát thanh”, chương 441 “Đài Truyền hình”, chương 442 “Đài Phát thanh - Truyền hình”

    13. Chương 152, 552 “Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”

    14. Chương 563 “Các Tổng công ty địa phương quản lý”

    15. Các Chương thuộc cấp huyện

    16. Các Chương thuộc cấp xã

    17. Các chương 399, 599, 799, 989 “Các đơn vị khác”

B. DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

✵ ✵ ✵

  • 1. Mã số mục 1000: Thuế thu nhập cá nhân

    2. Mã số mục 1050: Thuế thu nhập doanh nghiệp

    3. Mã số mục 1150: Thu nhập sau thuế thu nhập

    4. Mã số mục 1250: Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

    5. Mã số mục 1300: Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    6. Mã số mục 1400: Thu tiền sử dụng đất

    7. Mã số mục 1550: Thuế tài nguyên

    8. Mã số mục 1600: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    9. Mã số mục 1700: Thuế giá trị gia tăng

    10. Mã số mục 1750: Thuế tiêu thụ đặc biệt

    11. Mã số mục 1850: Thuế xuất khẩu

    12. Mã số mục 1900: Thuế nhập khẩu

    13. Mã số mục 1950: Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

    14. Mã số mục 2000: Thuế bảo vệ môi trường

    15. Mã số mục 2100: Phí trong lĩnh vực khác

    16. Mã số mục 2150: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    17. Mã số mục 2200: Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

    18. Mã số mục 2250: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng

    19. Mã số mục 2300: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

    20. Mã số mục 2350: Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông

    21. Mã số mục 2400: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

    22. Mã số mục 2450: Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

    23. Mã số mục 2500: Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

    24. Mã số mục 2550: Phí thuộc lĩnh vực y tế

    25. Mã số mục 2600: Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

    26. Mã số mục 2650: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

    27. Mã số mục 2700: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    28. Mã số mục 2750: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

    29. Mã số mục 2800: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

    30. Mã số mục 2850: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

    31. Mã số mục 3000: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    32. Mã số mục 3050: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

    33. Mã số mục 3200: Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

    34. Mã số mục 3300: Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

    35. Mã số mục 3350: Thu từ bán và thanh lý tài sản khác

    36. Mã số mục 3400: Thu tiền bán tài sản vô hình

    37. Mã số mục 3450: Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

    38. Mã số mục 3600: Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

    39. Mã số mục 3650: Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế

    40. Mã số mục 3750: Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

    41. Mã số mục 3800: Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

    42. Mã số mục 3850: Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công

    43. Mã số mục 3900: Thu khác từ quỹ đất

    44. Mã số mục 3950: Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng

    45. Mã số mục 4050: Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước

    46. Mã số mục 4100: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài

    47. Mã số mục 4250: Thu tiền phạt

    48. Mã số mục 4300: Thu tịch thu

    49. Mã số mục 4450: Các khoản huy động theo quy định của pháp luật

    50. Mã số mục 4500: Các khoản đóng góp tự nguyện

    51. Mã số mục 4650: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

    52. Mã số mục 4700: Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

    53. Mã số mục 4750: Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

    54. Mã số mục 4800: Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định

    55. Mã số mục 4850: Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

    56. Mã số mục 4900: Các khoản thu khác

    57. Mã số mục 5050: Viện trợ cho đầu tư phát triển

    58. Mã số mục 5100: Viện trợ cho chi thường xuyên

    59. Mã số mục 5200: Viện trợ cho mục đích khác

    60. Mã số mục 5350: Thu nợ gốc cho vay trong nước

    61. Mã số mục 5450: Thu nợ gốc cho nước ngoài vay

    62. Mã số mục 6000: Tiền lương

    63. Mã số mục 6050: Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

    64. Mã số mục 6100: Phụ cấp lương

    65. Mã số mục 6150: Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học

    66. Mã số mục 6200: Tiền thưởng

    67. Mã số mục 6250: Phúc lợi tập thể

    68. Mã số mục 6300: Các khoản đóng góp

    69. Mã số mục 6350: Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản

    70. Mã số mục 6400: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

    71. Mã số mục 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng

    72. Mã số mục 6550: Vật tư văn phòng

    73. Mã số mục 6600: Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

    74. Mã số mục 6650: Hội nghị

    75. Mã số mục 6700: Công tác phí

    76. Mã số mục 6750: Chi phí thuê mướn

    77. Mã số mục 6800: Chi đoàn ra

    78. Mã số mục 6850: Chi đoàn vào

    79. Mã số mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

    80. Mã số mục 6950: Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

    81. Mã số mục 7000: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

    82. Mã số mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình

    83. Mã số mục 7100: Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

    84. Mã số mục 7150: Chi về công tác người có công với cách mạng

    85. Mã số mục 7200: Trợ giá theo chính sách của Nhà nước

    86. Mã số mục 7250: Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    87. Mã số mục 7300: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

    88. Mã số mục 7350: Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

    89. Mã số mục 7400: Chi viện trợ

    90. Mã số mục 7450: Chi về công tác bảo đảm xã hội

    91. Mã số mục 7500: Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

    92. Mã số mục 7550: Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định

    93. Mã số mục 7600: Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

    94. Mã số mục 7650: Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm

    95. Mã số mục 7700: Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

    96. Mã số mục 7750: Chi khác

    97. Mã số mục 7850: Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp

    98. Mã số mục 7900: Chi cho các sự kiện lớn

    99. Mã số mục 7950: Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định

    100. Mã số mục 8000: Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

    101. Mã số mục 8050: Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước

    102. Mã số mục 8150: Chi đánh giá quy hoạch

    103. Mã số mục 8300: Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước

    104. Mã số mục 8350: Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước

    105. Mã số mục 8550: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước

    106. Mã số mục 8600: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước

    107. Mã số mục 8750: Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

    108. Mã số mục 8900: Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

    109. Mã số mục 8950: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ

    110. Mã số mục 9150: Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch

    111. Mã số mục 9200: Chi chuẩn bị đầu tư

    112. Mã số mục 9250: Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

    113. Mã số mục 9300: Chi xây dựng

    114. Mã số mục 9350: Chi thiết bị

    115. Mã số mục 9400: Chi phí khác

    116. Mã số mục 9500: Cho vay đầu tư phát triển trong nước

    117. Mã số mục 9650: Cho vay ngoài nước

    118. Mã số mục 9700: Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

    119. Mã số mục 9800: Chi hỗ trợ địa phương khác