Make a commitment nghĩa là gì

Đặt câu với từ "commitment"

1. Secret 2: Commitment

Bí quyết 2: Cam kết

2. Commitment Involves Obligation

Cam kết bao gồm bổn phận

3. Make a commitment.

Cam kết.

4. Secret 1 Commitment

Bí quyết 1 Gắn bó

5. Anything else requires commitment.

Những chuyện khác đòi hỏi phải phạm tội.

6. How to Strengthen Commitment

Làm sao để giữ vững cam kết hôn nhân?

7. 4 Secret 2: Commitment

4 Bí quyết 2: Cam kết

8. Dedication Not Just Another Commitment

Sự dâng mình không chỉ là một sự khấn hứa nào đó

9. Teamwork Strengthens Commitment to Marriage

Hợp tác với nhau củng cố cam kết hôn nhân

10. Private arrangement or public commitment ?

Sự thoả thuận cá nhân hay trách nhiệm của cộng đồng ?

11. Commitment accords the marriage dignity.

Sự cam kết giữa vợ chồng khiến hôn nhân được tôn trọng.

12. Otherwise, you wouldn't be talking about commitment.

Nếu không, cô đã không nói tới chuyện giam giữ tôi rồi.

13. Many people today are skeptical of commitment.

Nhiều người ngày nay hoài nghi về cam kết.

14. I could see their commitment and dedication.

Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ.

15. How would you define commitment in marriage?

Bạn định nghĩa cam kết trong hôn nhân là gì?

16. That is a solemn commitment to repent.

Đó là một lời cam kết long trọng để hối cải.

17. Financial commitment and address cost recovery issues.

Cam kết tài chính và giải quyết vấn đề thu hồi vốn.

18. A vital factor is a wholehearted commitment.

Yếu tố cần thiết là phải hết lòng cam kết.

19. Casual obedience and lukewarm commitment weaken faith.

Việc miễn cưỡng vâng lời và không thật lòng cam kết làm suy yếu đức tin.

20. To strengthen your commitment, try the following:

Để củng cố sự cam kết trong đời sống lứa đôi, hãy thử làm những điều sau đây:

21. We're prepared to make a sizable financial commitment.

Chúng tôi đã chuẩn bị một hợp đồng béo bở.

22. Alicia, does our relationship warrant long-term commitment?

Alicia, anh tự hỏi không biết mối quan hệ của chúng ta đã đủ bền chặt chưa?

23. To Participate in the Gathering: A Commitment by Covenant

Tham Gia vào Sự Quy Tụ: Một Sự Cam Kết bằng Giao Ước

24. And business firms advertise Our Commitment to Our Customers.

Và các hãng buôn khi quảng cáo nói Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng.

25. There is more to marital commitment, though, than obligation.

Tuy nhiên, sự cam kết trong hôn nhân bao hàm nhiều hơn là bổn phận.

26. As people show worthiness and commitment, a temple follows.

Khi các tín hữu cho thấy sự xứng đáng và lòng cam kết thì sẽ có một đền thờ.

27. Commitment during the process and toward the customer satisfaction.

Cam kết trong quá trình và hướng tới sự hài lòng của khách hàng.

28. They substitute their devotion to the cause as their first commitment and relegate their commitment to the Savior and His teachings to a secondary position.

Họ thay lòng tận tụy của họ bằng chính nghĩa như là cam kết đầu tiên của họ và hạ thấp cam kết của họ với Đấng Cứu Rỗi và những lời dạy của Ngài xuống một vị trí thứ yếu.

29. I respect your commitment in the face of total failure.

Ta tôn trọng sự cống hiến của cô trong bộ mặt của sự hoàn toàn thất bại.

30. We talked of commitment and responsibility, of acceptance and forgiveness.

Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ.

31. Make a commitment to stop gossiping, and then do it.

Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.

32. When spouses have a sense of commitment, they feel secure.

Khi hai người hôn phối cam kết với nhau, họ cảm thấy yên tâm.

33. A commitment list for futures legislations, not just simple endorsements.

Một danh sách cam kết cho luật pháp trong tương lai, không chỉ đơn giản là xác nhận.

34. Why is a mere commitment not acceptable to Jehovah God?

Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời không chấp nhận một sự khấn hứa suông?

35. A serious, long-term commitment with no opportunity to dismantle.

Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.

36. The center will embody and sustain this new educational commitment.

Trung tâm này sẽ là biểu tượng và duy trì sự cam kết về giáo dục này.

37. 18 Keys to Family Happiness Maintaining Commitment in Your Marriage

18 Bí quyết giúp gia đình hạnh phúcLàm sao giữ vững cam kết trong hôn nhân?

38. A Roman Catholic cleric spoke of a Catholic religious commitment.

Một giáo dân Công giáo La-mã nói đến lời khấn hứa đạo Công giáo.

39. This runs contrary to the G20 commitment to lower remittance costs.

Điều đó đi ngược lại cam kết của các nước G20 về giảm chi phí chuyển kiều hối.

40. Because of Noahs faithful, steadfast commitment, the Lord said to him:

Bởi vì sự cam kết trung tín và kiên trì của Nô Ê, Chúa đã phán cùng ông:

41. These senior missionaries offer a special measure of sacrifice and commitment.

Những người truyền giáo lớn tuổi này dâng hiến một mức độ hy sinh và cam kết đặc biệt.

42. But the solemn commitment to end discrimination in all future conventions

Nhưng lời cam kết trang nghiêm với việc chấm dứt phân biệt chủng tộc trong tất cả các hội nghị trong tương lai

43. True friendship requires an investment of time, energy, and emotional commitment.

Tình bạn chân thật đòi hỏi thời gian, sức lực và tình cảm gắn bó.

44. All of us have to have a commitment to do that.

Tất cả chúng ta phải dốc lòng làm việc đó.

45. Your examples of goodness and commitment to the gospel have inspired me.

Tấm gương tốt lành và cam kết của các chị em cùng phúc âm đã soi dẫn tôi.

46. What does the friendship between David and Jonathan tell us about commitment?

Tình bạn giữa Đa-vít và Giô-na-than cho chúng ta biết gì về sự cam kết?

47. It was thrilling to hear the commitment and testimony of each one.

Thật là cảm động để nghe lời cam kết và chứng ngôn của mỗi em.

48. Young men admired the strength, commitment, and stamina of the young women.

Các thiếu niên thán phục sức mạnh, lòng cam kết và sức chịu đựng của các thiếu nữ.

49. Why does putting trust in Jehovah require dedication and not mere commitment?

Tại sao việc đặt tin cậy nơi Đức Giê-hô-va đòi hỏi sự dâng mình chứ không phải chỉ khấn hứa suông mà thôi?

50. It's a totality of his emotional commitment to the task at hand.

Mà là toàn bộ cảm xúc được tập trung vào đôi tay.

51. Eric Liddell left a powerful example of determination and commitment to principle.

Liddell đã để lại một tấm gương mạnh mẽ về quyết tâm và sự cam kết với nguyên tắc.

52. (b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people?

(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?

53. White papers are a "... tool of participatory democracy ... not unalterable policy commitment."

Sách trắng là một "...công cụ của nền dân chủ tham gia...không phải là cam kết về chính sách mang tính bất di bất dịch".

54. Commitment to follow the Savior is expressed in many of our hymns.

Sự cam kết tuân theo Đấng Cứu Rỗi được biểu lộ trong rất nhiều bài thánh ca của chúng ta.

55. Commitment can help to give a marriage stability in times of trial.

Sự cam kết có thể giúp cho đời sống lứa đôi ổn định trong thời kỳ sóng gió.

56. The Governments continued commitment to fiscal consolidation and debt reduction is reassuring.

Chính phủ tái khẳng định quyết tâm tiếp tục cũng cố tài khoá và giảm dần nợ công.

57. The accounts in court records and Tibetan language sources affirm his personal commitment.

Các tài khoản trong hồ sơ tòa án và nguồn ngôn ngữ Tây Tạng khẳng định sự cam kết cá nhân của mình.

58. Commitment is like an anchor that keeps your marriage steady during stormy times

Sự gắn bó giống như mỏ neo giúp con thuyền gia đình đứng vững trước giông bão

59. Victoria's commitment to the wounded soldiers had no impact in the German press.

Sự quan tấm của Viktoria dành cho những người lính bị thương không có ảnh hưởng lớn đến ngôn luận Đức.

60. Leadership needs to be capable, determined and visionary in its commitment to peace.

Việc lãnh đạo cần phải có tính khả thi, tính quyết đoàn và có tầm nhìn trong cam kết hòa bình.

61. Although marriage is not a cold business deal, the commitment involved includes obligation.

Dù hôn nhân không phải là một giao kèo lạnh lùng, những cam kết đòi hỏi ở đây bao gồm bổn phận.

62. Perhaps it is the word commitment that unlocks the real meaning of friendship.

Có lẽ đó là từ cam kết mà đã giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa thật sự của tình bạn.

63. Legislation since the mid-20th century represents Canadians' commitment to multilateralism and socioeconomic development.

Pháp luật từ giữa thế kỷ 20 thể hiện cam kết của người Canada đối với chủ nghĩa đa phương và phát triển kinh tế xã hội.

64. For his commitment to economics and science, Plattner has received a number of honours.

Về những đóng góp cho nền kinh tế và khoa học, Plattner đã nhận được nhiều bằng danh dự.

65. The 1973 oil crisis strengthened Sweden's commitment to decrease dependence on imported fossil fuels.

Cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 đã tăng cường nỗ lực của Thụy Điển nhằm giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nhập khẩu.

66. A commitment is simply an agreement or pledge to do something in the future.

Một sự khấn hứa chỉ là một sự đồng ý hoặc cam kết làm điều gì trong tương lai.

67. Marriage is a declaration of commitment which has public as well as private consequences .

Hôn nhân là hình thức công bố cam kết trách nhiệm với cá nhân và xã hội .

68. 14 To avoid the pit of adultery, reflect on the meaning of marital commitment.

14 Để tránh sụp bẫy hố ngoại tình, hãy suy ngẫm về ý nghĩa của kết ước hôn nhân.

69. Since commitment transactions spend the funding transaction, they must be signed by both partners.

Vì các giao dịch cam kết chi tiêu tiền góp vốn nên chúng phải được ký bởi cả hai đối tác.

70. Moreover, Jehovahs goodwill toward his people comes with a firm commitment to protect them.

Ngoài ra, ơn của Đức Giê-hô-va cho dân Ngài bao hàm một sự cam kết chắc chắn là Ngài che chở họ.

71. Cardinal Bergoglio became known for personal humility, doctrinal conservatism, and a commitment to social justice.

Người ta biết đến Hồng y Bergoglio bởi sự khiêm tốn cá nhân, giáo lý bảo thủ và thúc đẩy công bằng xã hội.

72. Many sought ISO 9001 certification as a demonstration of their commitment to quality management systems.

ISO 9001 đưa ra các yêu cầu được sử dụng như một khuôn khổ cho một Hệ thống quản lý chất lượng.

73. He reaffirmed the Amal Movement commitment to 'People, Army, Resistance' policy, urging steadfastness towards Israel.

Ông tái cam kết Phong trào Amal sẽ tiếp tục chính sách "Nhân dân, Quân đội, Kháng chiến" và sự kiên định với Hezbollah.

74. The voyage of Missouri to the eastern Mediterranean symbolized America's strategic commitment to the region.

Hành trình của chiếc Missouri về phía Đông Địa Trung Hải biểu tượng cho chiến lược cam kết của Hoa Kỳ đối với khu vực này.

75. You have on several occasions made great claims about your commitment to this family's future.

Conn đã đôi lần tuyên bố rất hùng hồn về quyết tâm của mình với tương lai gia tộc.

76. It's all between you and the car you build. It's a bond, it's a commitment.

Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết.

77. According to one dictionary, commitment refers to the state of being obligated or emotionally impelled.

Theo một tự điển, cam kết nói đến việc bằng lòng giữ đúng như lời đã thắt buộc, đã hứa hẹn.

78. 24 hours doesn't make much of a difference, for such a long-term commitment, will it?

0 có vấnđề gì đâu.24 giờ 0 có khácbiệt gì so với một kì hạn dài chứ hả? Không.

79. On Facebook we have a really large commitment in general to finding and disabling false accounts .

Trên Facebook chúng tôi có một cam kết chung thực sự là phát hiện và vô hiệu hoá các tài khoản giả mạo .

80. They need to see our commitment to fasting regularly12 and keeping the entire Sabbath day holy.

Chúng cần phải thấy sự cam kết của chúng ta để nhịn ăn thường xuyên12 và giữ cho cả ngày Sa Bát được thánh.