Both stretch inland from the coastline, with similar populations: fishing, farming, trading, and merchandising communities. Show However, we must do everything to stop life being patented, marketed, manipulated, cloned, merchandised. There has been no alteration in terms of the ownership of the boats or the means by which the fish are merchandised. Therefore, until the freightliner service appeared the railways had been fighting a losing battle to get their share of merchandised transport. Ginter soon moved from selling toys to merchandising fine linens, and encountered great success. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Challenged with taking a failing location and re-inventing retail for the chain, the design and merchandising team created a new environment for consumers. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Comics online can generate revenue from many sources, including: advertising, original art sales, merchandising, print collections, subscription fees and reader donations. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. He engaged in merchandising, and also acted as a superintendent for the padres in some of their farming and building operations. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. The show was merchandised for the juvenile market with comic books, play sets, western costumes, and many other items. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. In the world of sports, mascots are also used for merchandising. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Motricity will work with operators, brands and creative agencies to deliver merchandising, advertising and marketing services leveraging predictive analytics technologies. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Often, roll-up palettes, called dollies, are used as a base for merchandising units. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Equipment's retail division and executive vice president of sales and merchandising for the company. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. He quickly moved into management roles as an area sales leader, merchandising manager and regional sales manager. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. The program led to various toy and merchandising deals. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Merchandise không phải là một khái niệm quá xa lạ đối với doanh nghiệp có các hoạt động mua, bán hàng hóa. Vậy Merchandise là gì và khái niệm này đóng vai trò gì trong các hoạt động kinh doanh, vận hành của một doanh nghiệp, nhà sản xuất? Hãy cùng Sapo.vn tìm hiểu ngay trong những chia sẻ dưới đây. Merchandise còn được biết đến là hoạt động quản lý đơn hàng, khái niệm này thường được dùng trong quá trình mua hàng và theo dõi đơn hàng trong cửa hàng hay nhà máy sản xuất và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hiểu theo nghĩa rộng hơn, Merchandise sẽ chỉ các hoạt động buôn bán hay mọi hoạt động hỗ trợ quá trình bán lẻ, phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. Bộ phận Merchandise sẽ là cầu nối giữa xưởng sản xuất, kinh doanh với khách hàng, đóng vai trò điều phối các hoạt động tạo ra sản phẩm ngay từ những bước đầu tiên, tuy nhiên không trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất. Những cá nhân làm nghề Merchandise sẽ giúp doanh nghiệp hạn chế tối đa rủi ro xảy ra trong quá trình sản xuất cũng như đưa sản phẩm đến với người tiêu dùng. Bởi trên thực tế, bạn sẽ cần rất nhiều bước để hoàn thành quá trình sản xuất, việc giám sát và quản lý toàn bộ quy trình sẽ yếu tố quan trọng giúp quá trình sản xuất không bị ngưng trệ hay sai sót. 2. Phân loại MerchandiseMerchandise thường sẽ được phân loại dựa vào nhu cầu sản xuất tại các nhà máy như sau: 2.1 Merchandise quản lý đơn hàng FOBCác nhân viên Merchandise ở vị trí này sẽ có nhiệm vụ theo dõi cũng như quản lý mọi đơn hàng của khách hàng trong hoặc ngoài nước khi họ có nhu cầu xuất khẩu. Những nhân viên này sẽ cần đảo bảo hết mọi hoạt động liên quan để quá trình sản xuất diễn ra thuận lợi cũng như suôn sẻ nhất. 2.2 Merchandise quản lý đơn hàng CMTĐối với vị trí này, nhiệm vụ của Merchandise là theo dõi các đơn gia công hoặc giao gia công và làm việc chủ yếu với nhà máy, phân xưởng cũng như không cần có trách nhiệm cung cấp vật liệu. Khi này, việc cung cấp nguyên liệu sẽ do các nhà máy và phân xưởng đảm nhận. 2.3 Merchandise quản lý đơn hàng sản xuất, cung ứng nội địaVị trí này sẽ được giao nhiệm vụ thực hiện việc cung ứng cũng như theo dõi các đơn hàng sản xuất cho thị trường nội địa. Việc thu hẹp phạm vi công việc này sẽ giúp Merchandise quản lý chặt chẽ hơn về công việc cũng như hiệu quả để đảm bảo yêu cầu. 2.4 Merchandise quản lý đơn hàng tổng hợpVị trí này thường sẽ có trách nhiệm khá bao quát để theo dõi toàn bộ các đơn hàng của bộ phận khác, gồm cả FOB, CMT cũng như cung ứng nội địa. Đây là vị trí thường được đòi hỏi yêu cầu cao hơn về chuyên môn, chuyên nghiệp cũng như khả năng nắm bắt nhanh chóng và quản lý tốt công việc. 3. Công việc chính của Merchandise là gì?Merchandise là những người quản lý đơn hàng, vì vậy công việc chính sẽ bao gồm:
4. Những yêu cầu đối với Merchandise là gì?Là vị trí liên quan đến quá trình bán hàng cũng như khả năng tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp, Merchandise sẽ cần có các kỹ năng chính sau:
Trên đây là những điều cần biết về Merchandise cũng như những điều cần lưu ý đối với công việc Merchandise mà bạn cần quan tâm. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trên có thể giúp bạn hiểu rõ về khái niệm này. |