Mẫu số hóa đơn 01gtkt3 003

Mẫu Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành Mẫu số 02GTTT3/001 (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính)

TÊN CỤC THUẾ................                                                                                                                                                Mẫu số: 02GTTT3/001 

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG 

                                                                                                                                                                                              Ký hiệu: 03AA/13P

                                                                                Liên 1: Lưu                                                                              Số:         0000001

Ngày………tháng………năm 20.....

Đơn vị bán hàng:.............................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ:...........................................................................................................................................................

Điện thoại:.......................................................Số tài khoản............................................................................    

Họ tên người mua hàng...................................................................................................................................

Tên đơn vị........................................................................................................................................................

Mã số thuế:......................................................................................................................................................

Địa chỉ...............................................................................................................................................................

Số tài khoản......................................................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ….......................

Số tiền viết bằng chữ:............................................................................................. 

Quy định về ký hiệu mẫu số hóa đơn GTGT như: Tên loại hóa đơn, ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn, số thứ tự hóa đơn, liên hóa đơn…


Theo phụ lục 1 Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014: Hướng dẫn ký hiệu và ghi thông tin bắt buộc trên hóa đơn cụ thể như sau:

1. Tên loại hoá đơn:
Gồm:
- Hoá đơn giá trị gia tăng,
- Hoá đơn bán hàng;
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý;
-Tem; vé; thẻ.

2. Ký hiệu mẫu số hoá đơn (mẫu hoá đơn):
- Ký hiệu mẫu số hoá đơn có 11 ký tự, cụ thể như sau:

- 2 ký tự đầu thể hiện loại hoá đơn
- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hoá đơn
- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn
- 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.

Ví dụ: 01GTKT3/001: (01: Đây là loại hóa đơn GTGT; GTKT: Đây là hóa đơn giá trị gia tăng; 3: Hóa đơn này có 3 liên; 001: Đây là Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn GTGT có 3 liên)

Bảng ký hiệu 6 ký tự đầu của mẫu hóa đơn:

Loại hoá đơn

Mẫu số

1- Hoá đơn giá trị gia tăng.

01GTKT

2- Hoá đơn bán hàng.

02GTTT

3- Hóa đơn bán hàng (dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan).

07KPTQ

4- Các chứng từ được quản lý như hóa đơn gồm:

+ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng hóa nội bộ;

03XKNB

+ Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý.

04HGDL

3. Ký hiệu hoá đơn:
- Ký hiệu hoá đơn có 6 ký tự đối với hoá đơn của các tổ chức, cá nhân tự in và đặt in và 8 ký tự đối với hoá đơn do Cục Thuế phát hành.

- 2 ký tự đầu để phân biệt các ký hiệu hóa đơn.
Ký tự phân biệt là hai chữ cái trong 20 chữ cái in hoa của bảng chữ cái tiếng Việt bao gồm: A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y;

- 3 ký tự cuối cùng thể hiện năm tạo hoá đơn và hình thức hoá đơn.
- Năm tạo hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm;
- Ký hiệu của hình thức hoá đơn: sử dụng 3 ký hiệu:
E: Hoá đơn điện tử,
T: Hoá đơn tự in,
P: Hoá đơn đặt in;
- Giữa hai phần được phân cách bằng dấu gạch chéo (/).
Ví dụ:
KT/17E: (KT: là ký hiệu hóa đơn; 17: hóa đơn tạo năm 2017; E: là ký hiệu hóa đơn điện tử)
KT/17T: (KT: là ký hiệu hóa đơn; 17: hóa đơn tạo năm 2017; T: là ký hiệu hóa đơn tự in)
AA/16P: (AA: là ký hiệu hóa đơn; 16: hóa đơn tạo năm 2016; P: là ký hiệu hóa đơn đặt in)
4. Số thứ tự hoá đơn:
- Ghi bằng dãy số tự nhiên liên tiếp trong cùng một ký hiệu hoá đơn, bao gồm 7 chữ số.

5. Liên hoá đơn:
- Mỗi số hoá đơn phải có từ 2 liên trở lên và tối đa không quá 9 liên, trong đó 2 liên bắt buộc:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao cho người mua
Các liên từ liên thứ 3 trở đi được đặt tên theo công dụng cụ thể mà người tạo hoá đơn quy định.