Máy hút bụi công nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Máy hút bụi tiếng Anh là gì? Máy hút bụi trong tiếng Anh được gọi là “vacuum cleaner”, phiên âm là /ˈvækjuːm ˈkliːnər/.

Máy hút bụi là một thiết bị được sử dụng để làm sạch bề mặt bằng cách tạo ra áp suất âm để hút và thu gom bụi, rác và các hạt bẩn khác từ các bề mặt như sàn nhà, thảm, và nhiều vị trí khác trong môi trường sống và làm việc. Máy hút bụi thường có một bộ phận hút được gắn liền với một động cơ mạnh mẽ tạo ra luồng không khí mạnh, tạo ra áp suất thấp bên trong để hút vào bụi, rác và các hạt bẩn khác.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “máy hút bụi” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Thiết bị hút bụi – Dust suction device
  • Bộ hút bụi – Dust extractor
  • Máy hút đất – Dirt vacuum
  • Thiết bị hút bụi khô – Dry debris extractor
  • Máy hút bụi đa năng – Multi-purpose vacuum
  • Bộ hút rác – Debris suction unit
  • Thiết bị làm sạch bụi – Dust cleaning appliance
  • Máy hút bụi công nghiệp – Industrial vacuum cleaner
  • Thiết bị hút bụi không dây – Cordless dust extractor
  • Bộ hút phấn – Particle suction machine
  • Máy hút bụi chất thải – Waste vacuum cleaner

Các mẫu câu có từ “vacuum cleaner” với nghĩa là “máy hút bụi” và dịch sang tiếng Việt

  • I need to clean the carpets, so I’ll get the vacuum cleaner from the closet. (Tôi cần phải làm sạch thảm, nên tôi sẽ lấy máy hút bụi từ tủ.)
  • The new vacuum cleaner has a powerful motor for efficient cleaning. (Máy hút bụi mới có động cơ mạnh mẽ để làm sạch hiệu quả.)
  • She uses the vacuum cleaner to remove dust and dirt from the upholstery. (Cô ấy sử dụng máy hút bụi để loại bỏ bụi và bẩn từ nệm ghế.)
  • It’s important to empty the dust canister of the vacuum cleaner regularly. (Quan trọng phải thường xuyên làm trống hộp chứa bụi của máy hút bụi.)
  • The vacuum cleaner comes with various attachments for different cleaning tasks. (Máy hút bụi đi kèm với nhiều phụ kiện khác nhau cho các nhiệm vụ làm sạch khác nhau.)
  • My old vacuum cleaner stopped working, so I’m shopping for a new one. (Máy hút bụi cũ của tôi ngừng hoạt động, nên tôi đang đi mua một cái mới.)
  • The vacuum cleaner has a HEPA filter that captures allergens and improves air quality. (Máy hút bụi có bộ lọc HEPA giúp bắt các dị ứng và cải thiện chất lượng không khí.)
  • Can you show me how to operate the vacuum cleaner? I’m not familiar with it. (Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng máy hút bụi không? Tôi không quen biết nó.)
  • The robotic vacuum cleaner autonomously cleans the floors while I’m away. (Máy hút bụi tự động làm sạch sàn khi tôi không có ở nhà.)
  • With the advancements in technology, modern vacuum cleaners are more efficient and user-friendly. (Với sự tiến bộ trong công nghệ, các máy hút bụi hiện đại hiệu quả hơn và dễ sử dụng hơn.)

Máy hút bụi

The Vacuum Cleaner

Làm con bé tốn năm mươi đô cho một chiếc máy hút bụi chín mươi đô.

Cost her fifty bucks for a ninety-dollar vacuum.

Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.

This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.

Hút bụi hoặc phủi các nệm giường kỹ lưỡng.

Vacuum or thoroughly dust the mattresses.

Với một cái máy hút bụi.

With a vacuum cleaner

Sau này cậu đừng có nhắc tới cái máy hút bụi trước mặt tớ.

Don't even say the v of vacuum anymore!

Bà ta hút bụi.

She dusts.

Bán cho tôi máy hút bụi?

Sell me a vacuum cleaner?

Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.

That's the strong anthropic principle of vacuuming.

Tưởng tượng bạn có máy hút bụi Hoover ở nhà và nó bị hỏng.

So imagine you have, say, a Hoover in your home and it has broken down.

Đang dọn dẹp thì dùng ống hút bụi.

If she's cleaning, it's a vacuum.

" Người hút bụi " à?

The vacuum guy?

Không có máy hút bụi à?

Don't you have a vacuum cleaner there?

Chỉ cần nhấn nút, một robot hình chiếc đĩa sẽ bắt đầu hút bụi sàn nhà của bạn.

Just press a button, and a disk-shaped robot goes to work vacuuming your floors.

Cô đến đây nhận máy hút bụi thật sao?

You really came here to get a vacuum?

Máy hút bụi là ý gì thế?

What's with the vacuum?

Quét, lau hoặc hút bụi sàn nhà nếu cần.

Sweep, mop, or vacuum the floor if needed.

(Cười) Đó là nguyên lý vị nhân mạnh của hút bụi.

(Laughter) That's the strong anthropic principle of vacuuming.

Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm.

The young brother replied that he was assigned to vacuum the platform after every meeting.

Chẳng hạn, tôi nhờ mọi người mặc đồ cho máy hút bụi của họ.

For example, I get people to dress up their vacuum cleaners.

Nhìn này, tôi còn hơn 1 con máy bay hút bụi nông nghiệp đấy.

Look, I am more than just a crop duster.

Mẹ cũng nói là anh phải thôi thọc thằng nhỏ của anh vào trong cái máy hút bụi.

Mom also said for you to stop sticking your dick in the vacuum cleaner. Oh!

Con biết cái máy hút bụi đâu không?

Do you guys know where the vacuum is?

Vậy làm sao máy hút bụi hoạt động được?

How'll the vacuum work now?

Có lẽ tao sẽ biến mày thành máy hút bụi.

Think I'll turn you into an overqualified vacuum cleaner.

Máy hút dịch tiếng Anh là gì?

Máy hút mùi tiếng Anh thường sử dụng là Cooker Hood hoặc Kitchen Hood. Ngoài ra, các dòng máy hút mùi khác nhau sẽ có các thuật nhữ tiếng Anh khác nhau như Ventilation Hood (Vent Hood), Exhaust Hood, Cooker Hood, Kitchen Hood, Range Hood, Extractor Hood.

Vacuum Microwave là gì?

Đây là một máy sấy chân không sử dụng năng lượng vi sóng để sấy vật liệu trong tình trạng nhiệt độ thấp. Chiếc máy sấy chân không vi sóng thiết kế đặc biệt này có thể duy trì tốt hơn các đặc tính ban đầu của vật liệu. Máy có các đặc trưng giống với các kiểu máy sấy vi sóng khác.

Máy hút bụi có những lợi ích gì?

Lợi ích của máy hút bụi là làm sạch bụi bẩn ở mọi bề mặt như sàn nhà, trong xe ô tô, cầu thang, rèm cửa, mặt bàn bếp, ghế sofa, đệm, thảm trải chân,.., trở thành trợ thủ đắc lực giúp đỡ những bà nội trợ trong công tác nhà.