Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ nhà trẻ

SKKN: Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 24-36 tháng tuổi

Sáng kiến kinh nghiệm "Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 24 - 36 tháng tuổi" nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ đối với chương trình GDMN mới hiện nay.

Tóm tắt nội dung tài liệu

PHẦN1:THÔNGTINCHUNGVỀSÁNGKIẾN<br /> 1.Tênsángkiến:Mộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ24­<br /> 36thángtuổi<br /> 2.Lĩnhvựcápdụngsángkiến:Pháttriểnngônngữ<br /> 3.Tácgiả:<br /> Họvàtên:VũThịHàThuNam(nữ):Nữ<br /> Ngàytháng/nămsinh:06/10/1991<br /> Trìnhđộchuyênmôn:Đạihọcsưphạmmầmnon.<br /> Chứcvụ,đơnvịcôngtác:GiáoviêntrườngmầmnonCaoAn.<br /> Điệnthoại:0968.303.992<br /> 4.Chủđầutưtạorasángkiến:Khôngcó<br /> 5.Đơnvịápdụngsángkiếnlầnđầu:<br /> Tênđơnvị:TrườngMầmNonCaoAn.<br /> Địachỉ:CaoAnCẩmGiàngHảiDương.<br /> Điệnthoại:0302.3782.822<br /> 6.Cácđiềukiệncầnthiếtđểápdụngsángkiến:Trìnhđộchuyênmôn <br /> <br /> củagiáoviên,trẻđúngđộtuổi,cơsởvậtchất.<br /> 8.Thờigianápdụngsángkiếnlầnđầu:Từ tháng9/2016đếntháng <br /> 2/2017<br /> HỌTÊNTÁCGIẢ XÁCNHẬNCỦACƠQUANĐƠN<br /> (Ký,ghirõhọtên) VỊÁPDỤNGSÁNGKIẾN<br /> <br /> <br /> VũThịHàThu.<br /> <br /> <br /> XÁCNHẬNCỦAPHÒNGGD&ĐT<br /> (đốivớitrườngmầmnon,tiểuhọc,THCS)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> PHẦN2:TÓMTẮTNỘIDUNGSÁNGKIẾN<br /> 1.Hoàncảnhnảysinhsángkiến.<br /> BácHồđãdạy:Tiếngnóilàthứcủacảivôcùnglâuđờivàvôcùng<br /> quýbáucủadântộc,chúngtaphảigiữgìnnó,quýtrọngnó.<br /> Ngônngữ cóvaitròtolớntrongsự hìnhthànhvàpháttriểnnhâncách <br /> củatrẻ em.Ngônngữ làphươngtiệngiữ gìnbảotồn,truyềnđạtvàphát<br /> triểnnhữngkinhnghiệmlịchsửvàpháttriểnxãhộicủaloàingười.Trẻem<br /> sinhrađầutiênlànhữngcơ thể sinhhọc,nhờ cóngônngữ làphươngtiện<br /> giaolưubằnghoạtđộngtíchcựccủamìnhdướisựgiáodụcvàdạyhọccủa <br /> ngườilớntrẻ emdầnchiếmlĩnhđượcnhữngkinhnghiệmlịchsử ­xãhội<br /> củaloàingườivàbiếnnóthànhcáiriêngcủamình.Trẻ emlĩnhhộingôn <br /> ngữ sẽ trở thànhnhữngchủ thể cóýthức,lĩnhhộikinhnghiệmcủaloài<br /> ngườixâydựngxãhộingàycàngpháttriểnhơn.<br /> Ngônngữlàphươngtiệnđểpháttriểntưduy,làcôngcụhoạtđộngtrí<br /> tuệvàlàphươngtiệnđểgiáodụctìnhcảm,thẩmmỹchotrẻ.Nhưvậyngôn<br /> ngữcóvaitròtolớnđốivớixãhộivàđốivớiconngười.Vấnđềpháttriển<br /> ngônngữmộtcáchcóhệthốngchotrẻngaytừnhỏlànhiệmvụvôcùng<br /> quantrọng.<br /> LàmộtcôgiáoMầmNontrựctiếpdạytrẻ24­36thángtôiluôncó<br /> nhữngsuynghĩtrăntrởlàmsaođểdạycácconphátâmchuẩn,chínhxác<br /> đúngTiếngViệt.Vìthếtôiđãdạycácconthôngquacácmônhọckhácnhau<br /> vàdạycácconởmọilúcmọinơiquacáchoạtđộnghàngngày,từđótrẻ<br /> khámpháhiểubiếtvềmọisựvậthiệntượng,vềthếgiớixungquanhtrẻ,<br /> pháttriểntưduy.Tôithấymìnhcầnphảiđisâutìmhiểukỹvấnđềnàyđể<br /> <br /> <br /> 2<br /> từđórútranhiệmvụgiáodụcchophùhợpvớiyêucầupháttriểncủalứa<br /> tuổi.Chínhvìvậynêntôiđãchọnđềtài:<br /> Mộtsố biệnpháppháttriểnngônngữ chotrẻ 24­36thángtuổi<br /> nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ đối với chương trình <br /> GDMNmớihiệnnay.<br /> 2.Điềukiện,thờigian,đốitượngápdụngsángkiến.<br /> Đểápdụngsángkiếncầncónhữngđiềukiệnsau:<br /> ­Giáoviêncótrìnhđộchuyênmônđạtchuẩntrởlên,cóđầyđủkiếnthức <br /> nắmvữngphươngpháp,thườngxuyênđầutư phươngphápdạyhọclinh <br /> hoạt,sángtạotrongcáctiếtdạytrẻ,cóđầyđủ cơsởvậtchất,trangthiếtbị<br /> vềđồdùng,đồchơi,<br /> ­Trẻ24­36thángtuổipháttriểnbìnhthườngvềthểchấtvàtinhthần<br /> Thờigiannghiêncứuvàápdụngsángkiếntừ thờiđiểmtháng9/2016<br /> đếntháng2/2017.tạilớpmẫugiáo24­36thángtuổimàtôiđangđượcphân<br /> công.<br /> Đốitượngápdụngsángkiến:<br /> Trẻ24­36thángtuổi.<br /> 3.Nộidungsángkiến.<br /> Trongsángkiếncủamìnhtôiđềxuất4Biệnphápsau:<br /> 4.1.Biệnpháp1:Giáodụcngônngữchotrẻởmọilúcmọinơi:<br /> 4.1.1Giờđóntrẻ:<br /> 4.1.2Giáodụcngônngữchotrẻthôngquahoạtđộnggóc:<br /> 4.1.3Giáodụcngônngữthôngquahoạtđộngngoàitrời:<br /> 4.2.Biệnpháp2:Giáodụcngônngữthôngquacácgiờhọckhác:<br /> 4.2.1Thôngquagiờnhậnbiếttậpnói:<br /> 4.2.2Thôngquagiờthơ,truyện:<br /> 4.2.3Thôngquagiờâmnhạc:<br /> 4.2.4Thôngquagiờvậnđộng:<br /> <br /> 3<br /> 4.3.Biệnpháp3:Giáodụcngônngữthôngquacáctròchơi.<br /> 4.3.1Tròchơi1:Cáigì?Dùngđểlàmgì?<br /> 4.3.2Tròchơi2:Conmuỗi<br /> 4.3.3Tròchơi3:TròchuyệnvềcácPTGTquenthuộc.<br /> 4.3.4Tròchơi4:Tròchuyệncùngcô<br /> 4.4.Biệnpháp4:Phốihợpvớiphụhuynh.<br /> +Tínhmới,tínhsángtạocủasángkiến:<br /> ­Cácbiệnpháptôiđưarađềuđảmbảotínhmới,tínhsángtạonhư:Tôi<br /> luônthayđổicáchìnhthứcgâyhứngthúđốivớitrẻ,pháttriểnngônngữcho <br /> trẻ ở mọihoạtđộng.Muốnthựchiệntốtđiềunàyđòihỏigiáoviênphải<br /> tíchcựcsángtạoracáimới,đồdùngphảiphongphú,tuyêntruyềnphốihợp<br /> vớicácbậcphụ huynhđể nângcaopháttriểnngônngữ chotrẻ,vớinhững<br /> điểmmớiđógiúptrẻ pháttriểnngônngữ tốthơn,luônkíchthíchsự hứng<br /> thú,tòmòvàtrẻtíchcựcthamgiahoạtđộng.<br /> ­Tôiđãápdụngcôngnghệ thôngtintronggiảngdạy,trìnhchiếubàidạy<br /> trênmáytínhrấtthuhúttrẻ thamgiahọctốt.Sửdụngnhữnghìnhảnhsinh <br /> độngđẹpmắtgiúptrẻhứngthú,luônlấytrẻlàmtrungtâm.<br /> +Khảnăngápdụngsángkiến:<br /> Vớinhữngbiệnphápđưaraởsángkiếncóthểápdụngchotấtcảcác<br /> trẻ em24­36thángtuổi ở khắpmọinơivàogiờ hoạtđộngpháttriểnngôn <br /> ngữ,nhưngtùythuộcvàođiềukiệncơsởvậtchấtcủatừngtrườngvàtrình <br /> độ củagiáoviên,nhậnthứccủatừngtrẻ màcócáchápdụngkhácnhau. <br /> Trongmỗibiệnpháptôiđãtrìnhbàyrấtchitiếtcáchápdụngsángkiếngiáo<br /> viêncóthểdễdàngthựchiện.<br /> +Lợiíchcủasángkiến:<br /> ÁpdụngsángkiếnMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ<br /> 24­36thángtuổi.sẽmanglạinhữnglợiíchsau:<br /> <br /> <br /> 4<br /> ­Giúpchogiáoviênnắmvữngnộidungyêucầuvàphươngphápphùhợp<br /> vớichươngtrìnhchămsócgiáodụcmầmnonmớihiệnnay.<br /> ­Nângcaonhậnthứccủagiáoviênvềýnghĩavàtầmquantrọngcủaviệc <br /> pháttriểnngônngữchotrẻmầmnon.Giúpgiáoviênxácđịnhnhữngkỹnăng<br /> vẽ cầndạytrẻ vàđưaracácbiệnpháptácđộngnhằmhoànthiệnvàhình<br /> thànhmộtsốkỹgiaotiếpchotrẻ.<br /> ­Giúptrẻphátâmđúng,chuẩnvàbiếtcáchsửdụngngônngữgiaotiếpcho <br /> phùhợpvớitừngnơi,từnghoàncảnh.<br /> ­Giúpphụ huynhcókiếnthứcsâuhơnvề tầmquantrọngcủaviệcdạy <br /> ngônngữgiaotiếpchotrẻ.<br /> 4.Khẳngđịnhgiátrị,kếtquảđạtđượccủasángkiến.<br /> Ápdụngsángkiếncủatôimộtcáchđồngbộ,linhhoạtđãmanglại <br /> hiệuquả đángkể.Giúpgiáoviênchủ động,linhhoạtvàsángtạohơnkhi <br /> xâydựngchươngtrình,thôngquacáchoạtđộnggiáoviênrènchotrẻ có <br /> nhữngkỹnăngcầnthiết,cơbảnnhấtđểtrẻpháttriểnmộtcáchtoàndiện.<br /> Kíchthíchvàtạocơhộichotrẻpháttriểnkhảnănggiaotiếp,đồngthời <br /> trẻmạnhdạn,tựtinhơntrongcáchoạtđộng.<br /> Phụhuynhđãhiểuhơnvềtầmquantrọngcủaviệcdạyngônngữcho <br /> trẻtừđóđãquantâmhơnvàtíchcựckếthợpvớigiáoviênđểcóbiệnpháp<br /> dạyhọcchotrẻ.<br /> 5.Đềxuấtkhuyếnnghị.<br /> 5.1.Đốivớinhàtrường:<br /> Tạomọiđiềukiệnhỗtrợcơsởvậtchất,muasắmđồdùng,đồchơi.<br /> Bồidưỡngchuyênmônchogiáoviên,tổchứccáchộithigiáoviêngiỏi, <br /> cácbuổichuyênđề,làmđồdùngđồchơi.Cầnmởnhữnglớpbồidưỡng,tổ<br /> chứcchuyênđềchogiáoviênvềviệcdạypháttriểnngônngữchotrẻ.<br /> 5.2.Đốivớicấpphòng,sởgiáodục:<br /> <br /> <br /> 5<br /> Tạonhiềucơhộichogiáoviênđượctraudồinănglựcsưphạmquacác<br /> lớpbồidưỡngchuyênmôn.<br /> Cungcấpcáctàiliệucónộidungvề cácphươngphápdạypháttriển <br /> ngônngữ chotrẻ, đặcbiệtlàkĩnănggiaotiếpđể giáoviênhọctậpvà<br /> nghiêncứuđể thamkhảovàápdụngvàotrongthựctế dạytrẻ hàngngày<br /> đượctốthơn.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> PHẦN3:MÔTẢSÁNGKIẾN<br /> 1.Hoàncảnhnảysinhsángkiến.<br /> Ngônngữđượcxuấthiệntừrấtsớmtronglịchsửloàingười,nógắnbó <br /> mậtthiếtvớilịchsửloàingười.Trongcôngtácgiáodụctrẻ mầmnonhiện <br /> nay,chúngtacàngthấyrõvaitròcủangônngữđốivớiviệcđàotạocáccháu <br /> trởthànhnhữngconngườipháttriểnvề mọimặt:Đức,trí,thể,mỹvàhình<br /> thànhnhữngcơsởbanđầucủanhâncáchconngười.<br /> Muốnchongônngữcủatrẻpháttriểnthuậnlợi,mộttrongnhữngđiều<br /> kiệnquantrọnglàtrẻđượctíchluỹnhiềuvốntừvàtrêncơsởhiểubiếtđầy<br /> đủ ýnghĩacủanhữngtừ đó,trẻ biếtcáchsử dụngsố vốnđómộtcách <br /> thànhthạo.<br /> <br /> 6<br /> Trongđiềukiệnhiệnnaythờigiancácbậcchamẹtròchuyệnvớicon <br /> trẻđểpháttriểnvốntừcònít.Dovậyvốntừcủatrẻemngàynaypháttriển<br /> cònhạnchế,chủyếutrẻđượctiếpxúcvàpháttriểnvốntừquativi,phim <br /> ảnhchưađượcsựchỉbảo,uốnnắncủangườilớn. Chínhvìthếmàtôiđã<br /> nảysinhsángkiến:Mộtsốbiệnphápnhằmpháttriểnngônngữchotrẻ <br /> 25­36thángtuổilàmđềtàinghiêncứutrongnămhọcnày.<br /> 2.Cơsởlýluậncủavấnđề.<br /> Trongquátrìnhpháttriểntoàndiệnnhâncáchconngườinóichungvà <br /> trẻMầmNonnóiriêngthìngônngữcómộtvaitròrấtquantrọngkhôngthể<br /> thiếuđược.Ngônngữlàphươngtiệnđểgiaotiếpquantrọngnhấtđặcbiệt <br /> đốivớitrẻ nhỏ,đólàphươngtiệngiúptrẻ giaolưucảmxúcvớinhững <br /> ngườixungquanhhìnhthànhnhữngcảmxúctíchcực.Ngônngữlàcôngcụ<br /> giúptrẻhoànhậpvớicộngđồngvàtrởthànhmộtthànhviêncủacộngđồng.<br /> Nhờ cónhữnglờichỉ dẫncủangườilớnmàtrẻ dầndầnhiểuđượcnhững <br /> quyđịnhchungcủaxãhội màmọingườiđềuphảithựchiệntheonhững <br /> quyđịnhchungđó.<br /> Ngônngữcònlàphươngtiệngiúptrẻtìmhiểukhámphá,nhậnthứcvề<br /> môitrườngxungquanh,thôngquacửchỉlờinóicủangườilớntrẻsẽđược<br /> làmquenvớicácsựvật,hiệntượngcótrongmôitrườngxungquanh.Nhờcó<br /> ngônngữmàtrẻsẽnhậnbiếtngàycàngnhiềumàusắc,hìnhảnhcủacác<br /> sựvật,hiệntượngtrongcuộcsốnghàngngày.<br /> Đặcbiệtđốivớitrẻ 24­36thángcầngiúptrẻ pháttriểnmở rộngcác <br /> loạivốntừ,biếtsửdụngnhiềuloạicâubằngcáchthườngxuyênnóichuyện <br /> vớitrẻvềnhữngsựvật,hiệntượng,hìnhảnh.màtrẻnhìnthấytrongsinh<br /> hoạthànhngày,nóichotrẻbiếtđặcđiểm,tínhchất,côngdụngcủachúngtừ<br /> đóhìnhthànhngônngữchotrẻ.<br /> 3.Thựctrạngcủavấnđề.<br /> 3.1.Đặcđiểmchungcủatrường,củalớp:<br /> 7<br /> Mộtviệclàmkhôngthểthiếukhithựchiệnđềtàiđólàđiềutrathực <br /> trạngvìnógiúpchotôithấyđượcnhững ưuđiểmvàhạnchế củađối<br /> tượngnghiêncứukhiápdụngđềtàiđểtừđógiúptôitìmrađượcbiệnpháp<br /> thựchiệncóhiệuquảtốtnhất.<br /> Bảnthântôiđượcphâncôngdạylớp24­36thángtuổivớisốtrẻlà:25 <br /> cháu(Trongđócó11bégáivà14bétrai),đasốcáccháulàconnôngdânlên <br /> sựquantâmcủachamẹcònhạnchế.<br /> Trongquátrìnhthựchiệnđềtàinày,tôiđãgặpnhữngthuậnlợivàkhó <br /> khănsau:<br /> 3.2Thuậnlợi:<br /> ­LớpđượcsựquantâmcủaBanGiámHiệu,tạođiềukiệntốiđavề cơ sở<br /> vậtchấtcũngnhư đồ dùnghọctậpcủacáccháu,ngoàiranhàtrườngcòn <br /> độngviênđốivớisự sángtạocủagiáoviên,khíchlệ giáoviên ứngdụng<br /> côngnghệthôngtinvàocáchoạtđộnggiáodụctrẻ.<br /> ­ Ban Giám Hiệu và tổ chuyên môn thường xuyên dự giờ thăm lớp bồi <br /> dưỡngchogiáoviênvềchuyênmôn.<br /> ­Trẻđượcphânchiatheođúngđộtuổi.<br /> ­Đasốtrẻđihọcrấtđều.<br /> ­30%trẻcókhảnăngphátâmrõ.<br /> 3.3Khókhăn:<br /> ­Lớpcódiệntíchcònhẹp,đôngtrẻ.<br /> ­Vìcáccháubắtđầuđihọcnêncònkhócnhiềuchưathíchnghivớiđiều<br /> kiệnsinhhoạtcủalớpnêncònbỡngỡ.Mỗicháulạicónhữngsởthíchvàcá<br /> tínhkhácnhau.<br /> ­Trínhớcủatrẻcònnhiềuhạnchế,trẻchưanhớhếttrậttựcủacácâmkhi <br /> sắpxếpthànhcâuvìthếtrẻthườngxuyênbỏbớttừ,bớtâmkhinói.<br /> ­70%trẻphátâmchưachínhxáchayngọngchữx­s,dấungã­dấusắc,dấu <br /> hỏidấunặng.<br /> <br /> 8<br /> ­Nhiềuphụ huynhchưanhậnthứcđượcđầyđủ về tầmquantrọngcủa<br /> việcdạypháttriểnngônngữchotrẻ.<br /> 3.4Điềutrathựctrạng.<br /> Làmộtgiáoviênchủnhiệmlớpngaytừđầunămhọctôiluônquantâm<br /> đếnđặcđiểmtâmsinhlýcũngnhư ngônngữ giaotiếpcủatừngtrẻ nhằm<br /> khámphá,tìmhiểukhảnănggiaotiếpbằngngônngữ để kịpthờicónhững<br /> biệnphápgiáodụcvànângcaodầnngônngữ chotrẻ.Khitiếpxúcvớitrẻ<br /> tôinhậnthấyrằngngônngữcủatrẻ cònnhiềuhạnchế vềcâutừ,về cách<br /> phátâm.Khitrẻnóihầuhếttoànbớtâmtrongcáctừ,giaotiếpkhôngđủcâu<br /> chonênnhiềukhigiáoviênkhônghiểutrẻđangnóivềcáigì?Cũngcómột<br /> sốtrẻcònhạnchếkhinói,trẻchỉbiếtchỉtayvàonhữngthứmìnhcầnkhi <br /> côhỏi.Đâycũnglàmộttrongnhữngnguyênnhâncủaviệcngônngữcủatrẻ<br /> cònnghèonàn.<br /> Quaquátrìnhtiếpxúcvớitrẻ bảnthântôithấyrấtlolắngvềvấnđề<br /> nàyvàtôinghĩrằngmìnhphảitìmtòisuynghĩvànghiêncứutàiliệuđểtìm <br /> rabiệnpháppháttriểnngôn ngữ giaotiếpchotrẻ mộtcáchcóhiệuquả<br /> nhấtđểcóthểgiúptrẻtựtinhơnkhigiaotiếpvớimọingười.<br /> ­Đầunămtôiđãtiếnhànhkhảosátthựctế trênlớpđể kiểmtra,đánhgiá <br /> mứcđộpháttriểnngônngữcủatrẻvớisốliệucụthểnhưsau:<br /> Sốtrẻđượckhảosát:25cháu.<br /> Bảngkhảosáttháng9/2016trướckhithựchiệnsángkiến:<br /> <br /> <br /> <br /> STT Nộidungkhảosát Sốtrẻ Tỷlệ%<br /> <br /> Khảnăngnghehiểungônngữvàphát<br /> 1 15 60%<br /> âm<br /> <br /> 2 Vốntừ 13 52%<br /> <br /> 3 Khảnăngnóiđúngngữpháp 15 60%<br /> 9<br /> 4 Khảnănggiaotiếp 16 64%<br /> <br /> <br /> <br /> ­Quakhảosát,tôithấyviệcpháttriểnngônngữcủatrẻkhôngđồngđều, <br /> nhiềutrẻ cònyếuvàtrungbình.Vậyđể nângcaopháttriểnngônngữ của <br /> trẻ,tronggiờhọctôiluônquantâmđếncáccháutrungbình,yếunhiềuhơn.<br /> Độngviênkịpthờiđểtạohứngthúchotrẻ.<br /> Dựatrênnhữngsốlượngđiềutratrên,đểthựchiệntốtđềtàinàytôiđã <br /> ápdụngmộtsốbiệnphápsau:<br /> 4.Biệnphápđãthựchiện.<br /> Pháttriểnngônngữchotrẻlàgiáodụckhảnăngnghe,hiểungônngữvà<br /> phátâmchuẩn,pháttriểnvốntừ,dạytrẻnóiđúngngữpháp,pháttriểnngôn<br /> ngữ mạchlạc,giáodụcvănhoágiaotiếplờinói.Ngoàirangônngữ cònlà<br /> phươngtiệnpháttriểnthẩmmỹ,tìnhcảm,đạođức.Đặcbiệtnhờ cóngôn<br /> ngữmàtrẻdễdàngtiếpnhậnnhữngchuẩnmựcđạođứccủaxãhộivàhoà<br /> nhậpvàoxãhộitốthơn.Chínhvìvậymàtrongquátrìnhdạytrẻtôiđãmạnh<br /> dạnápdụngmộtsốbiệnphápdạytrẻpháttriểnngônngữthôngquamộtsố<br /> hoạtđộngsau:<br /> 4.1.Biệnpháp1:Giáodụcngônngữchotrẻởmọilúcmọinơi:<br /> 4.1.1Giờđóntrẻ:<br /> Giờđóntrẻlàlúccầntạokhôngkhívuivẻ,lôicuốntrẻtớitrường,tới <br /> lớpcôphảithậtgầngũi,tíchcựctròchuyệnvớitrẻ.Vìtròchuyệnvớitrẻlà<br /> hìnhthứcđơngiảnnhấtđể cungcấpvốntừchotrẻvàpháttriểnngônngữ<br /> chotrẻ,đặcbiệtlàngônngữ mạchlạc.Bởiquacáchtròchuyệnvớitrẻ cô<br /> mớicóthểcungcấp,mởrộngvốntừchotrẻ.<br /> VD:Côtròchuyệnvớitrẻvềgiađìnhcủatrẻ:<br /> +Giađìnhconcónhữngai?<br /> +Tronggiađìnhaiyêuconnhất?<br /> <br /> 10<br /> +Mẹyêuconnhưthếnào?<br /> +Buổisángaiđưaconđếnlớp?<br /> +Bốconđưađibằngphươngtiệngì?<br /> ­Nhưvậykhitròchuyệnvớicôtrẻtựtinvàovốntừcủamình,ngônngữ<br /> củatrẻnhờđómàđượcmởrộngvàpháttriểnhơn.<br /> ­Ngoàiratronggiờ đóntrẻ,trả trẻ tôiluônnhắctrẻ biếtchàoông,bà,bố,<br /> mẹnhưvậykíchthíchtrẻtrảlờicâutrọnvẹnbêncạnhđógiáodụctrẻ có<br /> thóiquenlễphép,biếtvânglời.<br /> 4.1.2Giáodụcngônngữchotrẻthôngquahoạtđộnggóc:<br /> Trongmộtgiờhoạtđộngchungtrẻkhôngthểpháttriểnngônngữmột <br /> cáchtoàndiệnđượcmàphảithôngquacáchoạtđộngkháctrongđócóhoạt<br /> độnggóc.Đâycóthể coilàmộthìnhthứcquantrọngnhất,bởigiờchơicó <br /> tácdụngrấtlớntrongviệcpháttriểnvốntừ,đặcbiệtlàtíchcựchoávốntừ<br /> chotrẻ.Thờigianchơicủatrẻ chiếmnhiềunhấttrongthờigiantrẻ ởnhà<br /> trẻ,làthờigiantrẻ đượcchơithoảimáinhất.Trongquátrìnhtrẻ chơisử<br /> dụngcácloạitừkhácnhau,cóđiềukiệnhọcvàsửdụngcáctừcónộidung <br /> khácnhau.<br /> VD1:TròchơitronggócThaotácvaitrẻđượcchơivớiembúpbêvà <br /> khitrẻchơisẽgiaotiếpvớicácbạnbằngngônngữhàngngày.<br /> +Bácđãchobúpbêănchưa?(Chưaạ)<br /> +Khiănbácnhớ đeoyếmđể bộtkhôngdâyraáocủabúpbênhé!<br /> (Vângạ)<br /> +Ngoannàomẹchobúpbêănnhé!<br /> +Bộtvẫncònnónglắmđểmẹthổichonguộiđã!(Giảvờthổicho <br /> nguội)<br /> +Búpbêcủamẹ ănngoanrồi,mẹchobúpbêđichơinhé!(Âuyếm <br /> embúpbê)<br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> ­Quagiờchơicôkhôngnhữngdạytrẻkỹnăngsốngmàcòndạytrẻnghe,<br /> hiểugiaotiếpcùngnhauvàtraochonhaunhữngtìnhcảmyêuthương,gắn<br /> bócủaconngười.<br /> VD2:TronggócHoạtđộngvớiđồvậtởchủđiểmGiaothôngbằng<br /> đồdùngtựtạođóchínhlànhữngchiếcôtôđãđụcsẵnlỗvànhữngchiếcô<br /> tô,máybaychưacóbánhxetôiđãchotrẻlấydâyxâuquanhữnglỗđóvàtôi<br /> sẽhỏitrẻ:<br /> +Minhơi,conđangxâugìvậy?(Conđangxâuôtôạ)<br /> +Conxâuôtôbằnggìđấy?(Conxâubằngdâyxâuạ)<br /> +Khôiơi,ôtônàyđãđiđượcchưahảcon?(Chưađiđượcạ)<br /> +Muốnôtôđiđượcphảilàmthếnào?(Lắpthêmbánhxeạ)<br /> +Khixâuxongconđểsảnphẩmcủamìnhnhẹnhàngvàokhaynhé!<br /> (Vângạ)<br /> VD3:ỞgócBékhéotaycũngởchủđềGiaothôngbằngmiếngxốp <br /> thừatôiđãtậndụngcắtthànhhìnhôtô,xemáyđể chotrẻ inmàu.Trẻ sẽ<br /> đượcinnhữngPTGTđủ màusắctạolêngiấythànhsảnphẩmcủamình <br /> mộtcáchnghệ thuật.Tôithấytrẻ rấtkhéoléo,chămchúkhilàm.Khitrẻ<br /> làmtôiâncầnđếnbêntrẻtròchuyệncùngtrẻ:<br /> +Conđanglàmgìvậy?(Coninhìnhôtôạ)<br /> +Ôtôcủaconcómàugì?(Màuđỏạ)<br /> +Đâylàphươngtiệngìconcóbiếtkhông?(Xeđạpạ)<br /> +Xeđạpnàycómàugì?(Màuvàngạ)<br /> +Ôtôvàxeđạpđiởđâuhảcon?(Trênđườngạ)<br /> ­Như vậybằngnhững đồ chơitự tạothôngquahoạtđộngchơikhông <br /> nhữngrènchotrẻsựkhéoléomàcòngópphầnpháttriểnngônngữchotrẻ.<br /> 4.1.3Giáodụcngônngữthôngquahoạtđộngngoàitrời:<br /> Hàngngàyđidạochơiquanhsântrườngtôithườngxuyênđặtcâuhỏi <br /> đểtrẻ đượcgọitêncácđồ chơiquanhsântrườngnhư:Đuquay,cầutrượt,<br /> <br /> 12<br /> bậpbênhNgoàiratôicòngiớithiệuchotrẻbiếtcâyxanh,câyhoaởvườn <br /> trườngvàhỏitrẻ:<br /> +Câyhoanàycómàugì?(Trẻtrảlờimàuđỏ)<br /> +Thâncâynàycótohaynhỏ?(Toạ)<br /> +Câysấunàyrấtcaovàcólámàugì?<br /> (Màuxanhạ)<br /> +Côđốcácconbiếtconđangbayđếncâysấu?(Conchim)<br /> +Conchimgìvậy?(Conchimsâu)<br /> +Conchimkêunhưthếnào?(Chíchchích)<br /> *Giáodục:<br /> +Cácconnhớcâyxanhrấttốtchosứckhoẻcủaconngườicáccon<br /> khôngđượcháihoa,bẻcànhmàphảitướicâyđểcâymaulớnnhé!(Trẻtrả<br /> lời)<br /> Quanhữngcâuhỏicôđặtrasẽgiúptrẻtíchlũyđượcnhữngvốntừmới<br /> ngoàiracòngiúptrẻpháttriểnngônngữchínhxác,mạchlạc,rõrànghơn.<br /> Ở lứatuổinàytrẻ nhiềukhihayhỏivàtrả lờitrốngkhônghoặcnói<br /> nhữngcâukhôngcónghĩa.Vìvậybảnthântôiluônchúýlắngnghevànhắc <br /> nhở trẻ,nóimẫuchotrẻ nghevàyêucầutrẻ nhắclạitừđóhìnhthànhcho<br /> trẻkĩnăngnghenói.<br /> 4.2.Biệnpháp2:Giáodụcngônngữthôngquacácgiờhọckhác:<br /> 4.2.1Thôngquagiờnhậnbiếttậpnói:<br /> Đâylàhoạtđộnghọcquantrọngnhấtđốivớisựpháttriểnngônngữvà <br /> cungcấpvốntừvựngchotrẻ.<br /> Trẻởlứatuổi24­36thángđangbắtđầuhọcnói,bộmáyphátâmchưa <br /> hoànchỉnh,vìvậytrẻ thườngnóikhôngđủ từ,nóingọng,nóilắp.Chonên<br /> trongtiếtdạycôphảichuẩnbịđồdùngtrựcquanđẹp,hấpdẫnđểgâyhứng<br /> thúchotrẻ,bêncạnhđócôphảichuẩnbịmộthệthốngcâuhỏirõràngngắn<br /> <br /> <br /> 13<br /> gọntrongkhitrẻtrảlờicôhướngdẫntrẻnóiđúngtừ,đủcâukhôngnóicộc <br /> lốc.<br /> VD1:TrongbàinhậnbiếtConcácômuốncungcấptừ đuôicácho<br /> trẻcôphảichuẩnbịmộtconcáthậtvàmộtconcágiả(đượclàmbằngbìa) <br /> đểchotrẻquansát.Trẻsẽsửdụngcácgiácquannhư:sờ,nhìnnhằmphát<br /> huytínhtíchcựccủatưduy,rènkhảnăngghinhớcóchủđích.<br /> Đểgiúptrẻhứngthútậptrungvàođốitượngquansátcôcầnđưarahệ<br /> thốngcâuhỏi:<br /> +Đâylàcongì?(Concáạ)<br /> +Cácconnhìnxemcámuốnbơiđượclànhờcáigìmàđangquẫyquẫyđây?<br /> (Cáiđuôiạ)<br /> +Cácconơi,cáđangnhìnchúngmìnhđấythếmắtcánằmởđâunhỉ?(Nằm<br /> ởtrênđầuconcá)<br /> +Đốcácbạnbiếtcásốngởđâu?(Sốngởdướinước)<br /> +Trênmìnhcácógìmàlấplánhthế?(Cóvẩy)<br /> ­Trongkhitrẻ trả lờicôphảichúýđếncâutrả lờicủatrẻ.Trẻ phảinói <br /> đượccả câutheoyêucầucâuhỏicủacô.Nếutrẻ nóithiếutừ côphảisửa<br /> ngaychotrẻ.<br /> VD2:BàinhậnbiếtÔtô<br /> Khivàobàitôiđặtcâuđố:<br /> Xegìbốnbánh<br /> Chạyởtrênđường<br /> Còikêubimbim<br /> Chởhàngchởkhách(Ôtô)<br /> Trẻtrảlờiđólàôtôtôiđưachiếcôtôchotrẻxemvàhỏi:<br /> +Xegìđây?(Ôtôạ)<br /> +Ôtôcómàugì?(Màuđỏạ)<br /> +Ôtôđiởđâu?(Ôtôđiởtrênđườngạ)<br /> <br /> 14<br /> +Ôtôdùngđểlàmgì?(Dùngđểđiạ)<br /> +Còiôtôkêunhưthếnào?(bípbíp)<br /> +Đâylàcáigì?(Côhỏitừngbộphậncủaôtôvàyêucầutrẻtrảlời)<br /> Cứnhưvậytôiđặthệthốngcâuhỏitừtổngthểđếnchitiếtđểtrẻtrả<br /> lờinhằmkíchthíchtrẻ pháttriểntư duyvàngônngữ chotrẻ,quađólồng <br /> liênhệthựctếgiáodụctrẻvềantoàngiaothôngkhiđitrênđường.<br /> 4.2.2Thôngquagiờthơ,truyện:<br /> Trêntiếthọckhichotrẻ làmquenvớitácphẩmvănhọclàpháttriển<br /> ngônngữnóichotrẻvàcònhìnhthànhpháttriểnởtrẻkỹnăngnóimạchlạc <br /> màmuốnlàmđượcnhưvậytrẻphảicóvốntừphongphúhaynóicáchkhác<br /> làtrẻcũngđượchọcthêmđượccáctừmớiquagiờhọcthơ,truyện.<br /> Để giờ thơ,truyệnđạtkếtquả caocũngnhưhìnhthànhngônngữ cho<br /> trẻthìđồdùngphụcvụchotiếthọcphảiđảmbảo:<br /> +Đồdùngphảiđẹp,màusắcphùhợpđảmbảotínhantoànvàvệ sinhcho<br /> trẻ.<br /> +Nếulàtranhvẽphảiđẹp,phùhợpvớicâutruyện,phíadướiphảicóchữ<br /> togiúpchoviệcpháttriểnvốntừcủatrẻđượcthuậnlợi.<br /> +Bảnthângiáoviênphảithuộctruyện,ngônngữ củacôphảitrongsáng,<br /> giọngđọcphảidiễncảm,thểhiệnđúngngữđiệucủacácnhânvật.<br /> VD1:TrẻnghecâutruyệnĐôibạnnhỏ.Tôicungcấpvốntừchotrẻ<br /> đólàtừBớiđất.Côcóthểchotrẻxemtranhmôhìnhmộtchúgàđanglấy <br /> chânđểbớiđấttìmgiunvàgiảithíchchotrẻhiểutừBớiđất.(Cácconạ, <br /> bảnnăngcủanhữngchúgàlàmỗikhiđikiếmăncácchúphảilấychânđể<br /> bớiđất,đàođấtlênđểtìmthứcănchomình,khikiếmđượcthứcănchúgà <br /> sẽlấymỏđểănđấy).Saukhigiảithíchtôicũngchuẩnbịmộthệthốngcâu <br /> hỏigiúptrẻnhớđượcnộidungtruyệnvàtừvừahọc:<br /> +HaibạnGàvàVịttrongcâutruyệncôkểrủnhauđiđâu?(Đikiếmănạ)<br /> +Vịtkiếmănởđâu?(Dướiao)<br /> <br /> 15<br /> +ThếcònbạnGàkiếmănởđâu?(Trênbãicỏ)<br /> +BạnGàkiếmănnhưthếnào?(Bớiđấttìmgiun)<br /> +KhihaibạnđangkiếmănthìcongìxuấthiệnđuổibắtGàcon?(ConCáo)<br /> +VịtconđãcứuGàconnhưthếnào?(GànhảyphốclênlưngVịt,Vịtbơira<br /> xa).<br /> +QuacâutruyệnconthấytìnhbạncủahaibạnGàvàVịtrasao?(Thương<br /> yêunhau)<br /> +Nếunhưbạngặpkhókhănthìcácconphảilàmgì?(Giúpđỡbạnạ).<br /> ­Côkể 1­2lầnchotrẻnghegiúptrẻ hiểuthêmvề tácphẩmvàquađólấy <br /> nhânvậtđểgiáodụctrẻphảibiếtyêuthươngvàgiúpđỡbạntronglúcgặp <br /> khókhăn.<br /> VD2:QuabàithơCâybắpcảitôimuốncungcấpchotrẻtừSắpvòng <br /> quanh.Tôichuẩnbị mộtchiếcbắpcảithậtđể chotrẻ quansát,trẻ phải<br /> đượcnhìn,sờ,ngửivàquavậtthậttôisẽgiảithíchchotrẻtừsắpvòng <br /> quanh.<br /> ­Tôigiảithíchchotrẻ:Cácconnhìnnàyđâylàcâybắpcảimàhàngngày <br /> mẹvẫnmuavềđểnấuchocácconănđấy.Cácconnhìnxemlábắpcảirất <br /> tocómàuxanhvàkhicâybắpcảicànglớnthìlácàngcuộnthànhvòngtròn <br /> xếptrồnglênnhaulánonthìnằmởbêntrongđượcbaobọcbằngnhữnglớp <br /> lágiàởngoài.Bêncạnhđótôicũngchuẩnbịcâuhỏiđểtrẻtrảlời:<br /> +Côvừađọcchocácconnghebàithơgì?(Câybắpcảiạ)<br /> +Câybắpcảitrongbàithơđượcmiêutảđẹpnhưthếnào?(Xanhmanmát)<br /> +Cònlábắpcảiđượcnhàthơmiêutảrasao?(Sắpvòngquanhạ)<br /> +Búpcảinonthìnằmởđâu?(Nằmởgiữaạ)<br /> ­Nhưvậyquabàithơngoàinhữngtừngữtrẻđãbiếtlạicungcấpthêmvốn<br /> từmớichotrẻđểngônngữcủatrẻthêmphongphú.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 16<br /> ­Ngoàiviệccungcấpchotrẻ vốntừ mớithìviệcsửalỗinóingọng,nói<br /> lắpcũngvôcùngquantrọngkhitrẻ giaotiếp.Khiápdụngvàobàidạytôi<br /> luônchútrọngđếnđiềunàyvàđãkịpthờisửasaichotrẻngaytạichỗ.<br /> VD3: TrongcâutruyệnThỏ ngoanngoàiviệcgiúptrẻ thể hiệnngữ<br /> điệu,sắctháitìnhcảmcủacácnhânvậttrongtruyệntôicònsửasainhững<br /> từtrẻhaynóingọngđểgiúptrẻphátâmchuẩnvàđộngviênnhữngtrẻnhút<br /> nhátmạnhdạnhơnkhitrảlời.<br /> +Trẻhaynóiôtô­ôchô.<br /> +TrẻnóiThỏngoan­Thỏngan<br /> +BácGấu­Bácấu<br /> +ConCáo­Conáo<br /> ­Mỗikhitrẻnóisaitôidừnglạisửasailuônchotrẻbằngcách:tôinóimẫu<br /> chotrẻnghe1­2lầnsauđóyêucầutrẻnóitheo.<br /> ­Thể hiệnsắcthái,ngữ điệunhânvậtsẽ cuốnhútrấtnhiềutrẻ thamgia <br /> đặcbiệtnhữngtrẻnhútnhátquađócũngmạnhdạnhơn.Đốivớinhữngtrẻ<br /> đótôiđộngviên,khíchlệtrẻkịpthời.<br /> ­TôichotrẻthểhiệnngữđiệucủacácnhânvậttrongtruyệnThỏngoan<br /> +GiọngBácGấubịmưarétthìồmồmvàrun,nétmặtbuồn.<br /> +GiọngconCáothìgắtgỏng,nétmặtkênhkiệu.<br /> +GiọngThỏthìâncần,niềmnở.<br /> ­Nhưvậythơtruyệnkhôngnhữngkíchthíchnhậnthứccóhìnhảnhcủatrẻ<br /> màcònpháttriểnngônngữ chotrẻ mộtcáchtoàndiện.Trẻ nhớ nộidung<br /> câutruyệnvàbiếtsử dụngngônngữ nóilàphươngtiệnđể tiếpthukiến <br /> thức.<br /> VD4:(GiáoánminhhọaPhụlục1)<br /> 4.2.3Thôngquagiờâmnhạc:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 17<br /> Đểthuhúttrẻvàogiờhọcvàgiúptrẻpháttriểnngônngữđượctốt<br /> hơnthôithúctôiphảinghiêncứu,sángtạonhữngphươngphápdạyhọc<br /> tốtnhấtcóhiệuquảvớitrẻ.<br /> Đốivớitiếthọcâmnhạctrẻ đượctiếpxúcnhiềuđồ vật (Trống,lắc,<br /> pháchtre,mõ,xắcxôvànhiềuchấtliệukhác)trẻ đượchọcnhữnggiai <br /> điệuvuitươi kếthợpvớicácloạivận độngtheobàihátmộtcáchnhịp<br /> nhàng.Đểlàmđượcnhư vậyđólànhờ sự hiểubiết,nhậnthứcvốntừ,kỹ<br /> năngnhấtlàsự giaotiếpbằngngônngữ củatrẻ đượctíchluỹ vàlĩnhhội,<br /> pháttriểntínhnghệthuật,giúptrẻyêuâmnhạc.<br /> Quanhữnggiờhọchát,vậnđộngtheonhạc,trẻđãbiếtsửdụngngôn<br /> ngữcómụcđích,biếtdùngngônngữvàđộngtáccơbảnđểmiêutảnhững<br /> hìnhảnhđẹpcủabàihát.<br /> VD:HátvàvậnđộngbàiConvoi<br /> +Câuđầutiên:Convỏiconvoi<br /> Cáivòiđitrước.<br /> (Trẻđưatayraphíatrướcgiảlàmvòiconvoi)<br /> +Câuthứhai:Haichântrướcđitrước<br /> Haichânsauđisau.<br /> (Haitaychốnghông,haichânnhấclênnhấcxuống)<br /> +Câucuối:Còncáiđuôiđisaurốt<br /> Tôixinkểnốt<br /> Câuchuyệnconvoi.<br /> (Mộttaychốnghông,mộttayđưarađằngsauvờlàmđuôicon<br /> voi)<br /> 4.2.4Thôngquagiờvậnđộng:<br /> Tronggócvậnđộngcủalớptôiđãsử dụngnhữngthùngbìađể làm <br /> thànhtàuhoảchotrẻchơi.Mỗithùnglàmthànhmộttoatàu.Trongkhichơi <br /> <br /> <br /> 18<br /> trẻ cóthể vừachơivừakếthợpâmnhạchát:Đoàntàutíhon,Tàuvào<br /> gavậndụngvàopháttriểnngônngữchotrẻ.<br /> Tôicònphânloạimàuxanh,đỏ,vàngcủanhữngchiếcvòngđểkhitrẻ<br /> phânbiệtmàukhôngbị nhầmlẫn.Khitrẻ chơivớivòngtôicóthể hỏitrẻ<br /> giúpngônngữcủatrẻthêmmạchlạc,rõrànghơn:<br /> +Vòngnàycómàugìhảcon?(Màuđỏạ)<br /> +Thếcònvòngnàycómàugìđây?(Màuxanhạ)<br /> +Vòngđểlàmgìconcóbiếtkhông?(đểhọc,đểchơitròchơiạ)<br /> +Consẽchơigìvớivòng?(Conláiôtôạ)<br /> 4.3.Biệnpháp3:Giáodụcngônngữthôngquacáctròchơi.<br /> Đốivớitrẻnhàtrẻ,đượcpháttriểnngônngữthôngquatròchơilàmột <br /> biệnpháptốtnhất.Tròchơiđãtrởthànhphươngtiệnđể cungcấp,tíchluỹ<br /> đượcnhiềuvốntừvàtrêncơ sở hiểubiếtđầyđủ ýnghĩacủanhữngtừđó<br /> trẻbiếtsửdụngsốvốntừđómộtcáchthànhthạo.<br /> Quatròchơitrẻ sẽ đượcgiaotiếpmạnhdạnhơn,ngônngữ cũnglưu <br /> loáthơn,vốntừ củatrẻ cũngđượctănglên.Vàtôinhậnthấyrằngkhitrẻ<br /> chơitròchơixongsẽgâysựhứngthúlôicuốntrẻvàobàihọc.Nhưvậytrẻ<br /> sẽtiếpthubàimộtcáchnhẹnhàngvàthoảimái.<br /> Bảnthântôiđãtìmtòi,thamkhảo,đọcnhữngtàiliệusáchvàtôithấy <br /> rằngtròchơinàythựcsự cóhiệuquả làmtăngthêmvốntừ chotrẻ,từ đó <br /> ngônngữcủatrẻngàycàngphongphú.<br /> 4.3.1Tròchơi1:Cáigì?Dùngđểlàmgì?<br /> ­Mụcđíchcủatròchơinàylàtôimuốntrẻnhậnbiếtđượcmộtsốđồdùng <br /> quenthuộcvàbiếttácdụngcủanhữngđồchơitừđóngônngữcủatrẻcũng<br /> đượcpháttriển:<br /> Chuẩnbị:<br /> +Đồdùngđểănuống(Bát,thìa,cốc,ca)<br /> +Đồdùngđểmặc(Quần,áo,khăn,mũ)<br /> 19<br /> +Mỗitrẻmộttranhlôtôđồdùngkhácnhau.<br /> Tiếnhành:<br /> ­Tôichotrẻngồichiếuxungquanhcô.Cônhắctênđồdùngnàothìtrẻphải<br /> nóinhanhđồdùngđódùngđểlàmgì?<br /> ­Cônói:<br /> +Cáibátdùngđểlàmgì?(Cáibátđựngcơm)<br /> +Cáicốcdùngđểlàmgì?(Dùngđểuốngnước)<br /> +Cáimũđểlàmgì?(Cáimũđểđội)<br /> +Cáiáođểlàmgì?(Cáiáođểmặc)<br /> ­Saukhihỏitrẻxongtôivậndụngtròchơinàyđểrènsựnhanhnhẹnvàtư<br /> duycủatrẻ.Tôiphátchomỗitrẻ mộtlôtôđồ dùngkhácnhau.Tôiyêucầu<br /> trẻgọitênđồdùngvàxácđịnhnơicấtđồdùngđótronglớp.Sauđótôihô:1,<br /> 2,3yêucầutrẻchạynhanhvềđúngnơiđồdùng.<br /> 4.3.2Tròchơi2:Conmuỗi<br /> Cáchchơi:<br /> Côđứngphíatrướctrẻ,côchotrẻđọcvàlàmđộngtáctheocô.<br /> Côchotrẻđọctừnglờimộtcókèmtheođộngtác:<br /> +Cóconmuỗivove,vove(Trẻgiơngóntaytrỏratrướcmặtvẫyquavẫy <br /> lạitheonhịpđọc)<br /> +Đốtcáitay,đốtcáichân,rồibayđixa.(Lấyngóntaytrỏvàocánhtayđối <br /> diện,chỉxuốngđùirồidang2taysangngang).<br /> +úichà!úichà!Dangtayrađánhcáibép,conmuỗixẹp.Rửatay.(Nhúnvai<br /> 2lần,dang2taysangngang,vỗtaymộtcáirồichỉvàochópmũi.Sauđóxoa<br /> 2tayvàonhauvờrửatay)<br /> ­Tuỳtheosựhứngthúcủatrẻmàchotrẻchơi3­4lần.Khitrẻchơitôinhận <br /> thấytấtcảcáctrẻđềuthamgiađọccùngcô,cótrẻđọcđượccảcâu,cótrẻ<br /> bậpbẹ bớtmộthaitừ.Nhưngquađócũnggiúpngônngữ củatrẻ dầndần <br /> đượchìnhthànhtrọnvẹnhơn.<br /> 20<br /> 4.3.3Tròchơi3:TròchuyệnvềcácPTGTquenthuộc.<br /> ­Quatròchơinàytrẻsẽkểđượcmộtsốphươngtiệngiaothôngquenthuộc <br /> như:ôtô,xeđạp,xemáy,tàuhoả<br /> Chuẩnbị:<br /> +MôhìnhcácPTGT:ôtô,xemáy,xeđạp<br /> +Tranh,ảnhcácloạiPTGT.<br /> +Đàn,đàicóthuâmthanhtiếngkêucủacácPTGTchotrẻđoán<br /> Tiếnhành:<br /> Trongtròchơinàytuỳ thuộcvàothờigianrảnhrỗitôicóthể chotrẻ chơi. <br /> Cóthểlàgiờđóntrẻ,trảtrẻ,giờchơibuổichiềutôicóthểđàmthoạivới <br /> trẻvềcácloạiPTGTmàtrẻbiếtnhư:<br /> +Hômnay,aiđưaconđếntrường?<br /> +MẹconđưađếntrườngbằngPTgì?<br /> +Cônàođónconvàolớp?<br /> +Hômquachủnhật,bốmẹconcóđưaconđiđâukhông?<br /> +Conđivớiai?<br /> +ConđibằngPTgì?<br /> +Khiđiđườngconnhìnthấygì?<br /> +Bạnnàođãđượcđiôtôrồi?<br /> +Ôtôkêunhưthếnào?<br /> +KhingồitrênôtôphảinhưthếnàođểđảmbảoATGT?<br /> ­Saukhiđặtnhữngcâuhỏinhưvậytôikhuyếnkhíchtrẻkểtênnhữngloại<br /> PTGTkhácmàtrẻbiết.<br /> ­Tiếptụcchotrẻ quansátmôhìnhPTGTvàchotrẻ ngheâmthanhcủa <br /> PTGTyêucầutrẻđoánđólàPTGTnào.<br /> 4.3.4Tròchơi4:Tròchuyệncùngcô<br /> ­Quatròchơinàytrẻđượcphátâmnhiều,tiếpxúcnhiềuvớingônngữmới<br /> quagiaotiếpvớicô.<br /> 21<br /> Tiếnhành<br /> Trongngàytuỳ từngthờiđiểmmàcôdànhthờigianvỗ về ôm ấptrẻ,nói<br /> chuyệnvớitrẻ:<br /> ­Khichoăn:<br /> +BạnVinhăngiỏinào,conăncơmvớigìđấy?(Conăncơmvớithịtạ)<br /> +BạnNhưănđượcmấybátcơmrồi?<br /> ­Khithayquầnáochotrẻcôcũngcầnnựngtrẻ:<br /> +CômặcáođẹpchoKhuênhé?(Vângạ)<br /> +áođẹpnàyaimuachocon?(Mẹconạ)<br /> +Concóbiếtmẹmuaởđâukhông?(ởcửahàngạ)<br /> +Concóthíchmặcáonàykhông?(Cóạ)<br /> ­Khingồichơicôtròchuyệnvớitrẻvềmộtchủđềnàođấyđểkhơigợitrẻ<br /> đượcphátâmnhiều:<br /> +BạnChicóbàntaybéxíutrôngrấtđángyêunày!<br /> +Hàngngàycácconphảilàmgìđểđôibàntayluônsạch?(Rửatayạ)<br /> +Thếđôibàntayđểlàmgìcácconcóbiếtkhông?(Đểmúa,đểxúccơm,để<br /> dimàuạ)<br /> 4.4.Biệnpháp4:Phốihợpvớiphụhuynh.<br /> Đểvốntừcủatrẻpháttriểntốtkhôngthểthiếuđượcđólàsựđónggóp <br /> củagiađình.Việcgiáodụctrẻ ở giađìnhlàrấtcầnthiếttôiluônkếthợp <br /> chặtchẽ vớiphụ huynhtraođổithốngnhấtvề cáchchămsócnuôidưỡng <br /> trẻchophụhuynhnắmbắtđược.<br /> Vìđâylàtrẻnhàtrẻ,trẻbắtđầutậpnóitôitraođổivớiphụhuynhvềý<br /> nghĩapháttriểnvốntừchotrẻvàyêucầuphụ huynhcùngphốihợpvớicô<br /> giáotrongviệcpháttriểnngônngữchotrẻ.Hàngngàyphụhuynhphảidành<br /> nhiềuthờigianthườngxuyêntròchuyệncùngtrẻ,chotrẻ đượctiếpxúc<br /> nhiềuhơnvớicácsự vậthiệntượngxungquanh,lắngnghevàtrả lờicác <br /> câuhỏicủatrẻ.<br /> <br /> 22<br /> Đốivớinhữngcháumớiđihọcvốntừcủatrẻcònhạnhẹp,hơnnữatrẻ<br /> rấthaynóingọng,nóilắpthìvaitròcủaphụhuynhtrongviệcphốihợpvới <br /> côgiáotrongviệctròchuyệnvớitrẻ làrấtcầnthiếtbởinógiúptrẻ được<br /> vậndụngnhữngkiếnthứcđãhọcvàocuộcsốngcủatrẻ,trẻđượcgiaotiếp,<br /> đượcsửaâm,sửangọng.Ngoàiratôicònkếthợpvớiphụ huynhsưutầm<br /> nhữngquyểnthơ,truyệncóchữ,hình ảnhto,rõnét,nộidungphùhợpvới<br /> lứatuổinhàtrẻ để chotrẻ làmquenvàđể xâydựnggócthư việnsách <br /> truyệncủalớp.<br /> 5.Kếtquảđạtđược.<br /> SaukhiápdụngMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ24­<br /> 36thángtuổitrongcảnămhọctôithấycónhữngchuyểnbiếnrõrệt,phần <br /> lớnsốtrẻtronglớpđãcómộtsốvốntừrấtkhá,cáccháunóinăngmạchlạc,<br /> rõràngđượcthểhiệnnhưsau:Trẻmạnhdạn,tựtinhơntrongkhigiaotiếp<br /> ­Trẻkhigiaotiếpbiếtnóiđủcâuhoànchỉnh.<br /> ­Trẻkhôngcònnóingọng,nóilắpnữa.<br /> ­Ngônngữ củatrẻ đãphongphúhơnvàtrẻ đãbiếtvậndụngvốntừ vào <br /> cuộcsốnghàngngày.<br /> Bằngmộtsốkinhnghiệmcủamìnhmàtôiđãápdụngtrongviệcphát<br /> triểnngônngữcủatrẻlứatuổinhàtrẻvàcáctrẻđãcótiếnbộrõrệt.<br /> Điềuđóđượcthểhiệnrõquabảngkhảosátsau:<br /> Bảngsosánhkếtquảsaukhiápdụngbiệnpháptừ tháng9/2016đếntháng <br /> 2\2017:<br /> <br /> <br /> STT Nội dung Trước khi áp Sau khi áp dụng So sánh<br /> khảo sát dụng biện pháp biện pháp<br /> Số trẻ Tỷ lệ % Số trẻ Tỷ lệ %<br /> 1 Khả năng 15 60% 24 96% Tăng<br /> nghe hiểu 36%<br /> ngôn ngữ và<br /> 23<br /> phát âm<br /> 2 Vốn từ 13 52% 22 88% Tăng<br /> 36%<br /> 3 Khả năng nói 15 60% 23 92% Tăng<br /> đúng ngữ 32%<br /> pháp<br /> 4 Khả năng giao 16 64% 24 96% Tăng<br /> tiếp 32%<br /> <br /> Quakếtquảviệcpháttriểnngônngữchotrẻtrongquátrìnhthựchiện <br /> tôirútramộtsốkinhnghiệmsau:<br /> Giáoviêncầnhiểurõtầmquantrọngcủangônngữvớiviệchìnhthành <br /> vàpháttriểnnhâncáchchotrẻ,khôngngừnghọctậpđể nângcaotrìnhđộ<br /> chuyênmôn,rènluyệnngônngữcủamìnhđểphátâmchuẩn.<br /> Làmgiàuvốntừcủatrẻquaviệchướngdẫntrẻquansát,vuichơi,kể<br /> truyệnvàđọctruyệnchotrẻnghe.<br /> ­Củngcốvốntừchotrẻ.<br /> ­Tíchcựchoávốntừchotrẻ.<br /> ­Tíchcựclàmđồdùngđồchơisángtạohấpdẫnvớitrẻvàphùhợpvới <br /> nộidungcủabàidạy.<br /> ­Luôntạokhôngkhívuitươi,thoảimáichotrẻ,tạođiềukiệnquantâm<br /> đếnnhữngtrẻ nhútnhát,dànhthờigiangầngũitròchuyệnvớitrẻ để trẻ<br /> mạnhdạn,tựtinthamgiavàocáchoạtđộngtậpthểgiúptrẻđượcgiaotiếp<br /> nhiềuhơn.<br /> ­Cầncósựkếthợpchặtchẽgiữacôgiáovàphụhuynhđểnắmđược <br /> đặcđiểmtâmsinhlýcủatrẻtừđócókếhoạchpháttriểnngônngữchotrẻ.<br /> ­Tổchứcnhiềutròchơisửdụngngônngữ.<br /> ­Côgiáotạođiềukiệnchotrẻnghenhiềuvànóichuyệnnhiềuvớitrẻ, <br /> luôntìmcáchthúcđẩytrẻsửdụngngônngữmộtcáchchủđộng.<br /> <br /> 24<br /> ­Tíchcựcchotrẻlàmquenvớithiênnhiênđểpháttriểnkhảnăngquan<br /> sát,giúptrẻcủngcốvàtưduyhoácácbiểutượngbằngngôntừ.<br /> 6.Điềukiệnđểsángkiếnđượcnhânrộng.<br /> ­Cósốlượnggiáoviêntrênlớpphùhợpvớitừnglớp.<br /> ­ Giáoviênphảinắmvữngkiếnthức,kĩnăngcầntruyềnđạtđếntrẻ,<br /> thườngxuyênđầutưphươngphápdạyhọclinhhoạt,sángtạotrongcáctiết <br /> dạytrẻ.<br /> ­Khảosátkỹchấtlượngtrẻđầunămđểnắmđượckhảnăngpháttriển <br /> ngônngữcủatrẻvàcókếhoạchdạytrẻphùhợp.<br /> ­Tự bồidưỡngchuyênmônchobảnthân,luônthayđổihìnhthức,tạo <br /> tìnhhuốngbấtngờđểthuhútsựchúýcủatrẻvàocácgiờhọc.<br /> ­Tíchcựctạođiềukiệnchotrẻtiếpxúcvớimọingườixungquanh.<br /> ­Đồdùngdạyhọcphảiđadạng,phongphú,tạohứngthúchotrẻởmọi <br /> lúcmọinơi.<br /> ­Thốngnhấtphươngphápdạygiữagiáoviêntronglớp,kếthợpchặtchẽ<br /> vớiphụhuynhtrongviệcchămsóc,giáodụctrẻ.<br /> ­Cầnnângcaotrìnhđộtinhọcđể cóthểứngdụngcôngnghệ thôngtin<br /> vàocáchoạtđộnggiáodụcmộtcáchlinhhoạt,sángtạo.<br /> ­Mỗilớpcầncómáytínhnốimạng,máyin,máychiếuđểphụcvụcho<br /> côngtácgiảngdạy.<br /> ­Cóđầyđủđồ dùngtrangthiếtbịchocôvàtrẻ,đảmbảoantoàntuyệt<br /> đốimangtínhthảmmỹcao.<br /> ­Đượcsựquantâmchỉđạosátsaobangiámhiệunhàtrườngvàsựphối<br /> hợpchặtchẽcủacácbậcphụhuynh.<br /> Vớiđề tàinàytôiđãápdụngvàolớp24­36thángtuổitôiđanggiảng <br /> dạyvàđãđạtkếtquảcao.Đềtàinàycóthểápdụngchocáclớp24­36tháng <br /> tuổinóiriêngvàcácđộtổikháctrongtrườngmầmnontrongtoànhuyệnđể<br /> sángkiếnđượcnhânrộng.<br /> <br /> 25<br /> PHẦN4:KẾTLUẬNVÀKHUYẾNNGHỊ.<br /> 1. Kếtluận.<br /> Quamộtthờigiantrựctiếpgiảngdạynghiêncứutìmhiểuchuyênsâu<br /> vàocácbiệnphápgiúptrẻ pháttriểnngônngữtôirútrađượcbàihọccho<br /> bảnthânnhưsau:<br /> ­Trên90%trẻđãnóidượctrọncâu:VDChàocôConchàocôvànóirõ<br /> ràng,ítnóingọnghơn,khôngnóilắp,cónhiềucháutrảlờilưuloátvàtrọný, <br /> trọncâu.<br /> ­Cáccháuđọcthơ hayhơn,giờ âmnhạchátđúnggiaiđiệu,rõlờivànhịp<br /> nhàng.<br /> ­Tronggiaotiếpvớicôtrẻđãmạnhdạn,tự tinhơnvàtrả lờirõnghĩa,khi <br /> thamgiacáctròchơitậpthểtrẻtròchuyệnvớibạnrấtvui.Trẻcóyêucầu<br /> gìtrẻđềuthểhiệnqualờinóirấtrõràng.<br /> ­Bảnthântôiđãtíchcựclàmđồdùng,đồchơisángtạohấpdẫnvớitrẻvà <br /> phùhợpvớinộidungbàidạy.<br /> ­Phụhuynhđãquantâmđếntrẻnhiềuhơn.<br /> Từ đótôinhậnthấyrằngviệcpháttriểnngônngữ chotrẻ ở trường <br /> mầmnonlàvấnđềrấtquantrọngvàcầnthiết,mứcđộpháttriểnngônngữ<br /> củatrẻcòntuỳthuộcvàonhiềuyếutốkhácnhau.<br /> Pháttriểnngônngữ giữ vaitròquantrọngtrongcuộcsốnggiaotiếp <br /> hàngngàyvàhoạtđộngnhậnthứccủaconngườinóichung,sự pháttriển <br /> tâmlýnhậnthứccủatrẻnóiriêng,đặcbiệtlàtrẻlứatuổi24­36thángkhả<br /> năngngônngữpháttriểnrấtnhanh.<br /> <br /> 26<br /> Việcrènluyệnvàpháttriểnngônngữchotrẻlàcảquátrìnhliêntụcvà <br /> cóhệthốngđòihỏigiáoviênphảikiêntrì,bềnbỉkhắcphụckhókhănđểtìm<br /> raphươngtiện,điềukiệncầnthiếtchosựpháttriểntoàndiệncủacáccon,<br /> hơnnữacôgiáolàngườigươngmẫuđểtrẻnoitheo,điềunàyđãgópphần <br /> bồidưỡngthếhệmăngnoncủađấtnước.<br /> 2.Khuyếnnghị.<br /> SaukhithựchiệnđềtàiMộtsốbiệnpháppháttriểnngônngữchotrẻ<br /> 24­36thángtuổitôixinđượcmạnhdạnđềxuấtmộtsốkhuyếnnghịsau:<br /> Đốivớiphònggiáodục: Mongcáccấplãnhđạotăngcườngđầutư<br /> thêmvềcơsởvậtchất,trangthiếtbị,đồdùngdạyhọcchocáctrườngMầm<br /> non.<br /> ­Tạonhiềucơhộichogiáoviênđượctraudồinănglựcsư phạmquacác <br /> lớpbồidưỡngchuyênmôn,cungcấpcáctàiliệucónộidungvềcácphương<br /> pháp,kỹ năngvẽ để giáoviênhọctậpvànghiêncứuđể thamkhảovàáp<br /> dụngvàotrongthựctếdạytrẻhàngngàyđượctốthơn.<br /> Đốivớibangiámhiệunhàtrường:Tạođiềukiệngiúpđỡgiáoviên<br /> trongviệclàmđồ dùngdạyhọcchotrẻ.Sắpxế