Mùng 10 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Ngày 10/4/2022 dương lịch là ngày 10/3/2022 âm lịch ( ngày 10 tháng 3 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 4 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 10/3/2022 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Thanh Minh

Xem thêm : Ngày 10/3/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/4/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 4 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/4/2022 dương lịch (ngày 10/3/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/4/2022 dương lịch (10/3/2022 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/4/2022 dương lịch (10/3/2022 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 10/4/2022 dương lịch (10/3/2022 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 4 năm 2022


Page 2

Ngày 10/5/2022 dương lịch là ngày 10/4/2022 âm lịch ( ngày 10 tháng 4 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 5 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 10/4/2022 Tức ngày Quý Hợi, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Hạ

Xem thêm : Ngày 10/4/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/5/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 5 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/5/2022 dương lịch (ngày 10/4/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/5/2022 dương lịch (10/4/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 10/5/2022 dương lịch (10/4/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 10/5/2022 dương lịch (10/4/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 5 năm 2022


Page 3

Ngày 10/6/2022 dương lịch là ngày 12/5/2022 âm lịch ( ngày 12 tháng 5 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 6 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/5/2022 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Mang Chủng

Xem thêm : Ngày 12/5/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/6/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/6/2022 dương lịch (ngày 12/5/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/6/2022 dương lịch (12/5/2022 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 10/6/2022 dương lịch (12/5/2022 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 10/6/2022 dương lịch (12/5/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 6 năm 2022


Page 4

Ngày 10/7/2022 dương lịch là ngày 12/6/2022 âm lịch ( ngày 12 tháng 6 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 7 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/6/2022 Tức ngày Giáp Tý, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Tiểu Thử

Xem thêm : Ngày 12/6/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/7/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/7/2022 dương lịch (ngày 12/6/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/7/2022 dương lịch (12/6/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 10/7/2022 dương lịch (12/6/2022 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 10/7/2022 dương lịch (12/6/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 7 năm 2022


Page 5

Ngày 10/8/2022 dương lịch là ngày 13/7/2022 âm lịch ( ngày 13 tháng 7 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 8 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 13/7/2022 Tức ngày Ất Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Thu

Xem thêm : Ngày 13/7/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/8/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/8/2022 dương lịch (ngày 13/7/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/8/2022 dương lịch (13/7/2022 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 10/8/2022 dương lịch (13/7/2022 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 10/8/2022 dương lịch (13/7/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 10/8/2022 dương lịch (13/7/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 8 năm 2022


Page 6

Ngày 10/9/2022 dương lịch là ngày 15/8/2022 âm lịch ( ngày 15 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 15/8/2022 Tức ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 15/8/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2022 dương lịch (ngày 15/8/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2022 dương lịch (15/8/2022 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 10/9/2022 dương lịch (15/8/2022 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 10/9/2022 dương lịch (15/8/2022 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2022


Page 7

Ngày 10/9/2023 dương lịch là ngày 26/7/2023 âm lịch ( ngày 26 tháng 7 năm 2023 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/7/2023 Tức ngày Tân Mùi, tháng Canh Thân, năm Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 26/7/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2023 dương lịch (ngày 26/7/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2023 dương lịch (26/7/2023 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 10/9/2023 dương lịch (26/7/2023 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 10/9/2023 dương lịch (26/7/2023 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2023


Page 8

Ngày 10/9/2024 dương lịch là ngày 8/8/2024 âm lịch ( ngày 8 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2024 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 8/8/2024 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 8/8/2024 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2024 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2024 dương lịch (ngày 8/8/2024 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2024


Page 9

Ngày 10/9/2025 dương lịch là ngày 19/7/2025 âm lịch ( ngày 19 tháng 7 năm 2025 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2025 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 19/7/2025 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 19/7/2025 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2025 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2025 dương lịch (ngày 19/7/2025 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2025 dương lịch (19/7/2025 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 10/9/2025 dương lịch (19/7/2025 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 10/9/2025 dương lịch (19/7/2025 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2025


Page 10

Ngày 10/9/2026 dương lịch là ngày 29/7/2026 âm lịch ( ngày 29 tháng 7 năm 2026 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2026 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/7/2026 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 29/7/2026 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2026 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2026 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2026 dương lịch (ngày 29/7/2026 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2026 dương lịch (29/7/2026 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 10/9/2026 dương lịch (29/7/2026 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 10/9/2026 dương lịch (29/7/2026 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 10/9/2026 dương lịch (29/7/2026 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2026


Page 11

Ngày 10/9/2027 dương lịch là ngày 10/8/2027 âm lịch ( ngày 10 tháng 8 năm 2027 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2027 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 10/8/2027 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mùi

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 10/8/2027 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2027 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2027 dương lịch (ngày 10/8/2027 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2027 dương lịch (10/8/2027 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 10/9/2027 dương lịch (10/8/2027 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 10/9/2027 dương lịch (10/8/2027 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2027


Page 12

Ngày 10/9/2028 dương lịch là ngày 22/7/2028 âm lịch ( ngày 22 tháng 7 năm 2028 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2028 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 22/7/2028 Tức ngày Mậu Tuất, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 22/7/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2028 dương lịch (ngày 22/7/2028 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2028 dương lịch (22/7/2028 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 10/9/2028 dương lịch (22/7/2028 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 10/9/2028 dương lịch (22/7/2028 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 10/9/2028 dương lịch (22/7/2028 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2028


Page 13

Ngày 10/9/2029 dương lịch là ngày 3/8/2029 âm lịch ( ngày 3 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 10 tháng 9 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 3/8/2029 Tức ngày Quý Mão, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 3/8/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/9/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 9 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 10/9/2029 dương lịch (ngày 3/8/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/9/2029 dương lịch (3/8/2029 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 10/9/2029 dương lịch (3/8/2029 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 10/9/2029 dương lịch (3/8/2029 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 10/9/2029 dương lịch (3/8/2029 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2029


Page 14

Ngày 10/10/2029 dương lịch là ngày 3/9/2029 âm lịch ( ngày 3 tháng 9 năm 2029 âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 3/9/2029 Tức ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Hàn Lộ

Xem thêm : Ngày 3/9/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/10/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 10/10/2029 dương lịch (ngày 3/9/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/10/2029 dương lịch (3/9/2029 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 10/10/2029 dương lịch (3/9/2029 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 10/10/2029 dương lịch (3/9/2029 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 10/10/2029 dương lịch (3/9/2029 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2029


Page 15

Ngày 10/11/2029 dương lịch là ngày 5/10/2029 âm lịch ( ngày 5 tháng 10 năm 2029 âm lịch là ngày 10 tháng 11 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 5/10/2029 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Lập Đông

Xem thêm : Ngày 5/10/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/11/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 10/11/2029 dương lịch (ngày 5/10/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/11/2029 dương lịch (5/10/2029 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 10/11/2029 dương lịch (5/10/2029 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 10/11/2029 dương lịch (5/10/2029 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2029


Page 16

Ngày 10/12/2029 dương lịch là ngày 6/11/2029 âm lịch ( ngày 6 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 6/11/2029 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Bính Tý, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 6/11/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2029 dương lịch (ngày 6/11/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2029 dương lịch (6/11/2029 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 10/12/2029 dương lịch (6/11/2029 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 10/12/2029 dương lịch (6/11/2029 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2029


Page 17

Ngày 10/12/2030 dương lịch là ngày 16/11/2030 âm lịch ( ngày 16 tháng 11 năm 2030 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2030 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 16/11/2030 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Mậu Tý, năm Canh Tuất

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 16/11/2030 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2030 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2030 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2030 dương lịch (ngày 16/11/2030 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2030 dương lịch (16/11/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 10/12/2030 dương lịch (16/11/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 10/12/2030 dương lịch (16/11/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2030


Page 18

Ngày 10/12/2031 dương lịch là ngày 26/10/2031 âm lịch ( ngày 26 tháng 10 năm 2031 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2031 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/10/2031 Tức ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Hợi

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 26/10/2031 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2031 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2031 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2031 dương lịch (ngày 26/10/2031 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2031 dương lịch (26/10/2031 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 10/12/2031 dương lịch (26/10/2031 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 10/12/2031 dương lịch (26/10/2031 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2031


Page 19

Ngày 10/12/2032 dương lịch là ngày 8/11/2032 âm lịch ( ngày 8 tháng 11 năm 2032 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2032 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 8/11/2032 Tức ngày Canh Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 8/11/2032 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2032 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2032 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2032 dương lịch (ngày 8/11/2032 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2032 dương lịch (8/11/2032 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 10/12/2032 dương lịch (8/11/2032 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 10/12/2032 dương lịch (8/11/2032 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2032


Page 20

Ngày 10/12/2033 dương lịch là ngày 19/11/2033 âm lịch ( ngày 19 tháng 11 năm 2033 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2033 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 19/11/2033 Tức ngày Ất Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 19/11/2033 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2033 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2033 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2033 dương lịch (ngày 19/11/2033 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2033 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 10/12/2033 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 10/12/2033 dương lịch (19/11/2033 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2033


Page 21

Ngày 10/12/2034 dương lịch là ngày 30/10/2034 âm lịch ( ngày 30 tháng 10 năm 2034 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2034 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 30/10/2034 Tức ngày Canh Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Dần

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 30/10/2034 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2034 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2034 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2034 dương lịch (ngày 30/10/2034 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2034 dương lịch (30/10/2034 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 10/12/2034 dương lịch (30/10/2034 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 10/12/2034 dương lịch (30/10/2034 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2034


Page 22

Ngày 10/12/2035 dương lịch là ngày 11/11/2035 âm lịch ( ngày 11 tháng 11 năm 2035 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2035 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 11/11/2035 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 11/11/2035 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2035 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2035 dương lịch (ngày 11/11/2035 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2035 dương lịch (11/11/2035 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/12/2035 dương lịch (11/11/2035 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 10/12/2035 dương lịch (11/11/2035 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2035


Page 23

Ngày 10/12/2036 dương lịch là ngày 23/10/2036 âm lịch ( ngày 23 tháng 10 năm 2036 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2036 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 23/10/2036 Tức ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thìn

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 23/10/2036 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2036 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2036 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2036 dương lịch (ngày 23/10/2036 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2036 dương lịch (23/10/2036 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 10/12/2036 dương lịch (23/10/2036 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 10/12/2036 dương lịch (23/10/2036 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 10/12/2036 dương lịch (23/10/2036 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2036


Page 24

Ngày 10/12/2037 dương lịch là ngày 4/11/2037 âm lịch ( ngày 4 tháng 11 năm 2037 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2037 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 4/11/2037 Tức ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Tỵ

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 4/11/2037 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2037 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2037 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2037 dương lịch (ngày 4/11/2037 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2037 dương lịch (4/11/2037 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 10/12/2037 dương lịch (4/11/2037 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 10/12/2037 dương lịch (4/11/2037 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2037


Page 25

Ngày 10/12/2038 dương lịch là ngày 15/11/2038 âm lịch ( ngày 15 tháng 11 năm 2038 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2038 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 15/11/2038 Tức ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tý, năm Mậu Ngọ

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 15/11/2038 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2038 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2038 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2038 dương lịch (ngày 15/11/2038 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2038 dương lịch (15/11/2038 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 10/12/2038 dương lịch (15/11/2038 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 10/12/2038 dương lịch (15/11/2038 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2038


Page 26

Ngày 10/12/2039 dương lịch là ngày 25/10/2039 âm lịch ( ngày 25 tháng 10 năm 2039 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2039 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 25/10/2039 Tức ngày Bính Dần, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Mùi

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 25/10/2039 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 10/12/2039 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 10 tháng 12 năm 2039 tốt hay xấu

Xem ngày 10/12/2039 dương lịch (ngày 25/10/2039 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/2039 dương lịch (25/10/2039 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 10/12/2039 dương lịch (25/10/2039 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 10/12/2039 dương lịch (25/10/2039 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2039