Ngạch cán sự và tương đương là gì

Ngạch cán sự và tương đương là gì

Dưới đây là 11 bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật đến tháng 8/2022) giúp cho các bạn tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức của các ngành  làm căn cứ để xây dựng các bảng lương.

Ngạch viên chức có 5 bảng gồm: (Link tải bảng TẠI ĐÂY)

  1. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp
  2. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
  3. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên
  4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự
  5. Ngạch nhân viên

* Ngạch viên chức gồm có các ngành: Y tế, Nông nghiệp, Giáo dục, Lao động, Lưu trữ, Thư viện, Văn hóa nghệ thuật, Thể dục thể thao, Thông tin truyền thông, Công nghệ thông tin, Xây dựng...

* Để tra cứu ngạch, mã ngạch của Viên chức, các bạn xem chi tiết bài viết sau: 05 bảng tra cứu danh mục mã ngạch viên chức mới nhất

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp

01.001

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên cao cấp

04.023

Thanh tra

3

Kế toán viên cao cấp

06.029

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A3.2)

4

Kiểm tra viên cao cấp thuế

06.036

Thuế

5

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

08.049

Hải Quan

6

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

07.044

Ngân hàng

7

Kiểm toán viên cao cấp

06.041

Kiểm toán NN

8

Chấp hành viên cao cấp

03.299

Thi hành án dân sự

9

Thẩm tra viên cao cấp

03.230

10

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

21.187

Quản lý thị trường

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên chính

01.002

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên chính

04.024

Thanh tra

3

Kế toán viên chính

06.030

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN (Công chức A2.2)

4

Kiểm tra viên chính thuế

06.037

Thuế

5

Kiểm tra viên chính hải quan

08.050

Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản chính

19.220

Dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên chính ngân hàng

07.045

Ngân hàng

8

Kiểm toán viên chính

06.042

Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên trung cấp

03.300

Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên chính

03.231

11

Kiểm soát viên chính thị trường

21.188

Quản lý thị trường

12

Kiểm dịch viên chính động vật

09.315

Nông nghiệp (Công chức A2.2)

13

Kiểm dịch viên chính thực vật

09.318

14

Kiểm soát viên chính đê điều

11.081

15

Kiểm lâm viên chính

10.225

Nông nghiệp

16

Kiểm ngư viên chính

25.309

17

Thuyền viên kiểm ngư chính

25.312

18

Văn thư viên chính

02.006

Văn thư

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Chuyên viên

01.003

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Thanh tra viên

04.025

Chuyên ngành thanh tra

3

Kế toán viên

06.031

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

4

Kiểm tra viên thuế

06.038

Thuế

5

Kiểm tra viên hải quan

08.051

Hải Quan

6

Kỹ thuật viên bảo quản

19.221

Dự trữ quốc gia

7

Kiểm soát viên ngân hàng

07.046

Ngân hàng

8

Kiểm toán viên

06.043

Kiểm toán NN

9

Chấp hành viên sơ cấp

03.301

Thi hành án dân sự

10

Thẩm tra viên

03.232

11

Thư ký thi hành án

03.302

12

Kiểm soát viên thị trường

21.189

Quản lý thị trường

13

Kiểm dịch viên động vật

09.316

Nông nghiệp

14

Kiểm dịch viên thực vật

09.319

15

Kiểm soát viên đê điều

11.082

16

Kiểm lâm viên

10.226

17

Kiểm ngư viên

25.310

18

Thuyền viên kiểm ngư

25.313

19

Văn thư viên

02.007

Văn thư

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Cán sự

01.004

Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)

2

Kế toán viên trung cấp

06.032

Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN

3

Kiểm tra viên trung cấp thuế

06.039

Thuế

4

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

08.052

Hải Quan

5

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

21.190

Quản lý thị trường

6

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

19.222

Dự trữ quốc gia

7

Thủ kho bảo quản

19.223

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)

01.005

làm việc  trong cơ quan, tổ chức hành chính

2

Nhân viên thuế

06.040

Thuế

3

Nhân viên hải quan

08.053

Hải Quan

4

Thủ kho ngân hàng

07.048

Ngân hàng

5

Thủ quỹ ngân hàng

06.034

6

Kiểm ngân

07.047

7

Thư ký trung cấp thi hành án

03.303

Thi hành án dân sự

8

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

09.317

Nông nghiệp

9

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

09.320

10

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

11.083

11

Kiểm lâm viên trung cấp

10.228

12

Kiểm ngư viên trung cấp

25.311

13

Thuyền viên kiểm ngư trung cấp

25.314

14

Văn thư viên trung cấp

02.008

Văn thư

15

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

06.035

16

Bảo vệ, tuần tra canh gác

19.186

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)

19.224

Dự trữ quốc gia

  • Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra
  • Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ
  • Thông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng
  • Quyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
  • Thông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự
  • Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức Quản lý thị trường
  • Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.

Ngạch cán sự và tương đương là gì