Nghĩa của từ gia súc là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaː˧˧ suk˧˥ jaː˧˥ ʂṵk˩˧ jaː˧˧ ʂuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˥ ʂuk˩˩ ɟaː˧˥˧ ʂṵk˩˧

Danh từ[sửa]

gia súc

  1. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...). Cần chống dịch cho gia súc.

Tham khảo[sửa]

  • "gia súc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gia_súc&oldid=2064258”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

gia súc từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ gia súc trong từ Hán Việt và cách phát âm gia súc từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia súc từ Hán Việt nghĩa là gì.

Nghĩa của từ gia súc là gì
家畜 (âm Bắc Kinh)
Nghĩa của từ gia súc là gì
家畜 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


gia súc
Loài vật nuôi trong nhà (trâu, bò, ngựa...).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chiết biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồn nhi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công báo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bột hứng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xã hội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia súc nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


    Thông tin thuật ngữ gia súc tiếng Tiếng Việt

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

    Định nghĩa - Khái niệm

    gia súc tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gia súc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gia súc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia súc nghĩa là gì.

    - dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).

    Thuật ngữ liên quan tới gia súc

    • khô cả cổ Tiếng Việt là gì?
    • Ba Thành Tiếng Việt là gì?
    • rỗi việc Tiếng Việt là gì?
    • tất yếu Tiếng Việt là gì?
    • khao Tiếng Việt là gì?
    • hom hỏm Tiếng Việt là gì?
    • giần Tiếng Việt là gì?
    • xúc phạm Tiếng Việt là gì?
    • pha lửng Tiếng Việt là gì?
    • Báo Đáp Tiếng Việt là gì?
    • tường đông Tiếng Việt là gì?
    • phán thán Tiếng Việt là gì?
    • Thiếu Lăng Tiếng Việt là gì?
    • lược thuật Tiếng Việt là gì?
    • A Di Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của gia súc trong Tiếng Việt

    gia súc có nghĩa là: - dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).

    Đây là cách dùng gia súc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia súc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.