Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
  • Mã trường: QHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Văn bằng hai - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • SĐT:(+8424).3754.7269
  • Email: [emailprotected]
  • Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng bài thi ĐGNL của ĐHQGHN + tiêu chí phụ.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1

Yêu cầu bắt buộc: Tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định.

Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;

(2) Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển Olympic quốc tế;

(3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Ngoại ngữ;

(4) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia các môn ngoài Ngoại ngữ và điểm TBC 5 học kỳ
môn Ngoại ngữ 7,0;

(5) Thí sinh là người nước ngoài.

Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

- Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên trên cả nước đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

  • Là thành viên chính thức đội tuyển Olympic quốc tế;
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
  • Là thành viên chính thức của đội tuyển HSG quốc gia môn Ngoại ngữ;
  • Có điểm TBC mỗi năm trong 5 học kỳ 8,0 và điểm TBC của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ 8,0.

- Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
  • Có điểm TBC mỗi năm trong 5 học kỳ 8,5 và điểm TBC của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ 9,0.

- Học sinh các trường THPT trên toàn quốc đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:

  • Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình Đường lên đỉnh Olympia và có điểm TBC 5 học kỳ 8,0;
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn trong các tổ hợp xét tuyển và
    điểm TBC 5 học kỳ 8,0.

Nhóm đối tượng 3: Xét tuyển thẳng các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT và các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

(1) Thí sinh có chứng chỉ A-Level trong đó có ít nhất điểm một trong hai môn Toán hoặc Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi từ 60/100đ trở lên (tương ứng điểm C, PUM range 60);

(2) Thí sinh có chứng chỉ SAT 1100/1600;

(3) Thí sinh có chứng chỉ ACT 22/36;

(4) Thí sinh có chứng chỉ IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 79 và có tổng điểm thi THPT 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển 12đ;

(5) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài tiếng Anh và có tổng điểm thi THPT 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển 12đ.

b. Phương thức 2: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

c. Phương thức 3: Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm trung bình chung 5 học kỳ môn Ngoại ngữ đạt từ 7,0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao: 3.500.000 đồng/ tháng (học phí không thay đổi trong cả khóa học).
  • Các chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ (dự kiến): 980.000 đồng/ tháng (theo quy định của Nhà nước).
  • Các chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm: Theo quy định của Nhà nước.
  • Chương trình đào tạo Kinh tế - Tài chính: 5.750.000 đồng/ tháng (bằng do trường Đại học Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp).

II. Các ngành tuyển sinh

(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.

*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí
Khu A1 Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí
Toàn cảnh Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội từ trên cao

Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí

Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí

Ngôn ngữ Anh CLC ULIS học phí

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [emailprotected]