Như các bạn cũng biết, thuế là một trong những công cụ quan trọng trong chính sách thương mại, bởi vậy người học tiếng Hàn không để bảo qua chủ đề cần thiết này. Vậy hãy cùng học từ vựng tiếng hàn chuyên ngành thuế cùng trung tâm tiếng hàn SOFL nào!
Học từ vựng qua học tiếng hàn trực tuyến mới nhất của SOFL Những từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành thuế cơ bản1. 세 : Thuế2. 각종세금 : Các loại thuế 3. 갑종근로소득세 : Thuế thu nhập 4. 개인소득세 : Thuế thu nhập cá nhân 5. 개인소득세율 표 : Bảng thuế thu nhập cá nhân 6. 갑근세 : Thuế thu nhập lao động 7. 법인세 : Thuế thu nhập doanh nghiệp 8. 수입 과세 : Thuế nhập khẩu 9. 수출 세금 : Thuế xuất khẩu 10. 부가가치세 : Thuế giá trị gia tăng VAT 11. 물품세 : Thuế tiêu thụ đặc biệt 12. 상속세 : Thuế tài sản 13. 사치세 : Thuế hàng xa xỉ 14. 징수세 : Thuế trưng thu 15. 가산세 : Thuế nộp thêm 16. 보증세금 Thuế bổ sung 17. 세액지출 : Chi phí thuế 18. 우대세율 : Mức thuế ưu đãi 19. 일반세율 : Mức thuế thông thường 20. 세법 : Luật thuế Xem thêm: Câu tiếng hàn giao tiếp trong nhà hàng hàn quốc 22. 무료 세금 : Miễn thuế 23. 세전 : Trước thuế 24. 세후 : Sau thuế 25. 비관세장벽 : Các hàng rào phi thuế quan 26. 세제 혜택을 받는 자산 : Các tài sản được ưu đãi về thuế 27. 과세 대 상품목 : Danh mục hành hóa đánh thuế 28. 관세 장벽 : Hàng rào thuế quan 29. 관세 륵혀 협정 : Hiệp định ưu đãi về thuế 30. 납세하다 : Nộp thuế 31. 세금홥급한다 : Hoàn thuế 32. 부과된다 : Bị đánh thuế 33. 납세 기간 : Thời gian nộp thuế 34. 세금통보서 : Thông báo nộp thuế 35. 세금위반 : Vi phạm về tiền thuế 36. 세율 표 : Bảng thuế, mức thuế 37. 세를 산출하는 시점 : Thời điểm tính 38. 세율을 정한다 : Quy định mức thuế 39. 수입 신고 절차 : Thủ tục khai báo thuế 40. 가격 : Giá cả 41. 가격인상 : Việc nâng giá 43. 소득 : Thu nhập 44. 지출 : Chi tiêu Trên đây là kinh nghiệm sử dụng từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành thuế mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn gửi đến các bạn, hy vọng những kinh nghiệm trên đây có thể giúp các bạn sử dụng tiếng hàn thành thạo hơn. |