Nhận ký gửi nhà đất tiếng hoa là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Trung về bất động sản là chủ đề thường gặp trong cuộc sống. Nếu bạn đang học hoặc chuẩn bị bước chân vào lĩnh vực bất động sản và muốn tìm hiểu thì cùng THANHMAIHSK theo dõi bài viết nhé.

Nhận ký gửi nhà đất tiếng hoa là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản – Hợp đồng

1Bán ra出售Chūshòu2Viết làm ba bản一式三分YīShì sān fēn3Vi phạm hợp đồng违约Wéiyuē4Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同Yīshì sān fēn de hétóng5Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效Qìyuē shēngxiào6Hợp đồng (khế ước)契约Qìyuē7Hợp đồng合同Hétóng8Gia hạn khế ước续约Xù yuē9Bên b trong hợp đồng契约乙方Qìyuē yǐfāng10Bên a trong hợp đồng契约甲方Qìyuē jiǎ fāng11Bàn về hợp đồng洽谈契约Qiàtán qìyuē12Bản sao副本Fùběn

Từ vựng tiếng Trung về bất động sản – quyền sở hữu

13Quyền sở hữu所有权Suǒyǒuquán14Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售Shù bù chūshòu15Trưng mua đất đai土地征购Tǔdì zhēnggòu16Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷Fángwū jiūfēn17Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款Zhuǎnràng xìng fùkuǎn18Tiền đặt cọc定金Dìngjīn19Thuế nhà đất地产税Dìchǎn shuì20Thuế bất động sản房产税Fángchǎn shuì21Thiếu nhà ở房荒Fáng huāng22Thế chấp抵押Dǐyā23Tài sản tư nhân私有财产Sīyǒu cáichǎn24Tài sản nhà nước国有财产Guóyǒu cáichǎn25Sổ ghi chép đất đai土地清册的Tǔdì qīngcè de26Sang tên过户Guòhù27Nhân chứng证人Zhèngrén28Người trông giữ nhà照管房屋人Zhàoguǎn fángwū rén29Người nhận đồ cầm cố受押人Shòu yā rén30Người mối lái (môi giới)经纪人Jīngjì rén31Người được nhượng受让人Shòu ràng rén32Nền nhà房基Fáng jī33Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元Měi píngfāng mǐ…yuán34Lập tức có thể dọn vào立可迁入Lì kě qiān rù35Không thu thêm phí不另收费Bù lìng shōufèi36Không có quyền chuyển nhượng无转让权Wú zhuǎnràng quán37Hòa giải tranh chấp调解纠纷Tiáojiě jiūfēn38Hiện trạng quyền sở hữu所有权状Suǒyǒuquán zhuàng39Giấy chủ quyền nhà房契Fángqì40Giá qui định国营牌价Guóyíng páijià41Giá đất ở thành phố都市地价Dūshì dìjià42Giá bán售价Shòu jià43Đơn xin thế chấp质押书Zhìyā shū44Diện tích thực của căn phòng房间净面积Fángjiān jìng miànjī45Diện tích ở居住面积Jūzhù miànjī46Đăng ký sang tên过户登记Guòhù dēngjì47Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋Yǐ diǎn yā fángwū48Chuyển nhượng转让Zhuǎnràng49Chủ nhà房主Fáng zhǔ50Chi (phí) sang tên过户费Guòhù fèi51Cầm, thế chấp典押Diǎn yā52Cầm cố质押Zhìyā53Bồi hoàn trước先期偿还Xiānqí chánghuán54Bất động sản房产Fángchǎn55Bất động sản地产Dìchǎn56Bán nhà变卖房屋Biànmài fángwū

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản: nhà ở

57Một hộ一户Yī hù58Tầng hầm地下室Dìxiàshì59Ở vào…位于Wèiyú60Nhà hướng tây西晒房子Xīshài fángzi61Nhà cầu联立房屋Lián lì fángwū62Nằm ở…坐落Zuòluò63Một phòng một sảnh一室一厅Yī shì yī tīng64Một khoảng đất地段Dìduàn65Một căn hộ一套房间Yī tàofáng jiān66Hướng tây nam朝西南Cháo xīnán67Hướng nam朝南Cháo nán68Hướng mặt trời朝阳Zhāoyáng69Hướng đông朝东Cháo dōng70Hướng bắc朝北Cháo běi71Hướng朝向Cháoxiàng72Đơn nguyên (nhà)单元Dānyuán73Địa điểm地点Dìdiǎn74Căn hộ tiêu chuẩn标准套房Biāozhǔn tàofáng75Bốn phòng hai sảnh四室二厅Sì shì èr tīng

Từ vựng về điều kiện nhà ở

76Phù hợp để ở适居性Shì jū xìng77Yên tĩnh, thanh nhã幽雅Yōuyǎ78Yên tĩnh幽静Yōujìng79Xây dựng chính quyền thành phố市政建设Shìzhèng jiànshè80Ủy ban nhân dân委员会Wěiyuánhuì81Tuyến giao thông chính交通干线Jiāotōng gànxiàn82Tuyến đường chính交通要道Jiāotōng yào dào83Trung tâm thương mại购物中心Gòuwù zhòng xīn84Trung tâm thể dục thẩm mỹ健美中心Jiànměi zhōngxīn85Trị an xã hội社会治安Shèhuì zhì’ān86Trật tự xã hội社会秩序Shèhuì zhìxù87Trạm cấp cứu急救站Jíjiù zhàn88Thông gió riêng biệt独立通风Dúlì tōngfēng89Thiết bị tốt nhất一流设备Yīliú shèbèi90Thắng cảnh胜地Shèngdì91Tàu điện ngầm地铁Dìtiě92Sinh hoạt giao tiếp社交生活Shèjiāo shēnghuó93Siêu thị超市Chāoshì94Rộng rãi宽敞Kuānchang95Qui hoạch đô thị城市规划Chéngshì guīhuà96Phường, hội社区Shèqū97Phòng karaoke卡拉ok厅Kǎlā ok tīng98Phát triển đô thị城市发展Chéngshì fāzhǎn99Nơi nghỉ mát度假胜地Dùjià shèngdì100Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地Bìhán shèngdì101Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地Hǎibīn shèngdì102Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流Shèhuì míngliú103Môi trường xã hội社会环境Shèhuì huánjìng104Môi trường đô thị城市环境Chéngshì huánjìng105Môi trường境Huánjìng106Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网Shì nèi diànhuà wǎng107Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地Shānqū shèngdì108Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院Hǎibīn liáoyǎngyuàn109Hoa viên trên mái nhà屋顶花园Wūdǐng huāyuán110Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明Dúlì gōngdiàn zhàomíng111Gió biển海风Hǎifēng112Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通Nàoshì jiāotōng113Giao thông tiện lợi交通便利Jiāotōng biànlì114Giao thông công cộng公共交通Gōnggòng jiāotōng115Đoàn thể xã hội社团Shètuán116Đô thị hóa城市化Chéngshì huà117Điều kiện cư trú居住条件Jūzhù tiáojiàn118Điện thoại công cộng公共电话Gōnggòng diànhuà119Đi cửa riêng biệt独立门户Dúlì ménhù120Bồn hoa花坛Huātán121Bộ mặt đô thị市容Shìróng122Bãi tắm biển海滨浴场Hǎibīn yùchǎng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản: khu vực nhà ở

123Ngoại ô郊区Jiāoqū124Vùng đất hoàng kim (vàng)黄金地段Huángjīn dìduàn125Trung tâm thành phố市中心Shì zhōngxīn126Thành phố trung tâm中心城市Zhōngxīn chéngshì127Khu vực trong thành城区Chéngqū128Khu vực nội thành市区Shì qū129Khu thương mại商业区Shāngyè qū130Khu nhà tập thể公共住宅区Gōnggòng zhùzhái qū131Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区Gōngrén zhùzhái qū132Khu nhà gỗ木屋区Mùwū qū133Khu đèn đỏ (ăn chơi)红灯区Hóngdēngqū134Khu dân nghèo贫民区Pínmín qū135Khu dân cư, cư xá住宅区Zhùzhái qū136Khu dân cư mới新居住区Xīn jūzhù qū137Khu công viên花园区Huāyuán qū138Khu biệt thự别墅区Biéshù qū139Huyện ngoại thành郊县Jiāo xiàn

Giao tiếp, hội thoại chủ đề bất động sản

Nhận ký gửi nhà đất tiếng hoa là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản

A: 老公,我想买房子。Lǎogōng, wǒ xiǎng mǎi fángzi. Ông xã, em muốn mua nhà.

B: 我们要准备什么?Wǒmen yào zhǔnbèi shénme? Chúng ta phải chuẩn bị những gì?

A: 我们要准备身份证, 户口本, 结婚证 (已婚), 收入证明, 银行流水等等

Wǒmen yào zhǔnbèi shēnfèn zhèng, hùkǒu běn, jiéhūn zhèng (yǐ hūn), shōurù zhèngmíng, yínháng liúshuǐ děng děng

Chúng ta phải chuẩn bị chứng minh thư, sổ hộ khẩu, giấy kết hôn (đã kết hôn), chứng nhận thu nhập, tài khoản ngân hàng,…

C:我想租个公寓住,四个人一起住,租半年,大概多少钱?

Wǒ xiǎng zū gè gōngyù zhù, sì gèrén yīqǐ zhù, zū bànnián, dàgài duōshǎo qián?

Tôi muốn thuê nhà cho 4 người, thuê nửa năm, tiền thuê nhà sẽ là bao nhiêu?

D: 一般的四房都要3000。是一个月!

Yībān de sì fáng dōu yào 3000. Shì yīgè yuè!

Phòng 4 người bình thường thì khoảng 3.000 tệ / tháng.

Một số câu nói về chủ đề bất động sản

我们要买房子 Wǒmen yāomǎi fángzi Chúng tôi muốn mua nhà.

我们想租公寓 wǒmen xiǎng zū gōngyù Chúng tôi muốn thuê nhà chung cư

租公寓的定金是多少钱?zū gōngyù de dìngjīn shì duōshǎo qián? Tiền đặt cọc thuê nhà là bao nhiêu?

Trên đây là tổng hợp các từ vựng, mẫu câu tiếng Trung về chủ đề bất động sản. Hy vọng qua đây bạn sẽ có nhìn rõ hơn về lĩnh vực này.

Xem thêm các bài viết chuyên ngành khác:

Từ vựng tiếng Trung về tình bạn

Từ vựng tiếng Trung về cung hoàng đạo

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng gia đình

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: