Nội dung nào sau đây không dùng khí nói về nắp máy

  • Câu 1 : Phát biểu về thân máy và nắp máy nào sau đây sai?
  • Câu 2 : Phát biểu về cacte nào sau đây đúng?
  • Câu 3 : Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:
  • Câu 4 : Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
  • Câu 5 : Cacte chứa?
  • Câu 6 : Phát biểu nào sau đây đúng về xilanh?
  • Câu 7 : Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
  • Câu 8 : Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
  • Câu 9 : Xilanh của động cơ được lắp ở?
  • Câu 10 : Chỉ ta phát biểu sai?
  • Câu 11 : Phát biểu về pit tông nào sau đây sai?
  • Câu 12 : Xec măng được bố trí ở?
  • Câu 13 : Phát biểu về xecmăng nào sau đây đúng?
  • Câu 14 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
  • Câu 15 : Chỉ ra phát biểu sai về Xecmăng?
  • Câu 16 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền?
  • Câu 17 : Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở?
  • Câu 18 : Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng?
  • Câu 19 : Đầu pit-tông có rãnh để?
  • Câu 20 : Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?
  • Câu 21 : Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?
  • Câu 22 : Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại?
  • Câu 23 : Ở động cơ 4 kì?
  • Câu 24 : Ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?
  • Câu 25 : Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại?
  • Câu 26 : Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
  • Câu 27 : Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi?
  • Câu 28 : Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ?
  • Câu 29 : Chọn phát biểu sai về cơ cấu phân phối khí?
  • Câu 30 : Tác dụng của dầu bôi trơn?
  • Câu 31 : Có mấy phương pháp bôi trơn?
  • Câu 32 : Có những phương pháp bôi trơn nào?
  • Câu 33 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
  • Câu 34 : Van an toàn bơm dầu mở khi?
  • Câu 35 : Khi dầu qua két làm mát dầu thì?
  • Câu 36 : Đâu là bề mặt ma sát?
  • Câu 37 : Chỉ ra phát biểu sai về hệ thống bôi trơn?
  • Câu 38 : Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?
  • Câu 39 : Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
  • Câu 40 : Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
  • Câu 41 : Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
  • Câu 42 : Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
  • Câu 43 : Hệ thống làm mát bằng nước có?
  • Câu 44 : Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?
  • Câu 45 : Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
  • Câu 46 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?
  • Câu 47 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ?
  • Câu 48 : Nước qua két được làm mát do?
  • Câu 49 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ?
  • Câu 50 : Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
  • Câu 51 : Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có?
  • Câu 52 : Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
  • Câu 53 : Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
  • Câu 54 : Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
  • Câu 55 : Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống cung cấp nhiên liệu?
  • Câu 56 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
  • Câu 57 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại?
  • Câu 58 : Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là?
  • Câu 59 : Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
  • Câu 60 : Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
  • Câu 61 : Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới?
  • Câu 62 : Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở?
  • Câu 63 : Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
  • Câu 64 : Nhiệm vụ của bơm cao áp là?
  • Câu 65 : Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen?
  • Câu 66 : Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở?
  • Câu 67 : Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén?
  • Câu 68 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
  • Câu 69 : ĐĐK cho dòng điện đi qua khi?
  • Câu 70 : Phát biểu nào sau đây sai về Đ1, Đ2?
  • Câu 71 : WĐK được đặt ở vị trí sao cho?
  • Câu 72 : Bộ chia điện gồm?
  • Câu 73 : Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?
  • Câu 74 : Kí hiệu của điôt điều khiển?
  • Câu 75 : Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?
  • Câu 76 : Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
  • Câu 77 : Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
  • Câu 78 : Nhiệm vụ của hệ thống khởi động?
  • Câu 79 : Hệ thống khởi động được chia ra làm mấy loại?
  • Câu 80 : Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
  • Câu 81 : Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
  • Câu 82 : Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
  • Câu 83 : Động cơ điện làm việc nhờ?
  • Câu 84 : Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?
  • Câu 85 : Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
  • Câu 86 : Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống khởi động?
  • Câu 87 : Phát biểu đúng về hệ thống khởi động?