Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ HUFI

BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPTHỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINHCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc Lập – Tự Do – Hạnh PhúcSố hồ sơ:PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGCHÍNH QUY NĂM 2017 THEO HÌNH THỨC XÉT HỌC BẠ THPTA. THÔNG TIN THÍ SINH1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như trong giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu):…………………………………………………………………………………...……Giới tính: (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)Ngày3. Nơi sinh (Tỉnh hay thành phố):……………………………………ThángNăm4. Dân tộc (Ghi bằng chữ):……………………………5. Giấy chứng minh số: (Ghi mỗi số vào một ô)6. Hộ khẩu thường trú (Số nhà, đường, xã /phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố):………………………………………………………………………………….........................Mã tỉnh Mã huyện Mã xã7. Nơi học THPT hoặc tương đương (Ghi tên trường và địa chỉ nơi trường đóng: xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thànhphố) và ghi mã tỉnh, mã trường):Năm lớp 10: ………………………………………………………………………………………….Năm lớp 11: ………………………………………………………………………………………….Năm lớp 12: ………………………………………………………………………………………….Mã tỉnh Mã trường8. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: (Thuộc đối tượng nào khoanh tròn vào đối tượng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06,07, sau đó ghi ký hiệu vào ô bên cạnh, nếu không thuộc diện ưu tiên để trống.)9. Khu vực ưu tiên: (Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3sau đó ghi mã khu vực vào ô bên cạnh (1-KV1, 2NT-KV2-NT, 2-KV2, 3-KV3 ))10. Số điện thoại liên lạc (bắt buộc):……..…..………………………...……. 11. Email: ………………………….…….....12. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM gửi giấy báo kết quả đăng ký xét tuyển (ĐKXT) cho ai, theođịa chỉ nào?.................................................................................................................................................................................B. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN13. Trình độ: (Đánh dấu  vào trình độ muốn xét tuyển) : Đại họcCao đẳng14. Trường đăng ký xét tuyểnTên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCMTên ngành:.……………………………………………………….* Điểm học bạ THPT:Điểm tổng kết lớp 10* Điểm thi THPT Quốc gia năm 2017 (nếu có):MônToánVănNgoại ngữĐiểmHóa họcD C TMã ngành:Điểm tổng kết lớp 11Vật lýKý hiệu trường:Điểm tổng kết lớp 12Sinh họcLịch sửĐịa lýGDCDTôi xin cam đoan những lời khai trong hồ sơ ĐKXT này là đúng sự thật. Nếu sai tôi chịu xử lý theo đúng Quy chế tuyển sinh hiệnhành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Ảnh4x6Ngày ….. tháng ….. năm 2017Chữ ký của thí sinh(Ký và ghi rõ họ tên)

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022

0

18730

Share

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

    Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã bắt đầu cập nhật một số thông tin liên quan tới tuyển sinh đại học năm 2022.

    Lưu ý: Thông tin tuyển sinh vẫn có thể được trường chỉnh sửa do vẫn là dự kiến và mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
    • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
    • Mã trường: DCT
    • Trực thuộc: Bộ Công thương
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
    • Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
    • Email:
    • Website: http://hufi.edu.vn/
    • Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

    (Thông tin tuyển sinh dựa trên Đề án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm năm 2022)

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:

    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
    • Mã ngành: 7540110
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
    • Mã ngành: 7540105
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Khoa học thủy sản
    • Mã ngành: 7620303
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Tài chính – Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm
    • Mã ngành: 7340129
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Kinh doanh quốc tế
    • Mã ngành: 7340120
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Công nghệ dệt, may
    • Mã ngành: 7540204
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản lý năng lượng
    • Mã ngành: 7510602
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
    • Mã ngành: 7510401
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Kỹ thuật hóa phân tích
    • Mã ngành: 7520311
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00
    • Ngành Công nghệ vật liệu
    • Mã ngành: 7510402
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7510406
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Mã ngành: 7850101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành An toàn thông tin
    • Mã ngành: 7480202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ chế tạo máy
    • Mã ngành: 7510202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7510203
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7510303
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
    • Mã ngành: 7720499
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Khoa học chế biến món ăn
    • Mã ngành: 7720498
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    • Mã ngành: 7810202
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Mã ngành: 7220204
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT:
      • Khác:
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

    2, Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 bao gồm:

    • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
    • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
    • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
    • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
    • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
    • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
    • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

    3, Phương thức xét tuyển

    Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu

    Quy định xét tuyển:

    • Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
    • Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
    • Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh

    Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    Điều kiện xét học bạ: Điểm TB cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm

    Công thức tính điểm xét học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 như sau:

    ĐXT = (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 10) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 11) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12) / 3] + Điểm ưu tiên

    Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn >= 18 điểm.

    Lưu ý:

    • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
    • Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022

    Chỉ tiêu: Tối đa 5%

    Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL: 650/1200 điểm

    Lệ phí xét kết quả thi ĐGNL: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Chỉ tiêu: Tối đa 5%

    Đối tượng xét tuyển thẳng:

    • Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
    • Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

    Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ

    4. Đăng ký xét tuyển

    a) Thời gian đăng ký xét tuyển

    • Xét học bạ THPT: Từ 1/1/2022 – ngày 1/5/2022.

    b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    *Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
    • Bản photo công chứng học bạ THPT
    • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
    • Bản photo công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
    • 02 phong thư dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh tại phần người nhận
    • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

    c) Hình thức đăng ký xét tuyển

    Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM theo 1 trong các cách sau:

    • Cách 1: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F) – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
    • Cách 2: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh về trường Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
    • Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

    HỌC PHÍ

    Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.

    Cụ thể, học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:

    • Học phí lý thuyết: 630.000 đồng/tín chỉ
    • Học phí thực hành: 840.000 đồng/tín chỉ.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Công nghệ thực phẩm 20.25 22.5 24.0
    Đảm bảo chất lượng & ATTP 16.55 17 18.0
    Công nghệ chế biến thủy sản 15 15 16.0
    Khoa học thủy sản 15.6 17 16.0
    Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 17 16.5
    Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5 16.5
    Kế toán 18 20 22.75
    Tài chính – Ngân hàng 18 20 22.75
    Quản trị kinh doanh 19 22 23.75
    Marketing * 24.0
    Quản trị kinh doanh thực phẩm * 20.0
    Kinh doanh quốc tế 18 20 23.5
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 19 22.5
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 22 22.5
    Quản trị khách sạn 18 22.5
    Luật kinh tế 17.05 19 21.5
    Ngôn ngữ Anh 19.75 22 23.5
    Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0
    Công nghệ thông tin 16.5 19 22.5
    An toàn thông tin 15.05 15 16.0
    Kỹ thuật Nhiệt * 16.0
    Kinh doanh thời trang và Dệt may * 16.0
    Quản lý năng lượng * 16.0
    Công nghệ chế tạo máy 16 16 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16 16 17.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16 17.0
    Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16 16.0
    Kỹ thuật hóa phân tích * 16.0
    Công nghệ vật liệu 15.1 17 16.0
    Công nghệ dệt, may 16.5 17 17.0
    Công nghệ sinh học 16.05 16.5 16.5
    Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 17 16.0
    Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16.0
    Quản trị kinh doanh (CTLK) 16
    Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (CTLK) 16
    Khoa học và Công nghệ sinh học (CTLK) 16