Phổ biến kiến thức tiếng Anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:49:20)

  

Phổ biến kiến thức tiếng Anh là gì
        

Knowledge thông tin, hiểu biết và kỹ năng mà bạn có được thông qua giáo dục, nghiên cứu hoặc kinh nghiệm, nhưng knowledge khi kết hợp với từ khác sẽ mang nghĩa khác.

Knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/: hiểu biết, thông tin.

Ex: Her knowledge of English grammar is very extensive.

Phổ biến kiến thức tiếng Anh là gì
 Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô rất rộng.

Ex: There is a lack of knowledge about the tax system.

Thiếu kiến thức về hệ thống thuế.

Be common/ public knowledge.

To be something that everyone knows, especially in a particular community or group.

Là điều mà mọi người đều biết, đặc biệt là trong một cộng đồng hoặc nhóm cụ thể.

Ex: Their relationship is common knowledge.

Mối quan hệ của họ là kiến thức phổ biến.

Come to somebody’s knowledge.

To become known by somebody.

Được ai đó biết đến.

Ex: It has come to our knowledge that you have been taking time off without permission.

Chúng tôi biết rằng bạn đã dành thời gian nghỉ ngơi mà không được phép.

To your knowledge.

​From the information you have, although you may not know everything.

Từ thông tin bạn có, mặc dù bạn có thể không biết tất cả mọi thứ.

Ex: She never, to my knowledge, considered resigning.

Theo hiểu biết của tôi, cô ấy sẽ không bao giờ từ chức.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with knowledge là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news

Làm thế nào để thành lập động từ khi nhìn vào danh từ/tính từ của chúng? Dưới đây là một số hậu tố phổ biến của động từ trong tiếng Anh, kèm giải nghĩa, ví dụ và bài tập.

Phổ biến kiến thức tiếng Anh là gì

  • deep (adj): sâu → deepen (v) làm sâu hơn
  • dark (adj): tăm tối → darken (v): tối sầm lại, làm tối đi
  • wide (adj): rộng → widen (v) mở rộng
  • length (n): độ dài → lengthen (v) làm dài ra

Example: The sky began to darken as the hurricane come. (Trời tối dần đi khi cơn bão kéo đến)

  • quality (n): chất lượng → qualify (v) làm cho đủ khả năng, định chất lượng
  • clear (adj): rõ ràng → clarify (v): làm rõ
  • simple (adj): đơn giản → simplify (v): đơn giản hóa

Example: Talking to my friend helped clarify my thoughts. (Nói chuyện với bạn giúp tôi suy nghĩ thông suốt)

  • different (adj): khác nhau → differentiate (v) phân biệt
  • domestic (adj): nội địa → domesticate (v): nội địa hóa
  • illustration (n): sự minh họa, bức vẽ → illustrate (v) minh họa

Example: How can you differentiate between the twins? (Làm sao bạn có thể phân biệt cặp sinh đôi?)

  • critic (n) nhà bình phẩm criticize (v): chỉ trích, bình phẩm
  • industry (n): công nghiệp → industrialize (v): công nghiệp hóa
  • reality (n): sự thật → realise (v) nhận ra

Example: The moment I read the report, I realized how serious the problem is. (Giây phút tôi đọc báo cáo, tôi nhận ra vấn đề nghiêm trọng thế nào)

-ize là cách viết phổ biến trong Anh – Mỹ, trong khi -ise phổ biến hơn trong Anh – Anh.

Xem thêm:  Trợ động từ (Auxiliary verbs) và những điều cần biết 

  1. Let’s buy some plants to (BEAUTY) the garden.
  2. The recipes can be (MODIFICATION) to fit the customers’ tastes.
  3. He was asked to (CLEAR) his position on the problem.
  4. You can (THICK) the soup by adding potato starch.
  5. The manager’s face (DARK) as he read the report.

Đáp án

  1. beautify
  2. modified
  3. clarify
  4. thicken
  5. darkened