Phòng thiết bị tiếng anh là gì

Posts: THÔNG TIN PHÒNG VẬT TƯ- TRANG THIẾT BỊ


03/01/2014 5:14 CH by Nguyen Lan Anh

Thông tin giao dịch của đơn vị:
Tên: Phòng Vật tư & TTB (Tên tiếng Anh: Department of Material and Equipment Supplying)
Điện thoại: (04)38259670
Email:
Trưởng đơn vị: DS. Phạm Văn Quyến
         Email:
Quá trình hình thành và phát triển:
Phòng Giáo vụ, Giáo tài là một trong số 03 phòng ban có trong cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Dược khoa ngay từ khi được tách từ Trường Đại học Y Dược khoa theo quyết định số 828/QĐ –BYT ngày 29/09/1961 Bộ trưởng Bộ Y tế. Năm 1966, phòng Giáo tài được thành lập theo Quyết định số 1060/BYT-QĐ ngày 16/12/1966. Năm 2011, phòng Giáo tài đổi tên thành Phòng Vật tư và TTB theo Quyết định số 176/QĐ-DHN ngày 18/05/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại Học Dược Hà Nội. Kể từ đó đến nay phòng luôn luôn đồng hành và phát triển cùng với sự phát triển của Trường Đại Học Dược Hà Nội qua các thời kỳ kháng chiến chống Mỹ, thời kỳ đất nước thống nhất và đi lên CNXH 1975 đến nay, phòng luôn luôn đảm nhiệm chức năng nhiệm vụ của một phòng hậu cần, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, đã đóng góp không nhỏ vào sự thành công trong công cuộc đào tạo dược sỹ cho đất nước trong các thời kỳ.
Các hình thức thi đua, khen thưởng đã đạt được:
Là một phòng chức năng, với nhiệm vụ tham mưu cho Ban Giám Hiệu trường về công tác quản lý, mua sắm và cung cấp các vật tư, trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học. Phòng đã hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.
Bằng khen của Bộ Y tế: năm 2011, 2013
Bằng khen của Trường: Năm 2006 đến 2010, năm 2012
Trưởng/phụ trách phòng các thời kỳ: Trưởng phòng qua các thời kỳ:
DS. Nguyễn Ngọc Châu
DS. Lê Tiến
DS. Dương Đình Chế
Phó trưởng phòng: DS. Bùi Văn Thanh Ảnh trưởng/phụ trách phòng qua các thời kỳ:
  DS. Nguyễn Ngọc Châu
(Từ 1966-21979)
DS. Lê Tiến
( Từ 1979-1983)
DS. Dương Đình Chế
(1984-2006)
DS. Phạm Văn Quyến
(Từ 2006-nay)
  Cán bộ viên chức hiện nay: DS. Phạm Văn Quyến – Trưởng phòng KS. Nguyễn Viết Dũng DS. Trần Thị Mỹ Hạnh CN. Nguyễn Thu ThảoDSTH. Nguyễn Bá Thiện CĐ. Hoàng Văn Tuấn DSTH. Hoàng Thị Hà DSTH. Bùi Thúy Ngân
Ảnh CBCNVC phòng hiện nay:
Trưởng phòng
DS. Phạm Văn Quyến
DS. Trần Thị Mỹ Hạnh
KS. Nguyễn Việt Dũng
CN. Nguyễn Thu Thảo Chuyên viên
 Nguyễn Bá Thiện
Kỹ thuật viên
Hoàng Thị Hà
Kỹ thuật viên
Bùi Thị Thúy Ngân
Kỹ thuật viên
Hoàng Văn Tuấn
Công nhân kỹ thuật
 Chức năng nhiệm vụ của đơn vị
Được ban hành theo quyết định 598/QĐ-DHN ngày 22/12/2009
* Chức năng
Tham mưu cho Hiệu trưởng về công tác quản lý, mua sắm và cung cấp các vật tư, trang thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học. Theo dõi công tác an toàn lao động và quản lý vật tư hoá chất chung của nhà trường theo qui định.
* Nhiệm vụ
Lập kế hoạch dự trù hàng năm, hàng quý, liên hệ mua sắm vật tư ( dụng cụ thủy tinh, hóa chất, vật tư tiêu hao, sinh vật phẩm…), các thiết bị phục vụ cho giảng dạy học tập và nghiên cứu khoa học theo qui định. Nhập kho, sắp xếp kho tàng, bảo quản đảm bảo chất lượng, an toàn theo đúng chế độ chuyên môn và quy chế của Nhà nước. Phối hợp với các bộ môn, phòng Đào tạo và phòng Sau đại học trong định mức vật tư, thiết bị cho các nội dung thực tập về việc đáp ứng và chi phí. Duyệt dự trù, cấp phát đúng nhu cầu thực tập và nghiên cứu khoa học của các bộ môn, đơn vị theo quy định hiện hành. Lập sổ sách theo dõi vật tư theo đúng nguyên tắc và chế độ nhà nước quy định, thanh quyết toán kịp thời về sử dụng các vật tư. Kiểm kê định kỳ và đề xuất thanh xử lý theo quy định. Thực hiện quyết toán vật tư tiêu hao; lập báo cáo tình hình định mức tiêu hao hóa

Next
Last page

Em muốn hỏi "phòng thiết bị ngưng tụ" tiếng anh là từ gì?

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Em muốn hỏi là "dự phòng thiết bị" tiếng anh nói như thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 6 years ago

Asked 6 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Thiết bị văn phòng

translations Thiết bị văn phòng

+ Add

  • office supply

    en item regularly used in offices by businesses and other organizations

Hãy kiểm kê thiết bị văn phòng của bạn.

Inventory your office equipment.

Literature

Sự dụng quá mức thiết bị văn phòng?

Excessive use of office supplies?

OpenSubtitles2018.v3

Làm quen với thiết bị văn phòng và các chương trình phần mềm nhất định cũng thường được yêu cầu.

Familiarity with office equipment and certain software programs is also often required.

WikiMatrix

Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.

All right, you cannot just shift cranes and trailers and office equipment like you can numbers on a page.

OpenSubtitles2018.v3

Ông cũng thiết kế các mẫu bàn ghế và các thiết bị văn phòng khác cho Steelcase; những việc đó đều quan trọng.

He designed chairs and desks and other office equipment for Steelcase; that was important.

ted2019

Đó là đại diện cho giá trị của phần cứng máy tính, thiết bị văn phòng, và các công cụ vật lý khác.

That represented the value of its computer hardware, office equipment, and other physical stuff.

Literature

Sự phát triển của một động cơ máy in cỡ lớn năm 1985 đã dẫn đến việc Mabuchi tham gia vào thị trường thiết bị văn phòng.

The development of a heavy-duty printer motor in 1985 led to Mabuchi's entry into the office equipment market.

WikiMatrix

Công ty Olivetti không còn tồn tại độc lập nữa, dù tên của nó vẫn xuất hiện như một nhãn hiệu đã đăng ký trên các thiết bị văn phòng nhưng do những công ty khác sản xuất.

The Olivetti company no longer has an independent existence, though its name still appears as a registered trademark on office equipment manufactured by others.

WikiMatrix

Bao gồm hơn 20 tòa nhà, chứa 5.000 cửa hàng bán thiết bị, dàn âm thanh nổi, máy tính, thiết bị ngoại vi, thiết bị văn phòng, điện thoại, thiết bị chiếu sáng, trò chơi điện tử, phần mềm, video và đĩa CD.

Comprising over 20 buildings, housing 5,000 stores that sell appliances, stereos, computers and peripherals, office equipment, telephones, lighting equipment, electronic games and software, videos and CD's.

WikiMatrix

Trong những năm 2010, sự phân biệt này không phải lúc nào cũng rõ ràng, như Best Buy bán cả hàng giải trí, truyền thông, và các thiết bị văn phòng gia đình và các thiết bị nhà bếp như tủ lạnh.

In the 2010s, this distinction is not always present in large big box consumer electronics stores, such as Best Buy, which sell both entertainment, communication, and home office devices and kitchen appliances such as refrigerators.

WikiMatrix

Y tế, giao thông vận tải, hàng không vũ trụ, thiết bị văn phòng, sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp, và điện tử là một trong nhiều ngành công nghiệp sử dụng khối lượng lớn các dụng cụ và khuôn ép phun.

Medical, transportation, aerospace, office equipment, consumer products, industrial products, and electronics are a few of the industries that use high volumes of tooling and injection molding.

WikiMatrix

Đến tháng 2, nó tham gia thử nghiệm thiết bị cho Văn phòng Tàu chiến và hộ tống tàu sân bay Wasp đi Trinidad.

In February, she tested equipment for the Bureau of Ships and escorted Wasp to Trinidad.

WikiMatrix

Lovin's Viện Rocky Mountain đã chỉ ra rằng trong việc xây dựng nền công nghiệp, "có nhiều cơ hội rộng mở để tiết kiệm từ 70% đến 90% năng lượng và chi phí cho việc thắp sáng, quạt, hệ thống máy bơm; 50% cho động cơ điện; và 60% trong các lĩnh vực như sưởi ấm, làm mát, thiết bị văn phòng và các thiết bị khác.”

Lovin's Rocky Mountain Institute points out that in industrial settings, "there are abundant opportunities to save 70% to 90% of the energy and cost for lighting, fan, and pump systems; 50% for electric motors; and 60% in areas such as heating, cooling, office equipment, and appliances."

WikiMatrix

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building -- thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two-fifths of the energy in the Empire State Building -- remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

ted2019

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/ 3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building -- thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/ 3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two- fifths of the energy in the Empire State Building -- remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

QED

Có cơ sở để giả định rằng người tiêu dùng có khả năng đánh giá giá trị hàng hoá , chẳng hạn như thực phẩm , thiết bị và đồ dùng văn phòng .

It is reasonable to assume that consumers are able to judge the value of goods such as food , office supplies and appliances .

EVBNews

Trong cả hai thành phố, các thiết bị nổ đã được đặt trong các văn phòng của thống đốc.

In both cities, the devices were planted in the governor's offices.

WikiMatrix

Chắc chắn là bảo hiểm cần thiết không chỉ cho tài sản , văn phòng , trang thiết bị và nhân viên của bạn mà còn cần được coi là để bảo vệ cho trường hợp mất những nhân sự chủ chốt .

Certainly , insurance needs to be considered not only for your property , office , equipment , and employees , but also for loss of critical employees .

EVBNews

Nhưng điều hay ho là đây: đặc vụ ngầm bạn có thể thấy người bị che mờ trong bức hình này anh ta mang thiết bị ghi âm khi đến văn phòng Tampa.

But here's what's interesting: The lead undercover agent -- you can see him in this picture with his face blurred -- would go back to the Tampa field office with his recording equipment on.

ted2019

"Sử dụng thiết bị punchcard của Hollerith, Văn phòng Tổng điều tra đã có thể hoàn thành lập bảng hầu hết dữ liệu điều tra dân số năm 1890 trong 2 đến 3 năm, so với 7 đến 8 năm cho tổng điều tra dân số năm 1880. . . .

"Using Hollerith's punchcard equipment, the Census Office was able to complete tabulating most of the 1890 census data in 2 to 3 years, compared with 7 to 8 years for the 1880 census....

WikiMatrix

Tài sản, thiết bị định vị cho biết anh đang trong cửa hàng văn phòng phẩm.

Asset, your tracking device says you're stationary.

OpenSubtitles2018.v3

Động cơ siêu âm hiện nay được sử dụng trong nhiều thiết bị điện tử tiêu dùng và văn phòng đòi hỏi độ quay chính xác trong một khoảng thời gian dài.

The ultrasonic motor is now used in many consumer and office electronics requiring precision rotations over long periods of time.

WikiMatrix

PON bao gồm một thiết bị đầu cuối dây quang (OLT - Optical Line Terminal) tại văn phòng trung tâm của nhà cung cấp dịch vụ và các thiết bị mạng quang học (ONUs - Optical Network Units) nơi gần người dùng cuối.

A PON consists of an optical line terminal (OLT) at the service provider's central office (hub) and a number of optical network units (ONUs) or optical network terminals (ONTs), near end users.

WikiMatrix

Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm khác như thực phẩm, sách, đồ trang sức, điện tử, văn phòng phẩm, thiết bị chụp ảnh, sản phẩm cho trẻ em và vật nuôi.

Additionally, other lines of products such as food, books, jewelry, electronics, stationery, photographic equipment, baby products, and products for pets are sometimes included.

WikiMatrix

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M