From Longman Dictionary of Contemporary Englishpull your weightpull your weightWORK HARDto do your full share of work He accused me of not pulling my weight. → weightExamples from the Corpuspull your weight• Some members of this class haven't been pulling their weight.• Be firm, and tell him that he must either pull his weight or leave.• You subs are not pulling your weight.• If you don't start pulling your weight around here, you're fired.• He didn't pull his weight, but knew how to keep it from the consultants.• He just didn't pull his weight domestically.• For the average business, pulses and linseed didn't pull their weight.• All members were expected to pull their weight.• The superiors counted on the new managers to pull their weight in contributing to the superiors' agendas. Show What are these? Click on the pictures to check.Thành ngữ này bắt nguồn từ công việc chèo thuyền. Nếu bạn pull your weight khi bạn đang chèo thuyền cùng những người khác, thì có nghĩa bạn đang dùng sức tương xứng với tầm vóc của bạn. Nghĩa rộng:làm việc chăm chỉ như những người khác trong nhóm. Tiếng Việt có cách nói tương tự:nhúc nhắc, động chân động tay, động xác… Ví dụ:🔊 Play In a busy restaurant, everyone has to pull their weight. Trong một quán ăn bận rộn thì mọi người đều phải động chân động tay. 🔊 Play Some members of this class haven’t been pulling their weight. Có một vài thành viên trong lớp này chưa hề động chân động tay vào việc gì cả. 🔊 Play Be firm, and tell him that he must either pull his weight, or leave. Rắn lên, bảo cậu ta rằng cậu ta phải làm việc, nếu không thì cuốn xéo. 🔊 Play If you don’t start pulling your weight around here, you’re fired. Nếu cậu không làm việc, cậu sẽ bị sa thải. Cách dùng:Thường dùng ở thể mệnh lệnh, hơi có ý trịch thượng, xem thường, và sai bảo. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH 🔊 Play Pull your weight 🔊 Play If you don’t start pulling your weight around here, you’re fired. 🔊 Play Some members of this class haven’t been pulling their weight.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ NHỮNG THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG?GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 8 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! Time limit: 0 Quiz Summary0 of 7 questions completed Questions:
InformationYou have already completed the quiz before. Hence you can not start it again. Quiz is loading... You must sign in or sign up to start the quiz. You must first complete the following: ResultsQuiz complete. Results are being recorded. Results0 of 7 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0) Average score Your score
Categories
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A BIG FISH IN A SMALL POND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them ... Tìm hiểu ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh và cách dùng trong thực tế: A CLEAN BILL OF HEALTH. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms and how to use them in the right contexts ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: OPEN-MINDED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: (RIGHT) UP ONE’S ALLEY. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BEAT SOMEONE TO THE PUNCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... DO THE TRICK nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ... more... Cách dùng Đại từ chỉ ngôi – Personal pronouns Đại từ chỉ ngôi - đại từ xưng hô - đại từ nhân xưng - Personal Pronouns đều là NÓ ... Trật tự của determiners trước danh từ Trước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh ... Pulling my leg nghĩa là gì?Cụm từ to pull someone's leg có nghĩa là trêu, chọc ai, nói một điều không có thật để trêu đùa ai. Ví dụ:What?! You've won a million dollars in the lottery? You are pulling my leg.
Pull out có nghĩa là gì?Tiếp đến chúng ta hãy cùng tìm hiểu Pull out có nghĩa là gì? Pull out có nghĩa là kéo ra, loại bỏ cái gì đó; hoặc cũng: rút khỏi cái gì đó, hoặc ngừng tham gia vào một hoạt động, sự kiện hoặc tình huống.
Pull up your socks nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, thành ngữ Pull up your sock được sử dụng theo nghĩa bóng để khuyến khích mỗi người cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công trọn vẹn. Ví dụ: + He's going to have to pull his socks up if he wants to stay in the team. (Anh ta sẽ phải cố gắng hơn nứa nếu anh ấy muốn ở lại đội).
|