Quả sung tiếng nhật là gì năm 2024

Học tiếng Nhật theo chủ đề

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tên 73 loại hoa quả bằng tiếng Nhật nhé. Có rất nhiều loại quả khi dịch sang tiếng Việt rất thú vị. Ví dụ như quả thanh long là ドラゴン フルーツ. Hãy tìm hiểu các từ vựng hoa quả tiếng Nhật dưới đây nhé!

Tên 73 loại hoa quả bằng tiếng Nhật​

Quả sung tiếng nhật là gì năm 2024

STT Từ vựng trái cây tiếng Nhật Hiragana Romaji Tiếng Việt 1 サクランボチェリー さくらんぼちぇりー sakuranbocheri anh đào 2 南瓜 かぼちゃ kabocha bí ngô 3 琵琶 びわ biwa biwa 4 アボカド あぼかど abokado bơ 5 ザボン ざぼん zabon bưởi 6 オレンジ おれんじ orenji cam 7 ネーブルオレ ねーぶるおれ neburuore cam naven (cam ngọt không hạt) 8 檸檬 れもん remon chanh tây ( to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng) 9 ライム らいむ raimu chanh ( tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở việt nam) 10 パッションフルーツ ぱっしょんふるーつ passhonfurutsu chanh leo 11 ランブータン らんぶーたん ranbutan chôm chôm 12 バナナ ばなな banana chuối 13 桃 もも momo đào 14 ピーチ ぴーち pichi đào 15 苺 いちご ichigo dâu 16 くわの実 くわの み kuwano mi dâu 17 桑の果実 くわ の かじつ kuwa no kajitsu dâu tằm 18 ストロベリー すとろべりー sutoroberi dâu tây 19 パパイヤ ぱぱいや papaiya đu đủ 20 ココナッツ・椰子 ここなっつ ・ やし kokonattsu ・ yashi dừa 21 胡瓜 きゅうり kyuuri dưa chuột 22 西瓜 すいか suika dưa hấu 23 メロン めろん meron dưa vàng 24 パイナップル ぱいなっぷる painappuru dứa 25 アーモンド あーもんど amondo hạnh nhân 26 栗 くり kuri hạt dẻ 27 カシューナッツ かしゅーなっつ kashunattsu hạt điều 28 フルーツ ふるーつ furutsu hoa quả 29 果物 くだもの kudamono hoa quả 30 柿 かき kaki hồng 31 吊るし柿 つる し かき tsuru shi kaki hồng khô 32 サポジラ さぽじら sapojira hồng xiêm 33 サブ千ェ さぶ せん ぇ sabu sen e hồng xiêm 34 スターフルーツ すたーふるーつ sutafurutsu khế 35 ツ つ tsu khế 36 キウイ きうい kiui kiwi 37 梨 なし nashi lê 38 ペア ぺあ pea lê 39 石榴 せきりゅう sekiryuu lựu 40 ラズベリー らずべりー razuberi mâm xôi 41 木苺 き いちご ki ichigo mâm xôi 42 黒苺 くろ いちご kuro ichigo mâm xôi 43 プラム ぷらむ puramu mận 44 シュガーアップル しゅがーあっぷる shugaappuru mãng cầu ta ( na) 45 カスタードアップル かすたーどあっぷる kasutadoappuru mãng cầu xiêm 46 マンゴスチン まんごすちん mangosuchin măng cụ 47 タマリンド たまりんど tamarindo me 48 砂糖黍 さとう きび satou kibi mía 49 ジャックフルーツ じゃっくふるーつ jakkufurutsu mít 50 アプリコット あぷりこっと apurikotto mơ 51 梅 うめ ume mơ 52 青梅 おうめ oume mơ 53 レーズン れーずん rezun nho khô 54 干しぶどう ほし ぶどう hoshi budou nho khô 55 干し葡萄 ほし ぶどう hoshi budou nho khô 56 葡萄 ぶどう budou nho 57 ウォールナット うぉーるなっと uorunatto óc chó 58 グアバ ぐあば guaba ổi 59 オリーブ おりーぶ oribu olive 60 金柑 きんかん kinkan quất vàng, kim quất 61 蜜柑 みかん mikan quýt 62 ドリアン どりあん dorian sầu riêng 63 チェリー ちぇりー cheri sơ-ri, cherry, anh đào 64 無花果 いちじく ichijiku sung 65 アップル あっぷる appuru táo 66 林檎 りんご ringo táo 67 棗 なつめ natsume táo tàu 68 ドラゴンフルーツ どらごんふるーつ doragonfurutsu thanh long 69 柚子・柚 ゆず ・ ゆず yuzu ・ yuzu thanh yên 70 ブルーベリー ぶるーべりー buruberi việt quất 71 ミルクフルーツ みるくふるーつ mirukufurutsu vú sữa 72 マンゴー まんごー mango xoài 73 ネクタリン ねくたりん nekutarin xuân đào Các bạn đã biết cách gọi tên 73 loại hoa quả bằng tiếng Nhật chưa? Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!