Scientists là gì

Bản dịch và định nghĩa của scientist , từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 224 câu dịch với scientist .

scientist

noun

  • One whose activities make use of the scientific method to answer questions regarding the measurable universe. A scientist may be involved in original research, or make use of the results of the research of others.

  • nhà khoa học

    noun

    en one whose activities make use of scientific method

    The scientists wanted to make their discoveries known to the world at large.

    Các nhà khoa học muốn cho cả thế giới biết đến khám phá của họ.

  • nhà bác học

    noun

    Scientific discoveries can induce a reverential attitude in some scientists.

    Các khám phá khoa học đã khiến một số nhà bác học tỏ thái độ kính phục.

  • bác học

    noun

    Our scientists have done things which nobody has ever done before.

    Các bác học của chúng tôi đã làm những điều mà chưa ai từng làm.

  • người theo thuyết khoa học vạn năng

Scientist

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

The scientists must insure that the ice is not contaminated.

Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.

Scientists then estimated that passive smoking causes about 379,000 deaths from heart disease , 165,000 deaths from lower respiratory disease , 36,900 deaths from asthma and 21,400 deaths from lung cancer a year .

Các nhà khoa học ước tính mỗi năm hút thuốc thụ động khiến 379.000 người chết vì bệnh tim , 165.000 người chết vì bệnh đường hô hấp dưới , 36.900 chết vì suyễn và 21.400 chết vì ung thư phổi .

Edgar Frank "Ted" Codd (19 August 1923 – 18 April 2003) was an English computer scientist who, while working for IBM, invented the relational model for database management, the theoretical basis for relational databases and relational database management systems.

Edgar Frank "Ted" Codd (19 tháng 8 năm 1923 - 18 tháng 4 năm 2003) là một nhà khoa học máy tính người Anh, khi làm việc cho IBM, đã phát minh ra mô hình quan hệ để quản lý cơ sở dữ liệu, cơ sở lý thuyết cho cơ sở dữ liệu quan hệ và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.

7 Have scientists come to their conclusions because facts and evidence point that way?

7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?

As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing.

nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển.

Many scientists can now grow many different types of cells. Plus we have stem cells.

Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.

Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists.

Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia.

However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube.

Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube.

A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.

Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.

Some scientists estimate that the universe is 13 billion years old.

Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.

He was a NASA space scientist.

Ông là một nhà khoa học không gian của NASA.

Scientists have a kind of culture of collective distrust, this "show me" culture, illustrated by this nice woman here showing her colleagues her evidence.

Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.

That's a scientist who works in the rainforest to document how people use local plants.

Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.

What the scientists there told me was that when protected this first marine reserve in 1975, they hoped and expected that certain things might happen.

Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.

James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938.

James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa họcnhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938.

Therefore, scientists are convinced that a world made of antimatter would look, feel, and smell just like our world.

Từ đó, các nhà khoa học đã bị thuyết phục rằng thế giới làm từ phản vật chất sẽ có hình dạng, cảm giác và mùi vị cũng giống hệt như thế giới của chúng ta.

In 2005, scientists found evidence that the 2004 earthquake activity in the area of the Java Trench could lead to further catastrophic shifting within a relatively short period of time, perhaps less than a decade.

Năm 2005, các nhà khoa học tìm thấy bằng chứng cho thấy hoạt động động đất năm 2004 ở khu vực Rãnh Java có thể dẫn đến sự dịch chuyển thảm khốc hơn nữa trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, có lẽ chưa đến một thập kỷ.

In addition to the work he did by himself he also collaborated with other scientists on additional projects including the Bose–Einstein statistics, the Einstein refrigerator and others.

Ngoài các nghiên cứu của cá nhân ông, ông còn hợp tác với nhiều nhà khoa học khác về các lĩnh vực khoa học như: Thống kê Bose–Einstein, máy làm lạnh Einstein và nhiều nghiên cứu khác.

Archimedes was possibly the first scientist known to have described nature with axioms (or principles) and then deduce new results from them.

Archimedes có lẽ là nhà khoa học đầu tiên được biết đến đã mô tả thiên nhiên với tiên đề (hoặc nguyên tắc) và sau đó suy ra kết quả mới từ họ.

Scientists are meant to publish results, and this situation was far from that.

Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.

Scientists generally base scientific hypotheses on previous observations that cannot satisfactorily be explained with the available scientific theories.

Các giả thuyết khoa học thường được các nhà khoa học dựa vào những quan sát trước đó mà không thể giải thích được với các lý thuyết khoa học hiện có.

Scientists have found that the pleats also give the dragonfly greater lift while gliding.

Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.

J. Allen Hynek presented another copy to NASA scientist Richard Haines, who then translated the copy to English on a government grant.

J. Allen Hynek đã gửi tặng một bản sao khác cho nhà khoa học NASA Richard Haines, về sau chính ông đã dịch bản sao này sang tiếng Anh dưới sự tài trợ của chính phủ Mỹ.

Carl Sagan, other scientists or your neighbors.

Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn.