So sánh dell p và u năm 2024

Tần số quét

Show

Tần số quét

60 Hz

60 Hz

Thời gian phản hồi

Thời gian phản hồi

5ms

5ms

Tỉ lệ màn hình

Tỉ lệ màn hình

16:9

16:9

Cổng kết nối

Cổng kết nối

1 x HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 x DisplayPort 1.2 (HDCP 1.4) 1 x VGA 1 x USB 5 Gbps (USB3.2 Gen 1) 4 x USB 5 Gbps (USB3.2 Gen 1)

1 X DP 1.4 1 X HDMI 1 X DisplayPort 1 X Type-C 1 X Type C cấp nguồn 1 X USB

Độ tương phản tĩnh

Độ tương phản tĩnh

1000:1

1000: 1

Góc nhìn

Góc nhìn

178° H/178° V

178° (H) / 178° (V)

Tấm nền

Tấm nền

IPS

IPS

Tiện ích

Tiện ích

Chống chói

Chống chói

Kích thước màn hình

Kích thước màn hình

27 inches

23.8 inches

Trọng lượng

Trọng lượng

6.77 kg

3.54 kg

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình

1920 x 1080 pixels

1920 X 1080 pixels

Màn hình dành cho văn phòng phân khúc Dell E series ( Những model bán chạy : E2216,E2219,E2318, E2319,E2417…)

So sánh dell p và u năm 2024

*** E: Đây là dòng LCD giá rẻ sử dụng panel TN, chủ yếu dành cho dân văn phòng, tiệm nét, những người ko có nhu cầu cao về chất lượng hình ảnh. Các sản phẩm màn hình Dell thuộc dòng E series hướng đến đối tượng người dùng trung cấp và văn phòng cỡ vừa và nhỏ, đòi hỏi có sự đa năng cao trong nhu cầu tận dụng thiết bị. Mặc dù không được trang bị tấm nền cao cấp, nhưng tấm nền TN vẫn đảm bảo được sự trung thực về màu sắc, và đó cũng là tính năng mà nhiều người dùng thuộc phân khúc này hướng đến. Thiết kế vuông vức và có nhiều chi tiết nhỏ tiện dụng sẽ giúp cho người dùng thoải mái bố trí không gian làm việc một cách gọn gàng nhất có thể. Cổng kết nối thường là displayport và vga (trừ 1 vài model có thêm HDMI)

Màn hình dành cho gia đình phân khúc Dell S series ( Những model bán chạy : S2219, S2319, S2419)

So sánh dell p và u năm 2024
*** S: Đây là dòng màn hình gương, tức là ko có lớp vỏ nhám chống lóa bên ngoài (cho nên xem phim hay chơi game thì hình ảnh rất tươi và thật), thiết kế viền, chân đế gọn gàng và đẹp hơn. Panel trừ TN ra thì dùng đủ loại, và duy nhất dòng này là dùng panel VA (S2440L)

Thiết kế S-series hướng đến người dùng gia đình nên dòng sản phẩm này được trang bị đầy đủ tính năng cần thiết nhằm đáp ứng tốt các mục đích khác nhau của mỗi thành viên. Với kích thước màn hình từ 22 inch đến 27 inch, S–Series mang đến sự lựa chọn đa dạng cho người dùng theo từng mức ngân sách.

Cổng kết nối thường là HDMI và VGA (1 số model có thêm DVI)

Màn hình dành cho giải trí phân khúc Dell P series ( Viết tắt của Profesional. Những model bán chạy : P2219, P2319, P2419)

So sánh dell p và u năm 2024
P: Cũng giống như S đây là dòng phổ thông phục vụ nhu cầu giải trí, xem phim với chất lượng hình ảnh chấp nhận đc (nhưng ko có màn gương ). Panel trừ TN và VA thì chủ yếu là e-IPS hoặc AH-IPS P-Series là những lựa chọn khác cho nhu cầu sử dụng đa dạng người dùng. Chuỗi màn hình này hội tụ đầy đủ những cải tiến của Dell về độ phân giải, chất lượng màu sắc, thiết kế và khả năng kết nối

Cổng kết nối thường là HDMI và VGA (1 số model là displayport + VGA)

Màn hình cao cấp dành cho thiết kế đồ họa và gaming phân khúc Dell U series (Model bán chạy : U2412M, U2419H, U2718Q…)

So sánh dell p và u năm 2024
U (UltraSharp): dịch ra có nghĩ là “siêu sắc nét”, là dòng cao cấp nhất của Dell lên chất lượng hay thiết kế khỏi phải bàn cãi nhé. Nhưng chú ý 1 điều là dòng này chia ra làm 2 phân khúc: + Gamer: dành cho các gamer ít tiền nhưng vẫn đòi hỏi chất lượng hình ảnh đẹp nhất có thể, hay nói cách khác là dòng này tương tự như dòng S hay P( U2312hm, U2412hm, U2713hm…) + Dân chuyên đồ họa : đây là dòng siêu cao cấp của Dell, với khả năng hiển thị 1.07 tỉ màu ( 8 bit, 10 bit), full all các cổng kết nối. Độ phân giải 4k Ultra HD 3840 x 2160. Panel thì chỉ có AH-IPS trở lên, khác biệt lớn nhất với các dòng thấp hơn chính là bố trí các bóng đèn LED (Backlight Technology). Từ dòng E,S,P tất cả đều sài W-LED, nhưng chỉ dòng này mới có G-LED hay GB-LED cao cấp hơn rất nhều.

Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ có nhiều thông tin về sản phẩm Màn hình Dell các series hơn để chọn mua đúng với yêu cầu sử dụng.

Hình ảnh đầu tiên ngày trước mắt các bạn đang xem ở đây, chính là chân dung thực tế của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H với kích thước tiêu chuẩn 23.8 inch, phân giải FHD 1920*1080, tỉ lệ 16:9, tần số 60Hz, thời gian đáp ứng 5ms (Fast Mode) cùng độ phủ màu đạt 99% sRGB và độ sáng 250 cd/m2 (Typical).

So sánh dell p và u năm 2024
Mặc dù Dell P2422H không được chứng nhận chỉ số màu sắc đồ họa 85% DCI-P3 giống như Dell U2422H. Tuy nhiên, nó vẫn đạt được chỉ số tiêu chuẩn 99% sRGB cùng độ sáng màn hình 250 cd/m2 (Typical). Chính vì vậy mà khả năng hiển thị màu sắc của nó vẫn được ổn định và tối ưu rất tốt ở mọi tư thế và góc nhìn.

So sánh dell p và u năm 2024
Hơn nữa, với việc chuyển đổi vị trí Mini Logo Dell từ phần cạnh dưới màn hình xuống hẳn phía dưới phần chân trụ, nhà Dell đã chính thức mang tới các bạn một ngôn ngữ thiết kế vô cùng quyến rũ với 3 viền InfinityEdge siêu mỏng, thật sự đẳng cấp và thật sự ấn tượng.

So sánh dell p và u năm 2024
Mặc dù đây chỉ là một thay đổi rất nhỏ nhưng nó lại cho các bạn thấy sự tinh tế và tận tâm trong quá trình thiết kế của nhà sản xuất Dell. Bởi trong quá trình sử dụng chuyên biệt với nhu cầu thiết kế và sáng tạo nội dung, các bạn sẽ cần tới mật độ “Clear” và “Clean” để tăng khả năng tập trung, tránh bị phân tâm trong quá trình làm việc. Không chỉ vậy, thiết kế mới còn tăng tính thẩm mỹ và liền mạch khi các bạn có nhu cầu mua và sử dụng 2 đến 3 hoặc thậm chí 4 màn hình để tăng cường hiệu quả công việc.

So sánh dell p và u năm 2024
Giống như thiết kế của Màn hình máy tính Dell U2422H, Màn hình máy tính Dell P2422H cũng được trang bị đầy đủ bộ trục đẩy/xoay linh động (công thái học).

So sánh dell p và u năm 2024
Nó không những giúp các bạn thay đổi, điều chỉnh tư thế để phù hợp với nội thất văn phòng cũng như nhu cầu công việc. Mà nó còn bảo vệ sức khỏe, bảo vệ đôi mắt thân yêu, đem lại cảm giác thoải mái và nâng cao hiệu suất làm việc trong thời gian lâu dài.

So sánh dell p và u năm 2024
Không những thế, trong quá trình sử dụng, các bạn sẽ không phải lo lắng gì về trường hợp trượt dốc hay mất đi thăng bằng một cách vô ý. Bởi bên trong thanh trượt của chiếc Màn hình Dell này đã được trang bị những “nấc bi kim loại” vô cùng chắc chắn, giúp cố định vị trí toàn bộ khung nền màn hình theo 12 phân đoạn.

So sánh dell p và u năm 2024
Chính vì vậy mà những chiếc màn hình công thái học hiện nay luôn là sự lựa chọn đúng đắn cho các bạn cần sử dụng máy tính trong một thời gian dài từ 8h đến 10h hàng ngày.

So sánh dell p và u năm 2024

So sánh dell p và u năm 2024
Chỉ số góc độ nâng lên và hạ xuống của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H sẽ là 111 độ (+21 độ nâng lên) và 85 độ (-5 độ hạ xuống), tính từ vị trí góc độ cân bằng màn hình là 90 độ.

So sánh dell p và u năm 2024
Còn bây giờ, An Phát Computer xin điểm danh siêu tốc cho các bạn một vài điểm nhấn hết sức ấn tượng ở khu vực mặt sau của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H này.

So sánh dell p và u năm 2024
Thay vì sử dụng tông màu trắng sữa hoa văn giống như Màn hình máy tính Dell U2422H thì Màn hình máy tính Dell P2422H sử dụng một thiết kế khác biệt với tông màu đen nhám cổ điển.

So sánh dell p và u năm 2024
Còn phần đỉnh trụ của nó vẫn được đúc kết nhẵn mịn với bề mặt hình vân xoắn vòng mang lại một cảm giác mạnh mẽ, vững trãi, sang trọng và hoài niệm.

So sánh dell p và u năm 2024
Và để tránh tình trạng dây cắm nguồn và dây tín hiệu bị lộn lộn, thiếu thẩm mỹ, Màn hình máy tính Dell P2422H cũng được trang bị thêm một ổ trống rất gọn ở ngay phía trên chân đế để các bạn có thể đi dây qua đó một cách dễ dàng.

So sánh dell p và u năm 2024
Ngoài ra, nó cũng được tích hợp thêm bộ khung VESA 100*100 mm để các bạn có thể gắn nó lên tường.

Controller & Connection

So sánh dell p và u năm 2024
Không giống như ở những phiên bản Màn hình máy tính Dell P20XX Series đời trước, toàn bộ hệ thống điều khiển của Màn hình máy tính Dell P2422H này chỉ gói gọn với 2 nút đặc biệt bao gồm một nút Power và một cần Joystick. Đây là một trong những thiết kế vô cùng mới lạ và “trending” hiện nay, giúp các bạn dễ dàng điều chỉnh thông số màn hình ở cấp độ phần cứng như: Cường độ, Độ tương phản, Tần số quét cùng rất nhiều hiệu ứng và màu sắc khác.

So sánh dell p và u năm 2024
Nếu các bạn nhìn khu vực này từ phía dưới, các bạn sẽ nhìn thấy được vị trí củ loa bên phải (tính theo cách nhìn phía trước) cùng 14 khe khí tản nhiệt.

*Chú ý: Phiên bản màn hình máy tính P2422H vẫn chưa được trang bị hệ thống củ loa hai bên.

So sánh dell p và u năm 2024
Còn đây là khu vực các cổng cắm kết nối chính thức và khu vực thông số kỹ thuật cơ bản của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H này.

So sánh dell p và u năm 2024
Nhìn từ góc này, các bạn có thể thấy được rõ ràng các kí hiệu nhận biết về các cổng cắm kết nối cùng với một số thông tin về chiếc màn hình như là Flat Panel Monitor, Made in China, Input Rating, Manufactured Date, Service Tag, Express SVC Code và Serial Number.

So sánh dell p và u năm 2024
Và đây chính là hình ảnh thực tế toàn bộ cổng cắm kết nối của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H này theo thứ tự trừ trái sang phải như sau.

1*Security lock slot 1*Power connector 1*HDMI port 1*DisplayPort (in) 1*Stand lock feature 1*VGA connector 1*USB 3.0 upstream port 4*SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen2) Type-A downstream port (4)

So sánh dell p và u năm 2024
Để có thể mang tới trải nghiệm tốt nhất cho nhu cầu tăng cường dung lượng và kết nối thiết bị bên ngoài, chiếc màn hình Dell này còn sở hữu thêm 4 cổng USB 3.2 Gen2 với tốc độ truyền lên tới 5 Gbps. Các bạn vừa có thể cắm thiết bị ngoại vi, vừa có thể truyền tải dữ liệu với tốc độ siêu nhanh.

So sánh dell p và u năm 2024
Khu vực cuối cùng của chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H này chính là vị trí treo loa mở rộng và tem sản phẩm chính hiệu.

Summary

Tiếp nối và phát triển thành công từ những phiên bản trước, Màn hình máy tính Dell P2422H đã được nâng cấp nhiều hơn về khả năng hiện thị màu sắc. Đặc biệt là dải màu 99% sRGB và độ sáng màn hình 250 cd/m2 (Typical). Sự thay đổi này đã nâng tầm trải nghiệm màu sắc vốn đã vô cùng chân thực và sống động trên dòng Professional.

Nếu như các bạn chỉ nhìn thoáng qua cả 2 chiếc Màn hình máy tính Dell này trong một vài lần đầu thì các bạn khó mà có thể nhận ra khả năng hiện thị màu sắc cũng như tông màu đồ họa toàn dải của chúng. Vì ngoài phong cách thiết kế tông màu và phân loại cổng cắm kết nối khác biệt thì chất lượng hình ảnh hiển thị cũng như đoạn phim ghi hình của cả 2 chiếc Màn hình Dell này đều thật sự giống như như đúc.

Tuy nhiên, nếu các bạn thử thay đổi màu sắc của cả 2 chiếc Màn hình máy tính Dell này theo từng tông màu cơ bản trong đồ họa màu sắc Adobe Photoshop hoặc Google Drive, bao gồm 72 màu sắc cơ bản, thì các bạn sẽ cảm nhận được ngay lập tức sự khác biệt của chúng ở tông màu sắc đậm (không tính tông màu đen trắng).

Accessory

So sánh dell p và u năm 2024

So sánh dell p và u năm 2024

So sánh dell p và u năm 2024
Ngoài tất cả những gì các bạn đã thấy ở trên thì Màn hình máy tính Dell P2422H cũng cung cấp đầy đủ cho cho các bạn một vài dây cáp kết nối thông dụng bao gồm 1*Power cable, 1*DisplayPort cable và 1*USB 3.0 upstream cable.

Setup

So sánh dell p và u năm 2024

So sánh dell p và u năm 2024
Bước 1: Ngay sau khi mở hộp chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H, các bạn sẽ thấy chiếc màn hình này chưa được lắp đặt hoàn chỉnh phần chân đế và phần chân trụ.

So sánh dell p và u năm 2024

So sánh dell p và u năm 2024
Bước 2: Ráp phần chân đế với phần chân trụ qua khớp nối và cố định lại bằng ốc ở mặt dưới của chân đế. Các bạn sẽ thấy ngoài lớp vỏ được làm bằng nhựa cứng để tạo thẩm mỹ thì tất cả các chi tiết bên trong đều được làm bằng kim loại. Điều này hoàn toàn hợp lý khi các bạn cần đòi hỏi sự chắc chắn, cứng cáp đến từ một chiếc Màn hình Dell luôn hướng đến trải nghiệm và hiệu năng hơn là sự gọn nhẹ.

So sánh dell p và u năm 2024
Bước 3: Kết nối phần khớp nối của chân đế với phần khớp nối trên màn hình, đẩy nhẹ cho đến khi nghe tiếng phát ra từ hai khớp nối. Như vậy, quá trình lắp đặt chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H đã chính thức được hoàn tất.

Specification

Device Type White LED edge light system

Features USB 3.2 Hub

Panel Type In-Plane Switching Technology

Aspect Ratio 16:9

Native Resolution 1920 x 1080 at 60 Hz

Pixel Pitch 0.2745 mm x 0.2745 mm

Brightness 250 cd/m² (typical)

Contrast Ratio 1000:1 (typical)

Response Time 5 ms typical (Fast) (gray to gray) 8 ms (Normal mode) (gray to gray)

Color Support 16.7 Million

Input Connectors 1 x HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 x DisplayPort 1.2 (HDCP 1.4) 1 x VGA 1 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB3.2 Gen 1) upstream 4 x SuperSpeed USB 5 Gbps (USB3.2 Gen 1)

Display Position Adjustments Height adjustability stand 150 mm Tilt -5° to 21° Swivel -45° to 45° Pivot -90° to 90° Screen Coating Anti-Glare

Dimensions (WxDxH) - with stand 21.17 inches x 7.07 inches x 19.53 inches Compliant Standards ENERGY STAR certified monitor. EPEAT Gold registered in the U.S. EPEAT registration varies by country. See www.epeat.net for registration status by country. RoHS-compliant. TCO Certified Edge BFR/PVC free monitor (excluding external cables). Meets NFPA 99 leakage current requirements. Arsenic-free glass and Mercury-free for the panel only.

Product Description Dell 24 Monitor - P2422H

Diagonal Size 23.8 inches

Weight 7.47 lbs

➤ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chiếc Màn hình máy tính Dell P2422H hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của An Phát Computer ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn! (Hotline: 1900.0323 phím 6)