So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Đánh giá Dell Precision 5550 : laptop mỏng nhẹ cấu hình tốt cho năm 2020

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Mặc dù các Laptop máy trạm truyền thống như Precision 7550 sẽ không bao giờ bị thay thế, nhưng nhu cầu về máy trạm siêu mỏng thời trang ngày càng tăng. Precision 5550 hoán đổi GPU GeForce trong XPS 15 9500 cho GPU TUring Quadro để thu hút khán giả chuyên nghiệp.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Giống như Precision 5540 là phiên bản máy trạm của XPS 15 7590 dành cho người tiêu dùng , Precision 5550 mới là phiên bản máy trạm của XPS 15 9500. Mô hình mới nhất là bản cập nhật toàn bộ khung so với Precision 5540 thế hệ trước với hình ảnh cơ bản giống nhau thiết kế và các tính năng như XPS 15 9500. Vì vậy, chúng tôi khuyên bạn nên xem bài đánh giá của chúng tôi về XPS 15 9500 để tìm hiểu thêm về các tính năng vật lý của Precision 5550.

Các thuộc tính độc đáo của Precision 5550 chủ yếu nằm ở bên trong vì nó bao gồm các tùy chọn Core i9-10885H vPro, Xeon W-10855M và Nvidia Quadro T1000 và T2000 Max-Q không có trên bất kỳ hệ thống XPS nào. Đơn vị được cấu hình của chúng tôi đi kèm với Core i7-10875H và Quadro T2000 Max-Q với giá bán lẻ khoảng $ 3000 USD (gần trăm triệu VNĐ).

Các đối thủ trong lĩnh vực này bao gồm các máy trạm siêu mỏng khác như dòng MSI WS , Acer ConceptD 3 Pro , Razer Blade Studio hoặc dòng HP ZBook 15u . Người dùng trên thị trường máy trạm truyền thống hơn nên nhìn vào dòng Precision 7000 cao cấp hơn.

Xem giá bán Dell Precision 5550 tại Mỹ (USA)
Đến nơi bán

Thiết kế

Khung máy giống với XPS 15 9500 nhưng có tông màu xám mờ hơn thay vì bạc. Cũng sẽ rất tuyệt nếu thấy tùy chọn màu tương tự này cho XPS thông thường.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Bàn phím sợi carbon sẽ thu thập dấu vân tay như không có ngày mai
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Bản lề không chắc chắn như những gì bạn sẽ thấy trên một máy trạm “truyền thống” như Precision 7550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Viền hẹp nhất và kích thước nhỏ nhất so với bất kỳ máy trạm 15 inch nào
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Giống như các máy trạm siêu mỏng khác, Precision 5550 nhấn mạnh tính di động với chi phí của một số tùy chọn GPU cao hơn
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Những thay đổi đáng kể về khung gầm khi so với Precision 5540 trước đây


Kết nối

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Mặt trước: Không có kết nối
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Bên phải: USB 3.2 Gen 2 Type-C w / PD, đầu đọc SD, âm thanh kết hợp 3,5 mm
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Phía sau: Không có kết nối
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Trái: Khóa Noble, 2 cổng USB 3.2 Gen 2 Type-C w / Thunderbolt 3 và PD

Bàn phím, chuột, đầu đọc thẻ SD

Tốc độ truyền từ đầu đọc thẻ SD cực kỳ nhanh giống như trên XPS 15. Việc chuyển 1 GB ảnh từ thẻ thử nghiệm UHS-II của chúng tôi sang máy tính để bàn chỉ mất khoảng 5 đến 6 giây.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Bố cục bàn phím vẫn giống như trên Precision 5540, nhưng bàn di chuột giờ đây lớn hơn đáng kể (15,1 x 9 cm)
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Mặc dù tuyệt vời cho việc điều khiển con trỏ, nhưng việc nhấp chuột rất lỏng lẻo và từ chối lòng bàn tay không phải lúc nào cũng đáng tin cậy
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Hành trình phím nông hơn và phản hồi nhẹ hơn so với dòng HP Spectre
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Các phím mũi tên Up / Dn vẫn còn chật chội so với các phím khác

Màn hình

Bạn có thể tìm thấy màn hình cảm ứng 4K UHD Sharp LQ156R1 IPS tương tự trên XPS 15 9500 tại đây trên Precision 5550. Đây có lẽ sẽ là màn hình bóng rõ nét nhất trên bất kỳ máy trạm di động nào bạn có thể tìm thấy.Tuy nhiên, tỷ lệ khung hình 16:10 độc đáo của nó ngăn Precision 5550 mang bất kỳ tùy chọn OLED nào vào lúc này.Nếu một tính năng như vậy quan trọng đối với bạn, thì bạn sẽ phải gắn bó với Precision 5540 cũ hơn.

Hiệu suất

Cấu hình của chúng tôi sử dụng Quadro T2000 Max-Q có nguồn gốc từGeForce GTX 1650 Ti Max-Qtrên XPS 15 9500 ban đầu. Một tùy chọn Quadro T1000 cũng có sẵn, nhưng chúng tôi không thể nói chắc chắn đó là T1000 tiêu chuẩn hay T1000 Max- Q.Các GPU nhanh hơn như Quadro T3000 Max-Q trở lên được dành riêng cho dòngPrecision 7550dày hơn và cao cấp hơn của Dell.

RAM có thể nâng cấp lên đến 64 GB với hỗ trợ ECC nếu được định cấu hình bằng CPU Xeon.Nvidia Optimus là tiêu chuẩn trên Quadro SKUs để chuyển đổi đồ họa tự động.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Có lẽ không có gì ngạc nhiên khi hiệu suất của CPU gần giống nhất với những gì chúng tôi đã ghi lại trên XPS 15 9500 cho đến cả hành vi điều chỉnh của chúng. CPU giống hệt như trên Razer Blade 15 Studio Edition chạy chậm hơn gần 20% so với trên Dell Precision của chúng tôi. Người dùng nâng cấp từ quad-core lõi i5-10400H hoặc hexa-core lõi i7-10750H để chúng tôi octa-core lõi i7-10875H sẽ thấy khoảng 60 phần trăm và hiệu suất xử lý nhanh hơn 20 phần trăm, tương ứng.

Xem giá bán Dell Precision 5550 tại Mỹ (USA)
Đến nơi bán

Đánh giá Dell Precision 5540

By adminLast updated Th22 14, 2020
Share

Sự Khác Biệt Giữa Dell Precision 5530 Và Dell XPS 15

Cấu Hình

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Dell Precision series có 3 dòng – Dell Precision 3000, 5000 và 7000. Mỗi series đều có các mẫu máy khác nhau. Trong bài viết này chúng tôi sẽ tập trung vào Dell Precision 5530 trong bài viết này.

Dell Precision 5530 đi kèm với bộ vi xử lý Intel Core i7, i9 hoặc Xeon với hiệu suất cao. Nó có thể có đến 64GB RAM ECC hoặc bộ nhớ không ECC. Bộ nhớ ECC chỉ tương thích với Intel Xeon .

Đối với card đồ họa, nó sử dụng NVIDIA Quadro P1000 hoặc P2000. Dell Precision 5540 mới hơn được sử dụng nếu NVIDIA Quadro T1000 hoặc T2000.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Dòng XPS cũng có hai loại là XPS 13 và 15. Dell XPS 15 sẽ là tâm điểm trong bài viết này.

Dell XPS 15 có bộ vi xử lý hiệu suất cao lên đến Intel Core i9 thế hệ thứ 9. RAM có thể được nâng cấp lên đến 32GB. Và đối với card đồ họa, nó sử dụng NVIDIA GTX 1050 Ti hoặc 1650.

Thiết kế và chất lượng

Dell Precision 5530 và Dell XPS 15 có cùng khung và thiết kế. Hợp kim magiê có nắp bằng nhôm mạ bạc hoặc đen. Điều này làm cho Dell Precision và XPS có một trong những chất lượng xây dựng tốt nhất hiện có.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Không có bất cứ chỗ nào bị uốn, cong, vênh. Trừ khi bạn đè mạnh lên cả hai Laptop sẽ không bị vỡ. Bàn phím được bao phủ bằng sợi carbon với lớp hoàn thiện mềm mại sờ lên dễ chịu. Nhược điểm là lớp carbon này dùng về lâu dài sẽ dễ các vết ố và dấu vân tay, một số bạn sẽ chọn giải pháp dán decan để dễ dàng vệ sinh hơn.

>> Laptop Gaming và Laptop Workstation – Bạn nên mua cái nào?

Đối với thiết kế, Dell vẫn giữ thiết kế tương tự trong vài năm nay. Không có gì thay đổi và vì vậy chúng ta sẽ không nói đến ở đây, cả hai Laptop đều mỏng và nhẹ. Chúng có cùng trọng lượng và độ dày. Nó khoảng 1.8kg và dày 1.7cm.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Nhìn chung, chất lượng và thiết kế làm cho cả hai Laptop trở thành thiết bị chuyên nghiệp, chắc chắn và chất lượng cao. Chúng có khung và thiết kế giống nhau. Đó là phần cứng của họ khác nhau một chút.

Khả Năng Nâng Cấp & tản Nhiệt

Điểm tương đồng không chỉ dừng lại ở chất lượng hoàn thiệt thiết kế. Nó tiếp tục với khả năng nâng cấp và nhiệt. Cả hai Laptop đều được mở theo cùng một cách. Loại bỏ hợp kim magiê bên dưới để lộ bo mạch chủ.

Từ đó, bạn có thể nâng cấp RAM, M. 2 SSD và card WLAN. Phần còn lại của các thành phần bên trong không thể thay thế hoặc nâng cấp. Thật không may, đó là trường hợp của 99% Laptop.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Bên trong dell preicision 5530

Hệ thống làm mát không thay đổi ngoài vật liệu được sử dụng cho các ống dẫn nhiệt và cánh quạt. Chúng là nhôm nhưng bây giờ là đồng, việc tản nhiệt vẫn bình thường như các dòng laptop dell khác

Máy có hai quạt giống nhau và hai ống dẫn nhiệt dùng chung. Một chiếc Laptop mỏng thường sẽ có nhiệt độ tăng cao và nhanh chóng khi cpu và gpu hoạt động ở hiệu suất cao.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
Quạt tản nhiệt dell xps 15

Intel Core i9 thậm chí còn hoạt động kém hơn và nó không thể được sử dụng hết khả năng của nó. Tất cả là do hệ thống làm mát không đủ khả năng làm mát. Điều này dẫn đến lãng phí hiệu suất và tiền bạc, tuy nhiên nếu bạn kết hợp ở môi trường với nhiệt độ tốt, hoặc có thêm công cụ hỗ trợ tản nhiệt thì chip này phát huy hiệu quả hết công suất.

Tin tốt là hệ thống làm mát của họ có thể quản lý nhiệt độ Intel Core i5 và i7 tốt hơn i9. Mặc dù chúng vẫn hot nhưng hiệu suất vẫn cao

Tuy nhiên, quạt sẽ phát ra tiếng ồn lớn khi chịu tải nặng.

Undervolting rất được khuyến khích để giảm nhiệt độ đồng thời ngăn nhiệt phá hủy các thành phần bên trong. Cho đến khi Dell làm gì đó về hệ thống làm mát. Dell XPS và Precision sẽ chạy nóng khi chịu tải nặng. Đó là điều chắc chắn hầu như tất cả những chiếc Laptop mỏng với phần cứng mạnh mẽ.

Màn hình

Dell Precision 5530 có màn hình 15. 6 Full HD (1920 x 1080). Nó sáng để sử dụng ngoài trời, sắc nét và có góc nhìn tuyệt vời. Trên hết, độ chính xác màu sắc và gam màu cao.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Dell Precision 5540 có nhiều tùy chọn hiển thị hơn (Full HD, 4K Touchscreen và 4K OLED) và tùy chọn full HD có độ chính xác màu cao hơn Full HD Dell Precision.

>> Laptop 4K (UHD) Vs 1080P (Full HD): Nên chọn cái nào?

Dell XPS 15 có màn hình tốt hơn một chút (Full HD) và nhiều tùy chọn hiển thị hơn Dell Precision 5530. Full HD sáng hơn và màu sắc chính xác hơn Full HD Dell Precision. Đối với các tùy chọn hiển thị, bạn có thể chọn giữa Full HD, 4K Touch, 4K không cảm ứng và 4K OLED.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Nhìn chung, Full HD Dell XPS 15 sáng hơn và có độ chính xác màu sắc tốt hơn Dell Precision 5530.

Bàn Phím & TouchPad

Khung và thiết kế giống nhau. Bàn phím và bàn di chuột sẽ không khác nhau. Cả hai đều có bàn phím và trackpad giống nhau. Bàn phím kích thước đầy đủ không có Numpad. Các phím có kích thước đầy đủ và cách đều nhau. Hơn nữa, tất cả đều có đèn phím.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Hành trình phím khá nông nhưng vẫn mang lại cảm giác gõ phím thoải mái. Đó là bởi vì phản hồi xúc giác là rất tốt.

Một điều không quá tuyệt vời về bàn phím là các phím mũi tên. Đối với bàn phím kích thước đầy đủ, bạn sẽ mong đợi những mũi tên lớn. Nhưng, những điều này là không đán kể.

Hiệu Suất

Hiệu suất của cả hai Laptop sẽ mang lại cho bạn nhiều cảm xúc lẫn lộn. Tại sao? Vì hệ thống làm mát không đủ khả năng làm mát phần cứng. Và do đó hệ thống không thể tận dụng nó tốt.

Cả hai Laptop đều mạnh mẽ. Tuy nhiên, nếu hệ thống luôn chạy ở nhiệt độ cao, nó sẽ tự giới hạn. Vì vậy, câu hỏi đặt ra là cấu hình phần cứng nào mang lại hiệu quả tốt nhất khi nói đến hiệu suất?

Đối với Dell XPS, Intel Core i5 và i7 sẽ mang đến cho bạn hiệu quả tốt nhất. Đối với Dell Precision, Intel Core i5, i7 và Xeon.

>> Hướng dẫn cách phân biệt các dòng CPU Intel

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Không nên sử dụng Intel Core i9 nếu bạn làm việc ở môi trường quá nóng, Laptop sẽ không thể sử dụng tốt. Nếu ngồi văn phòng lạnh nhiệt độ ổn định và cần một chiếc máy với hiệu xuất khác biệt thì Core i9 là một lựa chọn sáng suốt.

Card đồ họa

Đây là điểm khác biệt giữa Dell XPS và Precision. Dell XPS 15 hoặc đi kèm với GTX 1050 Ti hoặc 1650. Cả hai loại card này đều khá ổn và bạn sẽ có thể chơi nhiều trò chơi ở cài đặt trung bình.

Dell Precision 5530 là một máy trạm di động và có card đồ họa NVIDIA Quadro. Cụ thể là Quadro P1000 và P2000. Cả hai card đều được sử dụng trong phần mềm thiết kế ( SolidWorks , Revit , Rhino 3D, AutoCAD, v.v.) và cung cấp độ ổn định tốt hơn so với card GTX.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Chúng cũng được tối ưu hóa cho phần mềm như vậy và cung cấp hiệu suất tốt nhất. Card đồ họa GTX có thể được sử dụng cho phần mềm thiết kế 2D, dựng video tốt. Tuy nhiên, bạn sẽ không nhận được cùng một mức hiệu suất và sự ổn định, nếu sử dụng ở hiệu suất cao trên các phần mềm cần xử lý chi tiết đồ họa cao hơn như 3D.

Phần tốt nhất về card Quadro là bạn cũng có thể sử dụng chúng để chơi game. Vì nó được tạo ra để xử lý đồ họa phức tạp. Card đồ họa Quadro sẽ không gặp bất kỳ vấn đề nào khi xử lý trò chơi.

Hiệu suất sẽ chỉ kém hơn một chút so với các đối tác GTX. Ví dụ, đối thủ của Quadro P1000 GTX là GTX 1050.

Nhìn chung, cả hai đều là Laptop mạnh mẽ và dành cho các mục đích sử dụng khác nhau. Cả hai sẽ có thể xử lý bất kỳ nhiệm vụ nào tùy vào mục đích sử dụng, và mức độ sử dụng của bạn.

Tuy nhiên, tất cả sức mạnh sẽ không được sử dụng hết vì hệ thống làm mát không thể giữ cho phần cứng ở nhiệt độ đáng kể. Bạn đang xem 70 đến 90% toàn bộ sức mạnh đang được sử dụng.

Lời khuyên của chúng tôi nếu muốn sử dụng hết công suất của các loại laptop này, thì luôn cắm sạc, chọn nơi có nhiệt độ ổn định.

Tuổi Thọ Pin

Dell XPS 15 và Precision có pin 97WHr. Full HD Dell XPS 15 và Precision 5530 có thể kéo dài hơn 12 giờ ở độ sáng trung bình trong điều kiện sử dụng nhất quán.

Đối với màn hình 4K, bạn đang xem 8-9 giờ. Nếu đó là 4K OLED, nó sẽ trở thành 7-8 giờ.

>> Hướng dẫn sử dụng sạc Pin Laptop đúng cách

Nhìn chung, đó là những con số ấn tượng, đặc biệt là đối với OLED 4K. Hầu hết các Laptop 4K OLED đều có thời lượng pin 4-5 giờ.
Lý do là Dell XPS 15 có dung lượng pin rất lớn.

Dưới đây là một số mẫu Dell Precision tốt nhất về cả cấu hình và mức giá theo đánh giá của shop Máy Xấu Giá Cao

Laptop Dell Precision 5000 series siêu mỏng

1. Dell Precision 5520

Precision 5520 15 inch mạnh mẽ của Dell hiện có bộ xử lý Intel core i7 thế hệ 7 chip HQ và chip intel Xeon mới nhất, trang bị VGA đồ họa NVIDIA Quadro rời 4Gb. Máy trạm này có 2 phiên bản với màn hình Full HD IPS và màn hình 4K, nhưng chỉ thực sự những người làm việc nhiều với màu sắc thì mới nên chọn màn hình 4K. Với mức giá tùy chọn từ 23 triệu 700 đến 28 triệu 500, đây là phức giá phù hợp với những bạn làm đồ họa mong muốn tìm máy tốt với giá dưới 30 triệu.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Thông số cấu hình

Vi xử lýIntel Core i7-7820HQ (2.9GH and 3.9GHz Turbo)
Intel Xeon E3-1505M v5 (2.8GHz and 3.7GHz Turbo)
Ổ cứng256Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2400 MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNVIDIA Quadro M1200 4GB GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 1.4
two USB 3.0 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Với VGA NVIDIA Quadro M1200 4GB GDDR5 được nâng cấp tốt hơn phiên bản Precision 5510 trước đó. Card đồ họa này hỗ trợ tốt cho việc sử dụng các phần mềm thiết kế đồ họa 2D như Photoshop, Illustrator, Corel, indesign, Audition, autocad, sketchup, ….hoặc các phần mềm biên tập video như Adobe Premier, After Effect, Camtasia, … phần mềm xử lý 3D như 3DsMax, Revit,…

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Tuy nhiên với Precision 5520 chỉ nên dừng lại ở việc Edit video đơn giản, hay xử lý bản vẽ 3D vừa phải, nếu bạn làm video với khối lượng công việc lớn, hay xử lý các video độ phân giải 4K nhiều, hay xử lý các mô hình 3D phức tạp thì đây không phải là sự lựa chọn tốt.

Vậy Dell Precision này phù hợp với các bạn sinh viên học đồ họa, người làm social media ở mức độ vừa phải thì máy hoàn toàn đáp ứng tốt.

Tham khảo các dòng Dell Precision 5520 đang bán giá tốt tại shop

  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5520 i7 7820HQ Ram 16GB Quadro M1200 (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    23.700.000 22.700.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5520 intel XEON E3 1505 V5 Quadro m1200 4k Touch
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    28.500.000 25.500.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5520 4K Touch i7-7820HQ 16Gb SSD 500Gb Quadro M1200
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    25.900.000 24.500.000

2. Dell Precision 5530

Đây là bán nâng cấp đáng giá nhất của Dell trong các dòng Mobile Precision, với Precision 5530 được cải tiến toàn diện về hiệu năng so với bản 5520 tiền nhiệm. Với mức giá giao động từ 29 triệu 500 đến 35 triệu 900, với phân khúc dưới 40 triệu thì đây là sự lựa chọn số 1 cho dòng laptop mỏng nhẹ cấu hình mạnh.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Được trang bị cấu hình với Chip CPU 6 lõi Intel thế hệ thứ 8, với chip Core i7/ Core i9/ Và Xeon E-2176M, hiệu năng xử lý được nâng cấp hoàn toàn vượt trội, tốc độ nhanh hơn, tốt hơn. Hiệu năng đồ họa chuyên nghiệp mạnh mẽ hơn với VGA rời Nvidia Quadro P1000/P2000 4Gb GDDR5., điều này có nghĩa bạn hoàn toàn có thể xử lý thiết kế 2D, 3D, dựng phim 4k, hay xử lý các công việc cần tốc độ xử lý cao tốt.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Bộ nhớ ram DDR 4 tốc độ bus 2666MHz, khả năng nâng cấp lên đến 32Gb Ram, tốc độ này giúp cho việc xử lý đa nhiệm tốt hơn, có thể mở nhiều ứng dụng cùng lúc không còn giật lắc, có thể nói gấp đôi so với Dell 5520

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-8850H (2.6GHz up to 4.3GHz)
Intel Core i9-8950hk (2.9GHz up to 4.8GHz)
Intel Xeon E-2176M (2.7GHz up to 4.4GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 3TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2666 MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics 630
VGA rờiNvidia Quadro P1000 4Gb GDDR5
Nvidia Quadro P2000 4Gb GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 2.0
2 USB 3.1 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5530
So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Dell Precision này dành cho ai?

  • Những bạn thiết kế đồ họa chuyên nghiệp 2D, 3D, biên tập video như PTS, AI, PR, AE, các phần mềm chỉnh sửa ảnh và biên tập video khác.
  • Họa viên kiến trúc, xâu dụng vẽ các mô hình 3D trên phần mềm 3DsMax, Revit, Autocad, Sketchup
  • Kỹ sư cơ khí, tự động hóa vẽ chi tiết máy 3D trên Solidworks, Catia, Fusion 360, Inventor
  • Lập trình viên cần một chiếc máy với CPU mạnh để build code một cách nhanh chóng

Xem các giá bán ưu đãi các dòng Dell Precision 5530 trong năm 2020

  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 4K Core i7-8850H Quadro P2000 Black (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    41.500.000 30.900.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 i7 8850H Ram 16GB SSD 512GB Quadro P1000 (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    32.500.000 27.500.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 i7 8850H Ram 32Gb Quadro P2000 (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    36.500.000 29.900.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 i9 8950HK Ram 16Gb SSD 512GB Quadro P2000
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    41.500.000 35.900.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 Xeon E-2176M Ram 16Gb Quadro P2000
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    39.700.000 31.500.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5530 2 in 1 i7 8706 Xoay 360 FHD ( USED)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    36.500.000 35.900.000

3. Dell Precision 5540

Dell Precision 5540 là thế hệ tiếp nối thành công của dòng Precision 5530, cấu trúc của máy tương tự như Dell XPS 15. Được trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ và GPU tầm trung từ Nvidia

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Đây có lẻ là bản nâng cấp này Dell tập trung vào nâng cấp CPU là chính, ngoài ra mọi thứ đều giữ nguyên như bản 5530. Dell Precision 5540 đạt điểm số rất cao, đứng đầu tiên trên bảng xếp hạng với các thiết bị so sánh. Trong quá trình sử dụng hàng ngày, hệ thống hoạt động hoàn toàn mượt mà, các ứng dụng được khởi động rất nhanh và gần như không hề có sự gián đoạn hay delay.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-9850H (2.6GH up to 4.6GHz)
Intel Core i9-9850H (2.38GHz upto 4.8 GHz)
Intel Core i9-9980HK (2.4GHz upto 5.0 GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics 630
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 1.4
two USB 3.0 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Cũng như dòng Dell 5530 trước đó thì Precision 5540 hoàn toàn đáp ứng tốt cho thiết kế 2D, 3D trong ngành truyền thông, in ấn, hay kiến trúc xây dựng, hoặc dựng phim 4K, với dòng workstation này thì không còn phải suy nghĩ nhiều để chọn một máy đáp ứng nhu cầu thường dùng cũng như làm việc chuyên môn, bở vì máy này đáp ứng đủ mọi nhu cầu.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

>>Xem thêm: Đánh giá chi tiết Dell Precision 5540

  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5540 i9 9880H 32Gb SSD 1000Gb Quadro T2000 FullHD
    41.500.000
  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5540 i7 9850H 16Gb Quadro T1000 FullHD (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    39.500.000 34.500.000

6. Dell Precision 5550

Thừa hưởng những gì tinh túy nhất từ chiếc XPS 9500,Dell Precision 5550cũng được thiết kế với mặt nhôm được cắt CNC tinh xảo, chắc chắn. Khung máy vẫn hoàn toàn được gia cố bằng hợp kim magnesium chắc chắn, với mặt trên được phủ một lớp carbon fiber mịn màng, sang trọng. Tuy nhiên, nếu để ý kỹ, mặt đáy máy giờ không còn là 1 mảng nhôm phẳng nữa, mà đã có thêm 2 miếng gờ để giữ cho cụm màn hình chắc chắn, tránh hiện tượng bị nứt gãy ở các phiên bản trước. Kích thước tổng thể cũng lớn hơn một chút, do máy được thiết kế phù hợp với màn hình tỉ lệ 16:10. Màu sắc của máy cũng có phần tối hơn người anh em XPS, tạo ra sự hài hòa.

Viền benzel trên chiếc Precision 5550 này được làm mỏng đều, theo thiết kế Infinity Edge. Bản lề vẫn được thiết kế liền khối, tuy nhiên được làm mỏng hơn, và tối ưu hơn ở khả năng tản nhiệt.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-10750H(2.6GHz, 12 MB cache, Up to 4.8GHz)
Intel Core i7-10850H (2.7GHz, 12 MB cache, Up to 5.1GHz)
Intel Xeon W-10855M (2.8GHz, 12MB cache, Up to 5.1GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
2933MHz DDR4
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel UHD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nốiThunderbolt 3 type C
Thunderbolt 3 type C (Power Delivery)
USB 3.2 Gen 2 Type-C Display port
Universal Audio port
SD Card reader
FingerPrint reader on power button
WirelessIntel Dual Band Wireless AX201 2×2 + Bluetooth 5.1 vPro
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery3 Cell, 56 Whr Lithium Ion Polymer, ExpressCharge™ Capable Battery
6 Cell, 86 Whr Lithium Ion Polymer, ExpressCharge™ Capable Battery
Weight1.86 kg đến 2.06 kg
ColorsGray
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Chiếc máy này sở hữu bộ vi xử lý Intel Comet Lake với hiệu năng cao, với đa dạng tùy chọn. Chiếc máy có tùy chọn CPU Xeon W 10885M, cho máy chạy bền bỉ những phần mềm tận dụng đến CPU trong thời gian dài. Hai tùy chọn Core i7 10875H và Core i9 10885H với 8 nhần 16 luồng xử lý, máy cho khả năng chạy rất nhanh và mượt các ứng dụng render nặng.

Máy còn có các tùy chọn card đồ họa là card đồ họa tích hợp UHD 630 và card rời Nvidia Quadro T1000 và T2000. Mặc dù sử dụng Nvidia Quadro T1000 và T2000 như thế hệ cũ, chiếc máy đã sử dụng chuẩn bộ nhớ ram GDDR6 mới nhất, cho băng thông nhanh hơn.

  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5550 Intel Xeon W-10855M Ram 32Gb Quadro T2000 (Used)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    49.900.000 44.900.000

7. Dell Precision 5560

Precision 5560là một laptop dành cho doanh nghiệp, với thiết kế mỏng và mạnh mẽ, được trang bị bộ vi xử lý Intel Core thế hệ thứ 11 mới nhất hiện nay và chip Xeon nhưIntel Core i5-11500H / Core i7-11800H , Core i7-11850H vPro, Core i9-11950H vPro hoặc Xeon W-11955M với tốc độ xử lý hiệu xuất cực cao.

Với cấu hình mạnh như vậy Dell cũng trang bị cho 5560 công nghệ tản nhiệt buồng hơi (Vapor Champer) và các lỗ thoát khí ở đáy máy cũng như phía trên giúp máy thông thoáng và tản nhiệt tốt hơn trong quá trình làm việc lâu dài.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-11800H (2.3GHz, 24 MB cache, Up to 4.6GHz)
Intel Core i7-11850H (2.5GHz, 24 MB cache, Up to 4.8GHz)
Intel Core i9-11950H (2.6GHz, 24MB cache, Up to 5.0GHz)
Intel Xeon W-11955M (2.6GHz, 24MB cache, Up to 5.0GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
3200MHz DDR4
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel UHD Graphics
VGA rờiNVIDIA Quadro T1200 w/4GB GDDR6
Cổng kết nốiUSB 3.2 Gen 2 Type-C Display port
Universal audio port
Thunderbolt 4.0 Type-C port (1x Power Delivery)
SD-card slot
wedge-shaped lock slot
WirelessIntel Dual Band Wireless AX201 2×2 + Bluetooth 5.1 vPro
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56Wh, 86Wh, 90W, 130W AC adapter
Weight1.86 kg đến 2.06 kg
ColorsGray
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Dell Precision 5560 sẽ được trang bị NVIDIA Quadro T1200 thế hệ tiếp theo của T1000, với những dòng Work Station như Precision Dell cũng tập trung vào những người thường xuyên phải làm công việc nặng liên tục chính. Đây là GPU được tối ưu hoá rất tốt cho các ứng dụng thiết kế đồ họa hay dựng hình 3D chuyên nghiệp như AutoCAD hay Adobe, thậm chí còn có thể chơi các tựa game nặng.

  • So sánh Dell Precision 5540 và 5550
    Dell Precision 5560 New Fullbox (NEW 2021)
    Khuyến mại Sản phẩm đang giảm giá
    95.000.000 55.900.000

Laptop Dell Precision 7000 Series

8. Dell Precision 7520

9. Dell Precision 7530

Dell Precision 7530 là một máy trạm di động cao cấp được thiết kế để vượt trội trong các ứng dụng đồ họa hoặc dữ liệu nặng. Để nhấn mạnh khả năng của mình, Dell mạnh dạn tuyên bố rằng đây là máy trạm di động 15 inch “Sẵn sàng cho VR” mạnh nhất trên thế giới và đầu tiên được tung ra thị trường

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel® Core™ i7-8750H 2.2Ghz upto 4.1Ghz
Intel® Xeon® Xeon E-2176M 2.70 GHz up to 4.40 GHz
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 2TB SSD
RAM16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
3 DIMMs
Màn hìnhAnti-Glare Display 15.6 inch 1920 x 1080 ( Full HD ) Dell UltraSharp™
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro P1000/P2000 4GB GDDR5
Cổng kết nối2 x 3 USB Type-C
2 x USB 3.1 Gen 1
1 x HDMI 2.0,
1 x RJ45, 1 x Headphone jack
1 x Mini DisplayPort 1.4
1 x Power adapter port
WirelessIntel Wi-Fi 6 AX200 2×2 .11ax 160MHz + Bluetooth 5.0
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery6Cell, 97WHr
Weight2.5 kg
ColorsBlack
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 7530

Dell Precision 7530 thật sự là một chiếc Workstation mạnh mẽ thật sự

Cụ thể Dell Precision 7530 này đạt điểm 23.130 xuất sắc trong bài kiểm tra hiệu năng tổng thể của Geekbench 4. Con số này cao hơn đáng kể so với điểm số của Lenovo ThinkPad P71 (15.972) và HP ZBook 17 G4 (15.839) và trung bình máy trạm (15.252).

Trong bài test tốc độ SSD, Dell Precision 7530 cho tốc độ truyền tải tệp 4.97GB trong 9s. Với tốc độ 565 megabyte mỗi giây. Tốc độ này nhanh hơn tốc độ của Lenovo ThinkPad P71 (463 MBps) và tốc độ trung bình của máy trạm (505,6 MBps)

>>Xem thêm: Review đánh giá Dell Precision 7530

10. Dell Precision 7540

Dell Precision 7540 là sản phẩm mới nhất trong dòng máy trạm di động cao cấp của Dell. CPU Intel Xeon, Nvidia Quadro T1000 và màn hình tốt nhất trong phân khúc thực sự “đáng đồng tiền bát gạo”. Máy trạm Precision 7540 là một tùy chọn đặc biệt tốt nếu bạn có công việc nghiêm túc cần hoàn thành.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel® Core™ i7 – 9850H (2.6 Ghz up to 4.6 Ghz)
Intel® Xeon® E-2276M (2.80 GHz up to 4.70 GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
3 DIMMs
Màn hìnhAnti-Glare Display 15.6 inch 1920 x 1080 ( Full HD )
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nối2 x 3 USB Type-C
2 x USB 3.1 Gen 1
1 x HDMI 2.0,
1 x RJ45, 1 x Headphone jack
1 x Mini DisplayPort 1.4
1 x Power adapter port
WirelessIntel Wi-Fi 6 AX200 2×2 .11ax 160MHz + Bluetooth 5.0
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery6Cell, 97WHr
Weight2.53 kg
ColorsBlack
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 7540

Dell Precision 7540 được trang bị bộ vi xử lý Intel Intel Core i7 9750H với boost tới 4.5 Ghz.

Qua bài test trên Cinebench R15, chiếc Dell này cho tốc độ cao lên tới hơn 1600 điểm vượt xa các con trong cùng tầm giá như HP ZBook 15G6 hay Thinkpad P53

>> Xem thêm đánh giá chi tiết Dell Precision 7540

11. Dell Precision 7550

đang cập nhật

Dell Precision 5540 tùy chọn giá và cấu hình

Model cơ bản của Dell Precision 5540 có giá 1.219 USD và đi kèm bộ xử lý Intel Core i5-9400H, GPU Intel UHD 630, RAM 8GB, ổ cứng 500 GB tốc độ 7.200 vòng / phút và màn hình 1080p. Tôi đã thử nghiệm phiên bản 3.197 USD, đi kèm với CPU Intel Core i9-9980HK, GPU Nvidia Quadro T2000 với 4GB VRAM, RAM 32 GB, SSD 512 GB và màn hình OLED 4K. Bạn cũng có thể tối đa em bé này với mức giá 4.420 đô la, nâng cấp nó lên CPU Intel Xeon E-2276M, RAM 64GB, ổ SSD 1TB và ổ cứng 2TB.

Giá: $ 3,197
CPU: Intel Core i9-9980HK
GPU: Nvidia Quadro T2000
RAM: 32GB
Lưu trữ: SSD 512GB
Màn hình: 15,6 inch, 4K OLED
Pin: 6:20
Kích thước: 14,06 x 9,27 x 0,45 ~ 0,66 inch
Cân nặng: 4,4 pounds

Tham Khảo : Chi tiết cấu hình Laptop Dell Precision 5540

Thiết kế Dell Precision 5540

Khung máy của Dell Precision 5540 là bản sao của Dell XPS 15, cho phép nó có thiết kế nhôm sang trọng, nhưng nó cũng không giống y nguyên bản.Nắp máycủa nó chỉ đơn giản là màu bạc và logo của Dell.

Mở ra, nó cho thấy một sàn bằng sợi carbon màu đen với một bàn phím nhỏ (trừ một bàn phím số) và cácviền màn hình siêu mỏngtrên màn hình với webcam ở trên. Nếu bạn yêu thích thiết kế của XPS 15, bạn sẽ thích Precision 5540, nhưng nếu bạn ghét nó – tốt.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Với 4,4 pound và 14,06 x 9,27 x 0,45 ~ 0,66 (0,88, tính cả feet) inch, Precision 5540 là một máy tính xách tay 15 inch tương đối nhẹ và mỏng. Tuy nhiên, MSI WS65 9TM (4,3 pound, 14,1 x 9,8 x 0,7 inch) và Lenovo ThinkPad P1 (4 pound, 14,2 x 9,7 x 0,7 inch) cóchân đếnhỏ hơn, trong khi HP ZBook 15 G5 (5,7 pound, 14,8 x 10,4 x 1,0 inch).

Thông số laptop Dell Precision 5000 5560 ( Dòng Precision 5000 )

  • Intel Core i7-11850H 8 x 2,5 – 4,8 GHz Tiger Lake H45
  • GPU laptop NVIDIA RTX A2000 – 4GB 45 W TDP, GDDR6 Optimus
  • RAM 32GB, DDR4-3200, 22-22-22-52, Kênh đôi
  • Màn hình 15,6 inch 16:10, 3840 x 2400 pixel 290 PPI, điện dung 10 điểm 60 Hz
  • Mainboard Intel WM590 (Tiger Lake PCH-H)
  • Ổ cứng Samsung PM9A1 MZVL22T0HBLB , 2048 GB
  • Cân nặng 2,006 kg

Đánh giá Dell Precision 5560

Khung và kích thước giống hệt XPS 15 9500 hoặc 9510 ở 18 x 344,72 x 230,14 mm. Tuy nhiên, trang sản phẩm chính thức của Dell tuyên bố rằng Precision 5560 mỏng hơn nhiều ở mức 11,64 mm so với điểm dày nhất của nó, điều này hoàn toàn sai sự thật. Chúng tôi nghi ngờ rằng Dell đã thay đổi cách họ đo độ dày có thể gây hiểu lầm cho người tiêu dùng. Chúng tôi cũng quan sát thấy sự khác biệt về độ dày tương tự giữa XPS 13 7390 2-trong-1 và XPS 13 9310 2-trong-1.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Như thường lệ. nắp ngoài bằng hợp kim magiê có tông màu xám đậm hơn một chút khi so sánh với XPS 15 điển hình để giúp xác định trực quan dòng Precision 55×0 từ dòng XPS 15.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550
So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Các tùy chọn cấu hình Dell cung cấp cho phiên bản Precision 5550

Giống như các dòng máy trạm Dell Precision cao cấp và cận cao cấp khác. Precision 5550 được Dell cung cấp với khác nhiều bản tùy chọn cấu hình khác nhau. Có thể đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau của người dùng cũng như có mức giá phù hợp hơn với túi tiền của nhiều người dùng hiện nay.

Ở phiên bản cao cấp nhất Dell Precision 5550 được trang bị bộ vi xử lý Intel Xeon W-10855M (6 Core, 12MB Cache, 2.80 GHz đến 5,10 GHz), card đồ họa NVIDIA Quadro T2000 cùng RAM 64 GB DDR4 2666MHz, 2TB SSD NVMe PCIe và đi kèm màn hình 4K UHD. Và đương nhiên bản tùy chọn sẽ có mức giá không tưởng đối một người dùng.

So sánh Dell Precision 5540 và 5550

Hoặc bạn có thể hy sinh một phần hiệu suất của máy, để có thể mang về một chiếc máy tính xách tay có thiết kế đẹp như Dell Precision 5550 với tùy chọn cấu hình bao gồm: Bộ xử lý Intel Core i5-10400H, card đồ họa Intel UHD 630 tích hợp, RAM DDR4 8GB, ổ cứng dụng lượng nhỏ. Thiết bị sẽ có giá bán là 1,600USD (36,000,000 VNĐ).

Người dùng còn có thể lựa chọn các tùy chọn khác như màn hình cảm ứng 15,6inch UltraSharp FHD độ phân giải 1920 × 1200 hoặc màn hình 4K UHD + HDR400 3840 × 2400 sắc nét.

Chi tiết các tùy chọn cấu hình trên Dell Precision 5550:

  • Bộ Vi xử lý:
    • Intel Core i9-10885H, 8 lõi, 16MB Cache, 2,40GHz up to 5,30GHz Turbo, 45W, vPro
    • Intel Core i7-10875H, 8 lõi, 16MB Cache, 2,30GHz đến 5,10GHz Turbo, 45W, vPro
    • Intel Xeon W-10855M, 6 Core Xeon, 12M Cache, 2,80GHz đến 5,10GHz Turbo, 45W, vPro
    • Intel Core i7-10850H, 6 lõi, 12M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz lên đến 5,1 GHz Turbo, 45W, vPro
    • Bộ xử lý Intel Core i7-10750H, 6 lõi, 12M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz lên đến 5,0 GHz Turbo, 45W
  • Intel Core i5-10400H, 4 lõi, 8M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz lên đến 4,6 GHz Turbo, 45W, vPro
  • RAM: Hỗ trợ tối đa 64GB 2 × 32 GB, DDR4, 2933 MHz, ECC SDRAM
  • Card đồ họa:
    • Đồ họa Intel® UHD P630 (Chỉ trên Xeon)
    • Đồ họa Intel® UHD 630
    • NVIDIA Quadro® T1000 w / 4GB GDDR6
    • NVIDIA Quadro® T2000 w / 4GB GDDR6
  • Ổ cứng : Tối đa 2TB
  • Tùy chọn màn hình:
    • Màn hình không cảm ứng 15.6 inch, FHD + 1920 x 1200 InfinityEdge, 60Hz, chống chói, độ sáng tối đa 500nits, sRGB tối thiểu 100%.
    • Màn hình cảm ứng 15,6 inch UHD +, 3840 x 2400 InfinityEdge, 60Hz, chống phản xạ, độ sáng 500 nits, 100% AdobeRGB

So sánh Dell Precision 5540 và 5550