So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024

Tuy rằng Samsung Galaxy A10 là chiếc smartphone rẻ nhất ở dòng A của hãng nhưng lại có những điều khiến người dùng bất ngờ. Khi máy ở hữu nhiều đặc điểm ưu việt cả về thiết kế lẫn hiệu năng đạt được. Người dùng đặc biệt là các đối tượng có thu nhập thấp như học sinh, sinh viên, người lao động chắc hẳn sẽ rất muốn sở hữu.

Hiệu năng ổn định

Samsung Galaxy A10 được trang bị con chip Exynos 7884 của chính Samsung sản xuất và phát triển. Giúp cho máy có độ ổn định tốt khi hoạt động các tác vụ hằng ngày như lướt web, xem phim, chơi game nhẹ nhàng. Phần dung lượng của máy có phần hơi hạn chế hơn so với con chip CPU khi chỉ sở hữu 2GB RAm cùng với 32GB bộ nhớ trong.

Tuy nhiên, máy vẫn có thể hoạt động tốt, mượt mà ít xảy ra hiện tượng giật lag. Và đặc biệt hơn là bạn hoàn toàn có thể mở rộng dung lượng bằng thẻ nhớ MicroSD để đáp ứng nhu cầu lưu trữ dữ liệu của cá nhân bạn.

So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024
Hiệu năng ĐIỆN THOẠI SAMSUNG GALAXY A10

Màn hình tràn viền

Với Samsung Galaxy lần này, máy có thiết kế bo tròn với phần màn hình tràn viền kiểu “giọt nước” kiểu mới hay còn gọi là Infinity-V. Kích thước màn hình 6.2 inch với độ phân giải HD+ (720 x 1520 ), với kích thước này sẽ hỗ trợ người dùng tối ưu trong quá trình thưởng thức những bộ phim bom tấn hay đắm chìm vào thế giới trò chơi.

và với tấm nền IPS LCD sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm hình ảnh sắc nét, màu sắc hài hòa, sống động như thật.

So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024
Màn hình ĐIỆN THOẠI SAMSUNG GALAXY A10

Thiết kế trẻ trung

Samsung Galaxy A10 được thiết kế với mặt lưng bo cong nhẹ về hai phía nhằm đem lại trải nghiệm cầm nắm nằm gọn trong lòng bàn tay người dùng. Và điểm đặc biệt nhất ở phần thiết kế chính là màu sắc, máy có màu xanh dương cực thời thượng và đẹp mắt.

So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024
Thiết kế ĐIỆN THOẠI SAMSUNG GALAXY A10

Máy ảnh chất lượng

Điện thoại Samsung Galaxy A10 sở hữu cụm camera trước và sau với độ phân giải lần lượt là 5MP và 13MP giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ khoảnh khắc nào trong cuộc sống. Với camera sau sẽ cho hình ảnh sắc nét, rực rỡ nhiều chế độ chụp chuyên nghiệp và còn có khả năng quay video Full HD 1080p.

Còn camera mặt trước thì được tích hợp chế độ làm đẹp, bạn có thể thoải mái chụp ảnh để khoe với mọi người. Mà không cần tải thêm một ứng dụng chụp hình thứ ba nào khác để hỗ trợ.

So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024

Dung lượng pin khủng

Galaxy A10 sử dụng viên pin có dung lượng khủng 3400 mAh. Với viên pin này, máy sẽ luôn đảm bảo bạn sẽ có đủ năng lượng để trải nghiệm đến hết ngày. Bỏ qua được nỗi lo hết pin, để có thể thỏa sức sử dụng máy vào nhiều mục đích khác nhau. Đặc biệt là máy vẫn còn sử dụng cổng sạc Micro USB, bạn có thể tìm thấy ở bất cứ nơi đâu, rất thuận tiện cho việc nạp năng lượng.

So sánh samsung a10 và j7 prime năm 2024

Mua điện thoại Samsung Galaxy A10 2GB/32GB cũ ở đâu?

Với một chiếc điện thoại cũ bạn thường lo lắng nó sẽ nhanh hư hỏng và không đáp ứng được các hiệu suất công việc. Tại Trường Giang, các sản phẩm cũ nhưng đã được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng, luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất trước khi giao đến tay người tiêu dùng.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - International HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - LATAM 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40, 41 - International 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 28 - LATAM Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2016, September 01. Released 2016, November 30 2019, February 28 Status Discontinued Available. Released 2019, March 19 Body 151.7 x 75 x 8 mm (5.97 x 2.95 x 0.31 in) 155.6 x 75.6 x 7.9 mm (6.13 x 2.98 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

167 g (5.89 oz) 168 g (5.93 oz) Build Glass front (Gorilla Glass), aluminum/plastic back, aluminum frame Glass front, plastic back, plastic frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type PLS LCD IPS LCD 5.5 inches, 83.4 cm2 (~73.3% screen-to-body ratio) 6.2 inches, 95.9 cm2 (~81.6% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) 720 x 1520 pixels, 19:9 ratio (~271 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass (market dependent) Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 9.0 (Pie), One UI Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 11, One UI 3 Chipset Exynos 7870 Octa (14 nm) Exynos 7884 (14 nm) CPU Octa-core 1.6 GHz Cortex-A53 Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A73 & 6x1.35 GHz Cortex-A53) GPU Mali-T830 MP1 Mali-G71 MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM 32GB 2GB RAM, 32GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), AF 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), AF Features LED flash, panorama, HDR LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/1.9 5 MP, f/2.0 Video 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.1, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, GALILEO, BDS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity Accelerometer, proximity ANT+ Battery Type Li-Ion 3300 mAh, non-removable Li-Ion 3400 mAh, non-removable Talk time Up to 21 h (3G) Music play Up to 84 h Misc Colors Black, Gold, Rose Gold Blue, Black, Red, Gold SAR 0.56 W/kg (head) 1.02 W/kg (body) 0.19 W/kg (head) 1.20 W/kg (body) SAR EU 0.40 W/kg (head) 1.40 W/kg (body) 0.32 W/kg (head) 1.09 W/kg (body) Models SM-G610F, SM-G610Y, SM-G610M, SM-G610 SM-A105F, SM-A105G, SM-A105M, SM-A105FN Price About 210 EUR About 160 EUR