Nội dung
|
Tia hồng ngoại
|
Tia tử ngoại
|
Tia X
|
Định nghĩa
|
- Bức xạ điện
từ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
|
- Bức xạ điện
từ không nhìn thấy, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
|
- Sóng điện từ có bước sóng ngắn từ $10^{-12} - 10^{-18}$ m.
|
Nguồn phát
|
Mọi vật nung nóng
đều phát ra tia hồng ngoại.
|
Các vật có nhiệt
độ trên 20000C.
|
Ống catốt có nắp
thêm đối âm cực.
|
Tính chất, tác dụng
|
- Tác dụng nổi
bật là tác dụng nhiệt.
- Tác dụng lên
kính ảnh hồng ngoại.
- Có thể biến điệu
sóng điện từ cao tần.
- Có thể gây
ra hiện tượng quang điện cho một số chất bán dẫn.
|
- Tác dụng mạnh
lên kính ảnh, làm iôn hóa chất khí.
- Kích thích
phát quang nhiều chất.
- Bị nước và
thuỷ tinh hấp thụ mạnh, nhưng có thể truyền qua được thạch anh.
- Có tác dụng
sinh lí: huỷ diệt tế bào, diệt khuẩn, nấm mốc…
- Có thể gây
ra hiện tượng quang điện.
|
- Có khả năng đâm
xuyên mạnh. (Tính chất đáng chú ý nhất.)
- Tác dụng mạnh
lên phim ảnh, làm iôn hóa không khí.
- Có tác dụng
làm phát quang nhiều chẩt.
- Có tác dụng
gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại.
- Có tác dụng
sinh lí mạnh: hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn…
|
Ứng dụng
|
- Sấy khô, sưởi
ấm.
- Sử dụng
trong bộ điều khiển từ xa.
- Chụp ảnh hồng
ngoại.
- Trong quân sự
ứng dụng làm ống nhòm hồng ngoại, quay phim ban đêm…
|
- Khử trùng,
diệt khuẩn.
- Chữa bệnh còi
xương.
- Tìm vết nứt
trên bề mặt kim loại.
|
- Y học: Chụp
chiếu điện, chữa ung thư.
- Công nghiệp:
dò tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc.
- Khoa học:
nghiên cứu cấu trúc tinh thể.
- Giao thông:
kiểm tra hành lí của hành khách.
|
Tia hồng ngoại
Tia tử ngoại
Tia X
Sóng ánh sáng
|