Stronger nghĩa tiếng Việt là gì

Từ điển Anh - Việt
strong
[strɔη]
|
tính từ
bền, vững, chắc chắn, kiên cố
strong cloth
vải bền
strong fortress
pháo đài kiên cố
strong conviction
niềm tin chắc chắn
a strong suit
(đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
khoẻ, tráng kiện
strong constitution
thể chất khoẻ mạnh
strong health
sức khoẻ tốt
by the strong arm (hand )
bằng vũ lực
the strong
những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
to be as strong as a horse
khoẻ như trâu
mạnh; tốt
a strong wind
cơn gió mạnh
strong army
một đội quân mạnh
a strong fleet
một hạm đội mạnh
a company 200 strong
một đại đội gồm 200 người
how many strong are you ?
các anh có bao nhiêu người?
a strong candidate
một ứng cử viên mạnh thế
strong eyes
mắt tinh
strong memory
trí nhớ tốt
giỏi, có khả năng
to be strong in English
giỏi tiếng Anh
đặc, nặng, mạnh
strong tea
nước trà đặc
strong drink (water )
rượu mạnh
rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
strong evidence
chứng cớ rõ ràng
strong argument
lý lẽ đanh thép
a strong resemblance
sự giống nhau rõ rệt
kiên quyết; nặng nề
strong man
người kiên quyết, con người hùng
to be strong against compromise
kiên quyết chống thoả hiệp
strong measures
những biện pháp kiên quyết
strong language
lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
to và rắn rỏi
a strong voice
giọng nói to và rắn rỏi
sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
strong affection
cảm tình nồng nhiệt
a strong Democrat
một đảng viên Dân chủ hăng hái
có mùi, hôi, thối
strong smell
mùi thối
strong butter
bơ ôi
sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
(ngôn ngữ học) không theo quy tắc ( động từ)
to have a strong hold upon (over ) someone
có ảnh hưởng đối với ai
going strong
(từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
to go (come ) it strong
(từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn
strong market
thị trường giá cả lên nhanh
strong meat
thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng