Sự đánh giá của giáo viên tiếng anh là gì năm 2024

Đánh giá giáo viên dạy demo là một phần rất quan trọng để xác định chuyên môn cũng như khả năng xử lý tình huống của giáo viên nước ngoài trong lớp. Với mẫu form đánh giá dành cho giáo viên nước ngoài dạy demo dưới đây, quý trường và trung tâm có thể tham khảo thêm về những tiêu chí đánh giá giáo viên khi dạy thử.

Một phần demo giảng dạy là một phần quan trọng của cuộc phỏng vấn ứng viên, nhưng việc lập kế hoạch để đánh giá phần thể hiện của ứng viên đôi khi bị xem nhẹ. Đó có thể là một sai lầm lớn. Dạy demo thực sự có thể giúp nhà tuyển dụng thấy rõ ai mới là người trung thực khi phỏng vấn, cũng như thực lực và sự linh hoạt trong các tình huống có thể xảy ra trong lớp học.

Nếu bạn là người được giao phó việc đánh giá giáo viên trong một buổi dạy demo, bạn nên chuẩn bị kỹ lưỡng các tiêu chí mà một người giáo viên ngoại ngữ cần có. Ngoài ra, những nguyện vọng và yêu cầu riêng của trung tâm cũng cần được xem xét kĩ càng, được sửa đổi và bổ sung vào mẫu form đánh giá giáo viên dạy demo dưới đây.

👉 Tải form đánh giá dành cho giáo viên nước ngoài dạy demo tại đây: ESL Teaching Demonstration Evaluation Form- Form đánh giá giáo viên nước ngoài dạy demo

Featured Job

Mong rằng quý trường và trung tâm cảm thấy form đánh giá dành cho giáo viên nước ngoài dạy demo do VTJ sưu tầm và bổ sung thực sự hữu ích. Ngoài ra, hãy xem và đón chờ những bài viết khác của chúng tôi vềnhững vấn đềkhác của việc tuyển giáo viên nước ngoài dạy tiếng Anh trong phần blog dành cho Employer nhé!

Tặng ngay phần quà lên đến 1.000.000 VNĐ khi đăng ký gói tuyển dụng mới

Tiếp cận 20.000+ giáo viên nước ngoài đang tìm việc

Sự đánh giá của giáo viên tiếng anh là gì năm 2024

Vietnam Teaching Jobs (VTJ), which was founded in 2012 is a well-established platform for teachers to find their dream teaching job in Vietnam. Covering the entirety of the country, we have successfully paired thousands of happy teachers and schools. Be part of the thousands of happy teachers working in Vietnam, register and apply for your dream job today!

Omar đánh giá cao công việc của các anh.

Omar appreciates the delivery of his weapons.

Tôi đánh giá cao điều đó.

I appreciate that.

Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.

If you don't pass an assessment, you can retake it 1 day later.

Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.

especially not to my wife.

Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.

In any case, the report on this is ready.

Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn.

Reviewing your own business.

Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game.

The review did however praise the game's tutorial and graphics.

Phiên bản trên hệ PlayStation 3 cũng nhận được nhiều đánh giá cao.

The PlayStation 3 version received critical acclaim.

Vì con ngựa được đánh giá cao hơn.

Because the horse outranks him.

Đánh giá phán đoán được sử dụng phổ biến nhất với nhiều phương pháp đánh giá lớn.

Judgmental evaluations are the most commonly used with a large variety of evaluation methods.

Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.

Hold yourself to the same standards as you hold your staff.

Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện.

I want you to put out an APB.

Mọi điều đều được đánh giá.

Everything goes into it.

Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô.

I'm sorry I misjudged you.

Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá.

Everything you witnessed went to Section 9 to evaluate.

Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai.

But I'd like you do that measuring when you see him tomorrow

Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu.

I think you overestimated the cleanliness of your hole.

Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.

It is an obligatory question in this evaluation.

Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong.

We appreciate your business.

Quả là một nơi bị đánh giá thấp.

Now, that is an underrated city.

Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.

And they value creativity.

Ta thấy là ta đánh giá ngươi quá cao.

I see I overestimated you.

Để được đánh giá là một học giả vĩ đại, một triết gia, một giáo viên?

To be considered a great scholar, a philosopher, a teacher?

Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy.

Your valuations are no longer believable.

Tôi đã quá ngạo mạn... và đánh giá thấp sức mạnh của chúng

I underestimated their power