Vào ngày 06 tháng 01 năm 2003, trường Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên vinh hạnh đã được thủ tướng chính phủ ký Quyết định số 04/2003/QĐ-TTg về việc thành lập trường. Là một trong những trường đào tạo về khối ngành Kỹ Thuật giỏi, đại học Hưng Yên đã trở thành trường đại học trọng điểm của khu vực đồng bằng Bắc bộ nói riêng và cả nước nói chung, đào tạo đa ngành theo định hướng ứng dụng. Đại học Hưng Yên luôn mang trong mình những giá trị cốt lõi, khuyến khích sự sáng tạo, đề cao sự hợp tác trong xu hướng hội nhập quốc tế hiện nay. Thật vui mừng khi hiện nay đã có hàng nghìn cử nhân, thạc sĩ, kĩ sư kỹ thuật tài giỏi đã làm việc phục vụ đất nước, góp phần vực dậy nền kinh tế nước ta phát triển vững mạnh, đặc biệt trong giai đoạn Công Nghệ 4.0 bùng nổ mạnh như hiện nay.
A.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
giới thiệu về trường
Tên trường: Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Tên tiếng anh: Hung Yen University of Technology Education
Mã trường: SKH
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao Đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào Hưng Yên
- Cơ sở 3: Nguyễn Lương Bằng, Tp Hải Dương
SĐT: 0321.3713081 0321.3742076
Email:
Website: http://www.utehy.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHoaSuPhamKyThuatHungYen/
B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1.Thời gian và cách thức tuyển sinh trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
- Đối với thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng:
- Thực hiện theo kế hoạch đề ra của Bộ GD&DT
- Đối với thí sinh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
- Thí sinh đăng kí khi làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT 2021 ( ở đợt 1)
- Thí sinh đăng kí trực tiếp ở cổng thông tin website, fanpage của trường Hưng Yên. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc lựa chọn chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới 3 cơ sở của nhà trường ( ở các đợt bổ sung)
- Thời gian: dựa theo kế hoạch đăng kí thi tốt nghiệp THPT (ở đợt 1) và sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 ( ở các đợt bổ sung)
- Đối với thí sinh xét theo điểm học bạ THPT của năm lớp 12 hoặc lớp 11:
- Thí sinh đăng kí trực tiếp qua cổng thông tin website, fanpage của trường đại học Hưng Yên
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc lựa chọn chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới 3 cơ sở của nhà trường ( đối với các đợt bổ sung)
- Trường Đại học Hưng Yên nhận hồ sơ xét tuyển theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: từ ngày 01/03/2021 tới ngày 31/05/2021
- Đợt 2: từ ngày 01/06/2021 tới ngày 31/07/2021
- Đợt 3: từ ngày 01/08/2021 tới ngày 31/08/2021
- Đợt 4: từ ngày 01/09/2021 tới ngày 15/09/2021
- Sẽ bổ sung các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển
2.Hồ sơ đăng kí xét tuyển trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
- Đối với thí sinh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
- 1 bản sao Giấy báo điểm kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 ( phiếu điểm)
- Phiếu đăng kí xét tuyển ( thí sinh vào trang web nhà trường tải mẫu ĐKXT của trường Đại học Hưng Yên)
- Đối với thí sinh xét theo điểm kết quả học tập THPT (học bạ) của năm lớp 12 hoặc lớp 11:
- 1 bản sao Học Bạ THPT ( hoặc tương đương vậy)
- 1 bản sao Giấy chứng nhận Tốt nghiệp THPT (tương đương) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 ( thí sinh sẽ bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi nhận giấy tốt nghiệp 2021)
- Phiếu đăng kí xét tuyển ( thí sinh vào trang web nhà trường tải mẫu ĐKXT của trường Đại học Hưng Yên)
- Giấy chứng nhận ưu tiên ( nếu có)
3.Đối tượng tuyển sinh trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước
4.Phạm vi tuyển sinh trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn quốc
C.Phương thức tuyển sinh trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
phương thức tuyển sinh của nhà trường công khai và minh bạch
1.Phương thức xét tuyển
Trường đại học sư phạm Kỹ Thuật Hưng Yên có ba phương thức xét tuyển là:
- Thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng
- Thí sinh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
- Thí sinh xét theo điểm kết quả học tập THPT (học bạ) của năm lớp 12 hoặc lớp 11
Trong đó:
- Phương thức 1 và 2 sẽ có 1530 chỉ tiêu
- Phương thức 3 sẽ có 1530 chỉ tiêu
- Riêng ngành Công nghệ thông tin, nhà trường dành ra 100 chỉ tiêu. Sinh viên được cấp bằng đại học quốc tế của trường đại học Sunmoon Hàn Quốc ( 2 năm tại trường ĐH Sunmoon Hàn Quốc, 2 năm tại trường SPKT Hưng Yên)
2.Chất lượng đầu vào phải được đảm bảo trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
- Đối với thí sinh xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
- Ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của trường ĐH Hưng Yên
- Riêng với ngành Sư phạm công nghệ, sư phạm Tiếng Anh, thí sinh phải đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD& DT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được nhà trường công bố sau khi có kết quả thi THPT 2021 ( trên cơ sở quy định của Bộ GD&DT)
- Đối với thí sinh xét theo điểm kết quả học tập THPT (học bạ) của năm lớp 12 hoặc lớp 11
- Tổng điểm trong tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên, khu vực >= 18,00
- Đối với ngành Sư phạm công nghệ, sư phạm Tiếng Anh ( chỉ lấy kết quả lớp 12): Điểm trung bình cộng của tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 8,00, học lực năm 12 đạt loại giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT đạt >= 8,0
3.Chính sách ưu tiên trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
- Xét theo đối tượng, khu vực, nhưng cuộc thi lớn như Olympic,.. những trường hợp xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định, thí sinh sẽ được tuyển thẳng hoặc cộng thêm điểm xét tuyển
D.Học phí trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/ sinh viên/ năm học
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10.5 triệu đồng/ sinh viên/ năm học
- Sinh viên khối ngành sư phạm được nhà nước hỗ trợ phí học
E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
nhà trường đào tạo đa ngành phù hợp xu thế hiện nay
STT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Cơ sở đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480201 |
CNTT (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng loT) |
200 |
2,3 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dừ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) |
50 |
2,3 |
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng phần mềm) |
150 |
2,3 |
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) |
300 |
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) |
200 |
1 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
100 |
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) |
100 |
1 |
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiền hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) |
50 |
1 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
1 |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
330 |
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 |
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
50 |
1 |
12 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
50 |
1 |
13 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
20 |
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 |
7540205 |
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị Kinh doanh Thời ưang) |
200 |
2,3 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phầm và dịch vụ) |
200 |
1,2,3 |
16 |
7340301 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
200 |
1,2,3 |
17 |
7310101 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
120 |
1,2,3 |
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
30 |
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học |
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
1 |
20 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng) |
50 |
1 |
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (02 chuyên ngành Ngôn
ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại) |
200 |
1,2,3 |
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
22 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
2 |
I. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HƯNG YÊN
Điểm chuẩn 2021
Thí sinh có thể tra cứu tại website: http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt
Giấy báo nhập học sẽ được Nhà trườngchuyển đi từ ngày 16/09/2021. Thí sinh nhập học vào ngày 22 và 23/09/2021.
Ngay khi nhận Giấy báo nhập học,các bạn cần xem kỹ cácthông tinở mặt trước và mặt sau, chuẩn bị các khoản tiền và giấy tờ liên quan, tiến hành nhập học theo đúng các hướng dẫn và thời gian quy định của nhà trường. Các bạn có thể lựa chọn nhập học trực tiếp hoặc nhập học online tùy điều kiện thực tế. Quá thời hạn ghi trên giấy báo, nhà trường sẽ không tiếp nhận hồ sơ.
Điểm chuẩn 2019 2020
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
CNTT |
15 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
16 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
16 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
TB cộng >= 8,0
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Công nghệ may |
14 |
18 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
14 |
18 |
16 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
14 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15,5 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
Khoa học máy tính |
|
|
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
16 |
Kỹ thuật hệ thông công nghiệp |
|
|
15,5 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
|
|
15,5 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
|
|
16 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
|
|
15,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
18,5 |
Xem thêm:
- tuyển sinh trường đại học Tây Bắc Năm 2021
- Tuyển sinh Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng Năm 2021
- tuyển sinh Trường Đại Học Thông Tin Liên Lạc Năm 2021
- tuyển sinh Đại Học Cần Thơ năm 2021
- Tuyển sinh trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2021
- tuyển sinh đại học duy tân năm 2021
|