Tap la gi

từ viết tắtĐịnh nghĩaTAPAbdominis Abdominis máy bayTAPBảng tư vấn kỹ thuậtTAPBảng tư vấn mục tiêuTAPBảng điều khiển giao thức AbortingTAPBồ Đào Nha máyTAPBộ truyền động thích ứng áp lựcTAPChiến thuật máy bênTAPChương trình chuyển nhượng TridentTAPChương trình chứng nhận chất lượng đào tạoTAPChương trình hỗ trợ du lịchTAPChương trình hỗ trợ học phíTAPChương trình hỗ trợ kỹ thuậtTAPChương trình hỗ trợ quá trình chuyển đổiTAPChương trình liên kếtTAPChương trình liên minh công nghệTAPChương trình lợi thế công nghệTAPChương trình nghệ thuật truyền thốngTAPChương trình phân tích xu hướngTAPChương trình vận động điều trịTAPChất gây ô nhiễm độc hại máyTAPChặt Ass quầnTAPCác cầu thủ hàng không vũ trụTAPCác xét nghiệm của các thành tựu và thành thạoTAPCác đối tác AkerTAPCó một viên thuốcTAPCông nghệ hỗ trợ chuyên nghiệpTAPCông nghệ hỗ trợ chương trìnhTAPCông nghệ hỗ trợ kế hoạchTAPCông nghệ hỗ trợ ngườiTAPCông nghệ thông qua chương trìnhTAPCông nghệ tích kế hoạchTAPCông nghệ đảm bảo kế hoạchTAPCông nghệ ứng dụng kế hoạchTAPCổng thông tin ứng dụng song songTAPDự án AdaTAPGiao dịch trên ăng-ten và tuyên truyềnTAPGiao thức chữ số TelocatorTAPGiáo viên tiến bộ chương trìnhTAPGiáo viên tư vấn chương trìnhTAPGiảng dạy thiết bị vật lýTAPGiảng dạy và thực hànhTAPHiệp hội hồ bơi, IncTAPHiệu suất thể thao được hẹn giờTAPHành tinh Anh giáoTAPHọc phí tài khoản chương trìnhTAPKhách hàng tiềm năng người MỹTAPKhối u kích hoạt mớiTAPKiểm tra bài viết chuẩn bịTAPKiểm tra kiến trúc & lập kế hoạchTAPKiểm tra quyền truy cập đường dẫnTAPKiểm tra truy cập cảngTAPKế hoạch hành động tác vụTAPKế hoạch kỹ thuật kiến trúcTAPKế hoạch quân độiTAPKỹ thuật phân tích/nhà phân tích vị tríTAPKỹ thuật viên Apprenticeship Chương trìnhTAPKỹ thuật/công nghệ đánh giá giai đoạnTAPMáy chiếu ThermoacousticTAPMục tiêu đánh giá bảng điều khiểnTAPMục tiêu đối tượng hồ sơTAPNgười mua phải được chấp thuậnTAPNgười đóng thuế tài sản dự ánTAPNgười đóng thuế vận động bảngTAPNgười đóng thuế vận động chương trìnhTAPNhiệm vụ chuyển nhượng kế hoạchTAPNhiệm vụ khu vực kế hoạchTAPNhiệt độ tăng tốc áp lực công cụTAPNhà hát máy PlannerTAPNhà hát máy lập kế hoạchTAPNhắm mục tiêu các sản phẩm âm thanhTAPNăng suất thiết bị đầu cuối láTAPNền tảng phân tích kỹ thuậtTAPPeach tuyệt đốiTAPPhilanthropies Đại Tây DươngTAPPhốt phát TriallylTAPPhụ cấp đào tạo ngoài trờiTAPPudding tuyệt vờiTAPQuan hệ đối tác tự động hóaTAPQuy trình phê duyệt hai bướcTAPQuy trình phê duyệt truyền thốngTAPQuá trình chuyển đổi giao dự ánTAPQuá trình thẩm địnhTAPQuá trình đánh giá tác vụ/xử lý/khai thác/phổ biếnTAPSuy nghĩ Aloud giao thứcTAPSản phẩm kỹ thuật kiến trúc, IncTAPSự phân cực ăng-ten truyềnTAPT1 Truy cập phân vùngTAPTHETA Alpha PhiTAPTPED đánh giá quá trìnhTAPTandem ái lực làm sạchTAPTapachula, Chiapas, Mexico - quốc tế TapachulaTAPTarification À la PathologieTAPTatsumi và đối tácTAPTelecomputing ứng dụng nền tảngTAPTelocator chữ số đầu vào giao thứcTAPThoáng qua bộ xử lý âm thanhTAPThuế quan phân tích dự ánTAPThuế quan đảm bảo kế hoạchTAPThẻ mua lại bộ vi xử lýTAPThổ Nhĩ Kỳ Aile Sagligi ve PlanlamasiTAPThời gian và mua lại bộ vi xử lýTAPThủ tục chuyển giao tài khoảnTAPThử nghiệm và chứng minhTAPThử nghiệm và đóng góiTAPTime-Sharing hội chương trìnhTAPToshiba truy cập bảng điều khiểnTAPTrans Anadolu Ham xăng diep Hatti ProjesiTAPTransesophageal tâm Nhĩ nhịpTAPTransportadora Aérea PortuguesaTAPTransportes Aéreos PortuguesesTAPTunis Afrique PresseTAPTurun AsennuspajaTAPTàu Alpha PiTAPTâm lý người MỹTAPTất cả các đối tượng kế hoạchTAPTất cả tài khoản nợ phải trảTAPTất cả đối tượng góiTAPTổng số Annualized PremiumTAPTổng tài sản bảo vệTAPViễn thông hỗ trợ chương trìnhTAPViễn thông truy cập chương trìnhTAPViễn thông vận động dự ánTAPXe tăng bảng tư vấnTAPXử lý chuyển thích hợpTAPXử lý âm thanh truyền hìnhTAPtroopshipTAPÔ nhiễm gia không khíTAPĐiều khiển truy cập thiết bị đầu cuốiTAPĐiểm truy cập TachyonTAPĐiểm truy cập lưu lượng truy cậpTAPĐiểm truy cập văn bảnTAPĐào tạo và các dự ánTAPĐại lý giấy bảo vệTAPĐảng Công nghệ MỹTAPĐề nghị hoạt động kỹ thuậtTAPĐịa hình phân tích sản phẩmTAPĐội ngũ hành động quá trình

Tiếp tục với chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, ở bài viết này chúng mình sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới đó là “ Tap”. Tại bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu xem “ tap” trong tiếng Anh có nghĩa là gì, cấu trúc và cách dùng của “tap”. Hơn nữa chúng mình sẽ mang lại thêm cho các bạn những cụm từ liên quan đến “ tap” nữa nhé! Hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để từ đó mang lại cho mình những kiến thức mới mẻ và làm đầy thêm kho từ vựng tiếng Anh của mình nhé!

1. “ Tap” có nghĩa là gì? 

“ Tap” theo từ điển Cambridge định nghĩa, nó mang nhiều nghĩa khác nhau và trong mỗi văn cảnh khác nhau nó sẽ mang một sắc thái nghĩa khác nhau. 

Tap la gi

( Hình ảnh minh họa về “ tap” có nghĩa là gì?)

Dưới đây là một số nghĩa của “ Tap” nổi bật mà chúng mình đã chọn lọc được:

“ Tap” được hiểu là: đánh một cái gì đó nhẹ nhàng và thường xuyên lặp đi lặp lại, đặc biệt là tạo ra những tiếng động ngắn, sắc nét

Ví dụ:

  • The branches tapped against the window.
  • Cành cây gõ vào cửa sổ.
  • I could hear her tapping his fingers on the desk.
  • Tôi có thể nghe thấy tiếng cô ấy gõ ngón tay trên bàn.
  • I was tapping my feet to the music.
  • Tôi đang gõ chân theo điệu nhạc.
  • Someone tapped me on the shoulder.
  • Ai đó vỗ vào vai tôi.

“ Tap” được hiểu là chạm vào màn hình điện thoại, máy tính bảng, v.v. để đưa ra chỉ dẫn về điều gì đó sẽ xảy ra

Ví dụ:

  • He can manage the repeat and shuffle options by tapping the screen once and swiping to the left.
  • Anh ấy có thể quản lý các tùy chọn lặp lại và phát ngẫu nhiên bằng cách chạm vào màn hình một lần và vuốt sang trái.
  • When he tapped on the update button, the screen went blank.
  • Khi anh ấy nhấn vào nút cập nhật, màn hình trống rỗng.

Tap la gi

( Hình ảnh minh họa về “ Tap” có nghĩa là gì?)

“ tap” thường có nghĩa để có được hoặc sử dụng một cái gì đó.

Ví dụ:

  • For more than a century, Eastern cities have expanded their water supplies by tapping ever more remote sources.
  •  Trong hơn một thế kỷ, các thành phố phương Đông đã mở rộng nguồn cung cấp nước bằng cách khai thác các nguồn xa xôi hơn bao giờ hết.
  • There is a rich vein of literary talent here just waiting to be tapped by publishers.
  • Có một nguồn tài năng văn học phong phú ở đây đang chờ được các nhà xuất bản khai thác.

“ Tap” còn có nghĩa là sử dụng một thiết bị nhỏ gắn vào điện thoại để bí mật nghe những gì mọi người đang nói.

Ví dụ:

  • She suspected that her phone had been tapped.
  • Cô ấy nghi ngờ rằng điện thoại của mình đã bị nghe trộm.
  • The government passed laws allowing the police to tap phones. 
  • Chính phủ đã thông qua luật cho phép cảnh sát nghe điện thoại.
  • They suspected the telephone line was tapped
  • Họ nghi ngờ đường dây điện thoại đã bị nghe trộm.

“ Tap” với chức năng là danh từ nó còn có nghĩa là một thiết bị kiểm soát dòng chảy của chất lỏng, đặc biệt là nước, từ một đường ống, một thiết bị điều khiển dòng khí từ một đường ống, một thiết bị điều khiển dòng bia từ thùng hoặc từ một đường ống nối với thùng. Ở nghĩa này nó có một số từ đồng nghĩa như:valve, spout, faucet, spigot .

Ví dụ:

  • Some beer taps produced more foam than beer.
  • Một số vòi bia tạo ra nhiều bọt hơn bia.
  • She turned on the taps
  • Cô ấy đã bật vòi

2. Cấu trúc và cách dùng của “Tap”

“ Tap” là một từ có chức năng của cả danh từ và động từ vậy nên khi sử dụng các bạn hãy cân nhắc kĩ càng về chức năng của nó dể sử dụng nó với cấu trúc trong câu nhé!

Ngoài ra, “ Tap” được phiên âm quốc tế là : UK  /tæp/       US  /tæp/

Với phiên âm này có thể thấy với Anh Anh và Anh Mỹ đều có cách phát âm giống nhau và vì đây là từ có 1 âm tiết nên khi đọc không có trọng âm. Các bạn có thể sử dụng thêm các trang từ điển uy tín để có thể có những kiểu phát âm luyến hay chỉ đơn giản là luyện tập phát âm cho đúng nhất nhé!

Tap la gi

( Hình ảnh minh họa về “ Tap” trong tiếng Anh)

Một số cấu trúc của “ Tap”

tap into sth : Chạm vào cái gì.

Ví dụ;

  • We are driven by a desire to tap into this lucrative commercial market
  • Chúng tôi  được thúc đẩy bởi mong muốn thâm nhập vào thị trường thương mại béo bở này.

tap sth for sth: Dùng cái gì cho cái gì.

Ví dụ:

  • Do they have any assets that can be tapped for capital?
  • Họ có tài sản nào có thể khai thác để làm vốn không?

tap sb to do sth: chọn ai đó cho một công việc

Ví dụ:

  • The board tapped him to lead the company through bankruptcy reorganization.
  • Hội đồng quản trị đã khai thác anh ta để lãnh đạo công ty thông qua việc tái tổ chức phá sản.

tap away at/on sth: Chạm vào/ trên cái gì

Ví dụ:

  • When I came in, she was tapping away at her computer.
  • Khi tôi bước vào, cô ấy đang gõ vào máy tính của mình.

Tap sth into sth: Chạm cái gì vào cái gì.

Ví dụ:

  • She tapped his password into the computer.
  • Anh gõ mật khẩu của mình vào máy tính.

Trên đây là những kiến thức về “ Tap” có nghĩa là gì? Cấu trúc và cách dùng của “Tap’ trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Tap” trong tiếng Anh, hãy cùng đón xem bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!