Thiên nhai nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiên nhai", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiên nhai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiên nhai trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thiên Nhai Hiệp Lữ 12.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thiên nhai trong tiếng Trung và cách phát âm thiên nhai tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên nhai tiếng Trung nghĩa là gì.

Thiên nhai nghĩa là gì
thiên nhai
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Thiên nhai nghĩa là gì
天涯 《天的边际, 指遥远的地方。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


天涯 《天的边际, 指遥远的地方。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thiên nhai hãy xem ở đây
  • hộp ghi số đếm số tiếng Trung là gì?
  • ếch vồ hoa tiếng Trung là gì?
  • tiểu thủ công tiếng Trung là gì?
  • tính sổ tiếng Trung là gì?
  • ủng cứu hỏa tiếng Trung là gì?
天涯 《天的边际, 指遥远的地方。》

Đây là cách dùng thiên nhai tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên nhai tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 天涯 《天的边际, 指遥远的地方。》

Thiên Nhai Hải Giác (chữ Hán:天涯海角, bính âm:Tiānyá Hǎijiǎo), có nghĩa là "Chân trời, góc biển", là một khu du lịch nghỉ mát nổi tiếng ở phía nam của đảo Hải Nam tại thành phố Tam Á, tỉnh Hải Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó nằm cách trung tâm Tam Á khoảng 24 km (15 dặm) về phía tây, gần cảng Du Lâm, trên bờ Biển Đông phía nam tây nam của đảo Hải Nam. Đây là một điểm danh lam thắng cảnh tọa lạc bên bờ biển, được tạo nên từ một quần thể các tảng đá có hình thù kỳ thú được người Hoa thời Nhà Thanh gia công tạo tác thành di tích. Khu vực này được coi là điểm cực nam của lãnh thổ Trung Quốc, mặc dù điểm cực nam thực sự là mũi Cẩm Mẫu (錦母岬). Đảo Hải Nam (Hải Nam) được coi là cực nam của lãnh thổ Trung Quốc (Trung Quốc) đến hết thời phong kiến.[1][2].

Thiên nhai nghĩa là gì

Bãi biển Thiên Nhai Hải Giác.

Thiên nhai nghĩa là gì

Thiên Nhai (天涯).

Thiên nhai nghĩa là gì

hai khối đá Nhật Nguyệt.

Thiên nhai nghĩa là gì

tảng đá Nam Thiên Nhất Trụ.

Cặp tảng đá Thiên Nhai và Hải Giác nằm đối diện nhau, tạo thành cái cổng tự nhiên mở ra hướng bờ biển (phía nam) giới thiệu một quần thể đá tảng khác (gồm hai khối) nằm dưới mép biển được đặt tên là đá Nhật Nguyệt (日月石, trời đất). Tảng đá lớn Thiên Nhai (nghĩa là chân trời), nằm ở phía chính đông, trên có di tích khắc chữ "天涯" của thái thú quận Châu Nhai thời Nhà Thanh là Trình Triết khắc vào năm Ung Chính thứ nhất (1735). Tảng đá lớn đối diện với đá Thiên Nhai, ở phía tây, là đá Hải Giác (nghĩa là góc bể), được một văn sĩ khuyết danh cuối thời Thanh khắc lên trên hai chữ "海角" (hải giác), để đối lại với thiên nhai. Phía đông cặp đá Thiên Nhai, Hải Giác là một tảng đá dạng trụ, được khắc chữ "南天一柱" gọi là đá "Nam Thiên Nhất Trụ", nằm gần cụm đá Nhật Nguyệt, trên có một bài thơ nổi tiếng của Phạm Vân Thê (范雲梯) khắc năm Tuyên Thống thứ nhất (1909).[3]

Thiên nhai nghĩa là gì

bài thơ của Phạm Vân Thê.

  • Hainan Government Travel portal Lưu trữ 2007-06-30 tại Wayback Machine (tiếng Trung).
  • Government Travel instructions Lưu trữ 2007-01-23 tại Wayback Machine (tiếng Trung).
  • Information for Travellers Lưu trữ 2006-06-13 tại Wayback Machine (tiếng Trung).

  1. ^ Tư liệu khẳng định Hải Nam là biên giới cuối của Trung Quốc, VietNamPlus, đăng ngày 28 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ Bản đồ cổ xác định đảo Hải Nam là địa phận cuối Trung Quốc, VietNamNet, đăng ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ “Đá trời phương nam (Nam Thiên Nhất Trụ)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thiên_Nhai_Hải_Giác&oldid=66269093”

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɲaːj˧˧ ɗḭʔə˨˩ zaːk˧˥tʰiəŋ˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ja̰ːk˩˧tʰiəŋ˧˧ ɲaːj˧˧ ɗiə˨˩˨ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗiə˨˨ ɟaːk˩˩tʰiən˧˥ ɲaːj˧˥ ɗḭə˨˨ ɟaːk˩˩tʰiən˧˥˧ ɲaːj˧˥˧ ɗḭə˨˨ ɟa̰ːk˩˧

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 天涯地角.

Thành ngữSửa đổi

thiên nhai địa giác

  1. (Nghĩa đen) Dốc cũng đọc là giác nghĩa là góc; nhai là chỗ cuối cùng.
  2. (Nghĩa bóng) Như góc bể chân trời.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Nhật: 天涯地角
  • Tiếng Trung Quốc: 天涯地角