This tiếng việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /əv/

Hoa Kỳ[əv]

Show

Giới từSửa đổi

of /əv/

  1. Của. the works of shakespeare — những tác phẩm của Sếch-xpia
  2. Thuộc, của, ở. Mr. X of Oklahoma — ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma Mr. David of London Times — ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn we of the working class — chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
  3. Về. to think of someone — nghĩ về ai to hear of someone — nghe nói về ai
  4. Vì. to die of tuberculosis — chết vì bệnh lao
  5. Làm bằng, bằng. a house of wood — cái nhà bằng gỗ made of plastic — làm bằng chất dẻo
  6. Gồm có. a family of eight — một gia đình gồm co tám người a man of ability — một người có năng lực
  7. Từ, ở. to come of a good family — xuất thân từ một gia đình tốt to expect something of somebody — mong đợi cái gì ở ai
  8. Trong, trong đám. one of my friends — một trong những người bạn của tôi he is not of the best — anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
  9. Cách. within 50km of Hanoi — cách Hà nội trong vòng 50 km south of Hanoi — về phía nam Hà nội
  10. Trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian). of recent years — trong những năm gần đây, vào những năm gần đây he came of a Saturday — anh ta đến vào ngày thứ bảy of old; of yore — xưa, ngày xưa
  11. Khỏi, mất... to care of a disease — chữa khỏi bệnh to get rid of something — tống khứ cái gì đi to be robbed of one's money — bị lấy trộm mất tiền
  12. Về phần. it's kind of you to come — (về phần) anh đến được thật là tốt quá
  13. (Đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) . the city of Hanoi — thành phố Hà nội the rays of the sun — tia mặt trời a glass of wine — cốc rượu vang
  14. (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) . Doctor of Law — tiến sĩ luật Bachelor of Arts — tú tài văn chương
  15. (Đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) . to smell of flowers — ngửi toàn mùi hoa he reeks of tobacco — nó sặc mùi thuốc lá
  16. (Đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) . to be blind of one eye — mù một mắt to be hard of heart — tàn nhẫn to be hard of hearing — nghễnh ngãng
  17. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bởi. forsaken of God and man — bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) unseen of any — không ai nhìn thấy
  18. Of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch). a fool of a man — một người dại đột a beauty of a girl — một cô gái đẹp
  19. Of it (hư từ; không dịch). we had a good time of it — chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích he made short work of it — hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà LanSửa đổi

Liên từSửa đổi

of

  1. hoặc, hay
  2. hoặc là Je kunt kiezen: of je zwijgt, of je vertrekt. Mày chọn đi: hoặc là mày im, hoặc là mày đi.
  3. (phụ thuộc) không Ik weet niet of Jan zal komen. Tôi không biết anh Jan sẽ tới không.
  4. khoảng een keer of drie — khoảng ba lần

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˥ɟɛ˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

  • đe
  • dễ
  • dẻ
  • đẻ
  • để
  • dế
  • đè
  • đề

Danh từSửa đổi

de

  1. (Thực vật học) Quế.

Động từSửa đổi

de

  1. Chạy (xe) ngược, chạy (xe) lùi. Phải de xe ra khỏi ga ra trước tiên.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
called p Lord hạng 188: de whole find got

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdi/

Từ đồng âmSửa đổi

  • dee

Từ tương tựSửa đổi

  • de-

Ngoại động từSửa đổi

de ngoại động từ

  1. (Geordie) Làm, thực hiện.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • dee
  • do

Tham khảoSửa đổi

  • The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118
  • Newcastle 1970s, Scott Dobson và Dick Irwin
  • Northumberland Words, English Dialect Society, R. Oliver Heslop, 1893–1894

Tiếng Bồ Đào NhaSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdɨ/

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Bổ trợ Quốc tếSửa đổi

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng CatalanSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdə/

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng Đan MạchSửa đổi

Mạo từSửa đổi

de số nhiều, hạn định

  1. Cái, con, người...
  2. Ấy, này (người, cái, con...).

Đại từ nhân xưngSửa đổi

da

  1. Chúng nó, chúng, họ.

Tiếng Hà LanSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdə/

Mạo từSửa đổi

Bản mẫu:nld-article hạn định

  1. Cái, con, người... het boek — cái cuốn sách de boeken — những cuốn sách
  2. Ấy, này (người, cái, con...). de man — ông ấy de vrouw — bà ấy

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Sử dụng đằng trước danh từ giống đực hay giống cái, số ít hay số nhiều, để chỉ đến cái người hay cái vật dứt khoát.

Từ liên hệSửa đổi

  • een
  • het

Tiếng HungarySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdɛ/

Liên từSửa đổi

de

  1. Nhưng, nhưng mà.
  2. Nếu như; giá như; giá mà.

Tiếng IdoSửa đổi

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Trái nghĩaSửa đổi

  • ad
  • til

Tiếng IrelandSửa đổi

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.

Tiếng LatinhSửa đổi

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Về, về việc. "De rebus mathematicis" — "Concerning mathematical things"

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Được sử dụng với bổ ngữ tòng cách.

Từ liên hệSửa đổi

  • de-
  • decline
  • deduce
  • depose

Danh từSửa đổi

de gt

  1. Chữ D, d.

Tiếng LojbanSửa đổi

cmavoSửa đổi

de

  1. (pro-sumti) Một người nào đó; một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó.

Ghi chú sử dụngSửa đổi

de lặp đi lặp lại trong những câu có liên quan lôgic chỉ đến cùng thứ.

Từ liên hệSửa đổi

  • da
  • di

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdə/

Từ tương tựSửa đổi

  • dé-

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Mạo từSửa đổi

de

  1. (Bất định) Một ít, một vài, dăm ba.
  2. (Phủ định) Một; một (như kiểu); một (nào đó).

Đồng nghĩaSửa đổi

  • d', du, des

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • d', du, des

Quốc tế ngữSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Latinh de. Từ tiếng Pháp de. Từ tiếng Tây Ban Nha de.

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.

Tiếng RomanaSửa đổi

Giới từSửa đổi

de đổi cách

  1. Từ.
  2. Bằng. casa mea nu este departe de aici — nhà tôi không xa đây
  3. Của.
  4. Thuộc, của, ở.
  5. Chứa đựng. o ceaşcă de ceai — tách trà
  6. (Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) un profesor de matematică — một tiến sĩ toán học

Tiếng Tây Ban NhaSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Latinh de.

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈðe/

Giới từSửa đổi

de

  1. Về. un libro es de José — cuốn sách về José (Giu-se)
  2. Chứa đựng. una botella de leche — bình sữa, trai sữa
  3. Để, với mục đích là. una pluma de escribir — cái bút dùng để viết
  4. Làm bằng, bằng. el vaso de vidrio — lọ thủy tinh, lọ kiếng
  5. Vì. muerto de inanición — chết đói
  6. Thuộc, của, ở. una persona de Colombia — một người Colombia
  7. Làm theo cách. un dibujo de mano alzada
  8. Xuất từ. agua de manantial — nước nguồn (sông)
  9. Cách. lejos de nosotros — cách xa chúng tôi, cách xa chúng ta
  10. Có (thái độ, cá tính). gente de mal vivir — những người mất dạy
  11. Từ de la Ceca a la Meca — (tìm) khắp nơi; (tìm) mãi
  12. Trong lúc, vào lúc, trong thời gian, vào. vivir de noche, dormir de día — thức ban đêm, ngủ ban ngày
  13. Với (ý định), vào (tình trạng). lo hizo de adrede — (anh ấy, chị ấy, ...) cố tính (làm gì)
  14. (Đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) el aturdido de Juan
  15. (Dùng để xưng ai một cách mỉa mai) Señor de Zapatero — Ngài Đóng giày

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Del được sử dụng thay vì de el.

Đồng nghĩaSửa đổi

để
  • hacia
  • por
từ
  • desde
trong lúc
  • durante
với ý định
  • con

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • del

Thành ngữSửa đổi

  • de todos modos
  • de todas formas
  • de alguna manera
  • de por vida
  • de buena fe
  • forma de vida
  • punto de vista
  • de que
  • de no

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
de des

de gc

  1. Chữ D, d.

Tiếng Thổ Nhĩ KỳSửa đổi

Liên từSửa đổi

de

  1. Cũng, cũng vậy, cũng thế.

Động từSửa đổi

de lối mệnh lệnh

  1. Nói; tuyên bố.

Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdiː/ (Thụy Điển, Phần Lan)

Mạo từ hạn địnhSửa đổi

de gch số nhiều

  1. Xem den. De röda bollarna.

Đại từSửa đổi

de gch

  1. Chúng nó, chúng, họ.

Tiếng Tok PisinSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh day.

Danh từSửa đổi

de

  1. Ngày.

Từ liên hệSửa đổi

  • asde
  • gude
  • hapasde
  • olde
  • olde olde
  • pede
  • sande
  • seven de
  • tede
  • tude

Tiếng ÝSửa đổi

Giới từSửa đổi

de

  1. Của.
  2. Thuộc, của, ở.
  3. Trong, trong đám.
  4. Từ.
  5. Bằng.