3. Let’s chant. Show (Chúng ta cùng ca hát.) Where’s the book? (Quyển sách ở đâu?) Where's the book? Here! Here! It's here! (Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây!) Where's the ball? There! There! It's under the chair! (Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở dưới cái ghế!) Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall. (Những áp phích ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!) Where are the pictures? On the wall. On the wall. They're on the wall. (Những bức tranh ở đâu? Ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường!)
Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Click to listen Tạm dịch: 1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Mình truy cập Internet. 2. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cậu ấy nghe nhạc. 3. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cô ấy đi mua sắm. 4. Họ làm gì vào thời gian rảnh? Họ đi cắm trại. 2. Task 2 Unit 13 Lesson 3Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau) Click to listen Guide to answer 1. a 2. a 3. b 4. a Tạm dịch: 1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Mình dọn dẹp nhà cửa. 2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cô ấy đi trượt pa-tanh. 3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim. 4. Họ làm gì vào thời gian rảnh? Họ làm việc trong vườn. Audio script 1. What do you do in your free time? I clean the house. 2. What does she do in her free time? She goes skating. 3. What does he do in his free time? He goes to the cinema. 4. What do they do in their free time? They work in the garden. 3. Task 3 Unit 13 Lesson 3Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát) Click to listen Guide to answer Bạn làm gì? Bạn làm gì Vào thời gian rảnh? Mình xem phim hoạt hình. Mình xem phim hoạt hình. Cậu ấy làm gì? Vào thời gian rảnh? Cậu ấy đi câu cá. Cậu ấy đi câu cá. Cô ấy làm gì? Vào thời gian rảnh? Cô ấy đi mua sắm. Cô ấy đi mua sắm. 4. Task 4 Unit 13 Lesson 3Read and draw lines to match (Đọc và vẽ đường cho phù hợp) Guide to answer 1. c 2. a 3. b Tạm dịch: Tên của mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình. Chỗ cắm trại là trong rừng gần sông Hồng. Chúng mình đi đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên sông. Mẹ mình thích vẽ. Bà ấy thường vẽ những bức tranh chỗ cắm trại. Mình thường đi bộ trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích cắm trại. 5. Task 5 Unit 13 Lesson 3Write about what your family do at weekends (Viết về gia đình em làm gì vào những cuối tuần) Guide to answer My name is Ha. At weekends, I often go to the music club. My father goes to drink coffee with his friends. My mother goes shopping. My brother goes to the sports centre. Tạm dịch: Tên mình là Hà. Vào những cuối tuần, mình thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc. Bố mình uống cà phê với những người bạn. Mẹ mình đi mua sắm. Anh trai mình đi đến trung tâm thể thao. 6. Task 6 Unit 13 Lesson 3Project (Dự án) Interview two classmates about what they do in their free time. (Phỏng vấn hai bạn học về những việc họ làm vào thời gian rảnh.) 7. Task 7 Unit 13 Lesson 3Colour the stars (Tô màu những ngôi sao) Tạm dịch: Bây giờ mình có thể… – hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí. – nghe và hiểu những đoạn văn về những hoạt động giải trí. – đọc và hiểu những đoạn văn về những hoạt động giải trí. – viết về những gì gia đình mình làm vào cuối tuần. 8. PracticeRead the text and decide if the following statements are True (T) or False (F). (Đọc bài viết và quyết định các câu bên dưới đúng hay sai) My dad and I have the same hobby. We both like fishing very much because it is a quiet sport. There are a lot of big trees around quiet ponds and rivers in our neighbourhood. We often go fishing there. Dad and I can sit for hours to wait for the fish. We often talk about my study or our relatives. 1. My father and I like different sports. _____ 2. Fishing is a quiet sport. _____ 3. We often go fishing in the forest. _____ 4. My father and I often talk to each other while fishing. _____ 5. We can’t sit long when we go fishing. _____ 9. ConclusionKết thúc bài học, các em cần luyện tập cách xuống giọng trong câu, luyện nghe, luyện đọc và luyện viết về các hoạt động của các thành viên trong gia đình vào thời gian rảnh, luyện tập phỏng vấn các bạn và tự đánh giá mức độ hiểu bài của các em. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 13 lesson 3 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 13 lesson 3, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.
Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 13 lesson 3, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh - |