Em muốn hỏi là "tiếp thu" nói thế nào trong tiếng anh? Thanks. Show Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Khi người khác đưa ra nhận xét, chúng ta thường tiếp thu những lời nhận xét này và biến chúng thành quan điểm của chúng ta về bản thân. When other people make comments about us, we often internalize these comments and work them into our opinions about ourselves. Điều này thể hiện ở việc họ tiếp thu các giá trị của chúng tôi, cách họ hỗ trợ nhau, và tất nhiên, cách họ chăm sóc khách hàng. This dictates the way they internalise our values, how they support each other, and of course, how they focus on our guests. Năm 1982, Văn phòng Quản chế và Phúc lợi được tiếp thu trong Bộ Dịch vụ Xã hội; Hylton đã nghỉ hưu sau đó.[ 2]. In 1982, the Probation and Welfare Office was absorbed within the Department of Social Services; Hylton retired subsequently.[2]. Tôi nghĩ rằng họ thông qua một cách cẩn thận, tiếp thu chúng, viết chúng ra và xác định những gì được yêu cầu để đưa chúng đến kết quả. I think them through carefully, internalize them, write them down, and determine what is required to bring them to fruition. Năm 2006, Namco tiếp thu bộ phận trò chơi video của công ty chị em Bandai và chính thức đổi tên thành Namco Bandai Games. In 2006, Namco absorbed the video game division of its sister company Bandai and formally renamed itself Namco Bandai Games. Điều đó có nghĩa là, trước hết, chúng ta cần phải biết và tiếp thu giáo lý của chức tư tế được tìm thấy trong lời mặc khải của Thượng Đế. That means, first, we need to know and internalize the doctrine of the priesthood found in the revealed word of God. Nó ngăn chặn melatonin vàđánh thức bộ não của chúng ta vì nó đang bận tiếp thu thông tin khi chúng ta kiểm tra hộp thư điện tử hay mạng xã hội. They suppress melatonin and wakes our brain up because it's busy absorbing information when we check emails or social media. Tiếng Anh[sửa]Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]apprehension /ˌæ.prɪ.ˈhɛnt.ʃən/
Tham khảo[sửa]
Last Update: 2019-03-29 Usage Frequency: 2 Quality: Reference: Anonymous Vietnamesenếu dạy thằng bé quá nhiều, nó sẽ ko kịp tiếp thu gì hết đâu. Englishgive the boy too many lessons, and he won't have time to learn anything. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnameseđó .. đó... có vẻ anh đã tiếp thu được rồi đó. anh ổn không? Englishyou seem a little pepped up. - you all right? Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Get a better translation with7,572,149,086 human contributions Users are now asking for help: We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. Tiếp thu là gì trong Tiếng Anh?- apprehend something well (tiếp thu tốt): He apprehends abstract knowledge really well. (Anh ấy tiếp thu tốt những kiến thức trừu tượng.) Quá trình tiếp thu kiến thức Tiếng Anh là gì?- absorb knowledge (tiếp thu kiến thức): Clever children absorb knowledge easily. (Trẻ thông minh thì tiếp thu kiến thức rất dễ dàng.) Chậm tiếp thu trong Tiếng Anh là gì?apprehension – Wiktionary tiếng Việt. Tiếp thu tốt là gì?Tiếp thu diễn tả khả năng hiểu và hấp thụ kiến thức một cách hiệu quả và nhanh chóng. Khi một người có khả năng tiếp thu tốt, họ có khả năng nắm bắt và hiểu các thông tin, ý tưởng hoặc kiến thức mới một cách dễ dàng và hiệu quả. |