Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ các hàm số sau: a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4].b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]. Trích nguồn : ...
ID 513849.Tính giá trị lớn nhất ѵà nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số $f\left( x \right) = 2co{s^3}x - cos2x$ trên đoạn $D = \left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{3}} ... Trích nguồn : ...
Tìm GTLN, GTNN c̠ủa̠ hàm số y=căn(2cosx+3)-4 ...y= sinx + cosx ...thị hàm số b) Tìm các giá trị c̠ủa̠ m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x^4-2x^2+m+4=0. Trích nguồn : ...
tìm giá trị lớn nhất ѵà nhỏ nhất c̠ủa̠ mỗi hàm số sau : a) y = 2cos cos (x + π3 π 3 ) ; b) y = √1−sin(x2) 1 − sin ( x 2 ) − − 1 ; c) y = 4sin√x sin ... Trích nguồn : ...
Gọi M, m tương ứng Ɩà GTLN ѵà GTNN c̠ủa̠ hàm số (y = frac{{2 cos x + 1}}{{ cos x - 2}} ).Khẳng định nào sau đây đúng? Trích nguồn : ...
Tổng giá trị lớn nhất ѵà giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số (y = { cos ^3}x + 9 cos x + 6{ sin ^2}x - 1 ) Ɩà. Trích nguồn : ...
Đó cũng tương ứng Ɩà giá trị nhỏ nhất ѵà lớn nhất c̠ủa̠ hàm số y=sin²x+2sinx-3.III.TÌM GTLN GTNN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX.Với hàm số ... Trích nguồn : ...
miny=−4;maxy=0. Trích nguồn : ...
11 Jan 2019 · Giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số \[y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x+2}\] Ɩà: [A].\[\dfrac{1}{2}\].[B].\[\dfrac{-\sqrt{2}}{2}\].[ ... Trích nguồn : ...
Câu hỏi trong đề: Bài tập Lượng Giác cơ bản , nâng cao có lời giải !! Bắt Đầu Thi Thử.Quảng cáo.Trả lời:. Trích nguồn : ...
Giá trị lớn nhất c̠ủa̠ hàm số y cosx Trích nguồn : ... Vừa rồi, hàivl.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cosx-4/3cos^3x ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cosx-4/3cos^3x" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cosx-4/3cos^3x [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hàivl.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cosx-4/3cos^3x bạn nhé. Tìm GTLN và GTNN của hs y=2cos(x+π/3)+3
Caption
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
Toán
Hóa học
Toán
Tiếng Anh (mới)
Toán
Toán
Vật lý
Toán Xem thêm ...
Quảng cáo Để tìm được giá trị lớn nhất;giá trị nhỏ nhất của hàm số ta cần chú ý: + Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cosx ≤ 1; -1 ≤ sinx ≤ 1 +Với mọi x ta có: 0 ≤ |cosx| ≤ 1 ;0 ≤ |sinx| ≤ 1 + Bất đẳng thức bunhia –copski: Cho hai bộ số (a1; a2) và (b1;b2) khi đó ta có: (a1.b1+ a2.b2 )2 ≤ ( a12+ a22 ).( b12+ b22 ) Dấu “=” xảy ra khi: a1/a2 = b1/b2 + Giả sử hàm số y= f(x) có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó; tập giá trị của hàm số là [m; M]. + Phương trình : a. sinx+ b. cosx= c có nghiệm khi và chỉ khi a2 + b2 ≥ c2 Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 1- 2|cos3x|. A. M=3 ; m= - 1. B. M= 1 ; m= -1. C. M=2 ;m= -2. D. M=0 ; m= -2. Lời giải:. Chọn B. Với mọi x ta có : - 1 ≤ cos3x ≤ 1 nên 0 ≤ |cos3x| ≤ 1 ⇒ 0 ≥ -2|cos3x| ≥ -2 Ví dụ 2: Hàm số y= 1+ 2cos2x đạt giá trị nhỏ nhất tại x= x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.x0=π+k2π, kϵZ . B.x0=π/2+kπ, kϵZ . C.x0=k2π, kϵZ . D.x0=kπ ,kϵZ . Lời giải:. Chọn B. Ta có - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ - 0 ≤ cos2x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ 1+2cos2x ≤ 3 Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 . Dấu ‘=’ xảy ra khi cosx=0 ⇒ x=π/2+kπ, kϵZ . Quảng cáo Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= sin2x+ 2cos2x. A.M= 3 ;m= 0 B. M=2 ; m=0. C. M=2 ; m= 1. D.M= 3 ; m= 1. Lời giải:. Chọn C. Ta có: y = sin2 x+ 2cos2x = (sin2x+ cos2x) + cos2x = 1+ cos2 x. Do: -1 ≤ cosx ≤ 1 nên 0 ≤ cos2 x ≤ 1 ⇒ 1 ≤ cos2 x+1 ≤ 2 Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là M= 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là m= 1 Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 4sinx - 3 A.M= 1; m= - 7 B. M= 7; m= - 1 C. M= 3; m= - 4 D. M=4; m= -3 Lời giải Chọn A Ta có : - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên - 4 ≤ 4sinx ≤ 4 Suy ra : - 7 ≤ 4sinx-3 ≤ 1 Do đó : M= 1 và m= - 7 Ví dụ 5: Tìm tập giá trị T của hàm số y= -2cos2x + 10 . A. [5; 9] B.[6;10] C. [ 8;12] D. [10; 14] Lời giải: Chọn C Với mọi x ta có : - 1 ≤ cos2x ≤ 1 nên-2 ≤ -2cos2x ≤ 2 ⇒ 8 ≤ -2cos2x+10 ≤ 12 Do đó tập giá trị của hàm số đã cho là : T= [ 8 ;12] Quảng cáo Ví dụ 6: Tính độ dài giá trị của hàm số y= 10- 2cos2x A. 10 B. 8 C.6 D. 4 Lời giai Với mọi x ta có: - 1 ≤ cos2x ≤ 1 nên-2 ≤ -2cos2x ≤ 2 Suy ra: 8 ≤ 10-2cos2x ≤ 12 Do đó; tập giá trị của hàm số đã cho là: [8; 12] và độ dài đoạn giá trị của hàm số là : 12 – 8= 4 Chọn D. Ví dụ 7: Tính tổng giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số sau: y= √3 sin( 2016x+2019) A. - 4032 B. √3 C. -√3 D. 0 Lời giải: Chọn D Với mọi x ta có :- 1 ≤ sin(2016x+2019) ≤ 1 ⇒ -√3 ≤ √3sin(2016x+2019) ≤ √3 Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -√3 và giá trị lớn nhất của hàm số là √3 ⇒ Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là - √3+ √3=0 Ví dụ 8: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= 1/(1+sinx) A. m= 1/2 B. m= 1/√2 C. m= 1 D. m= √2 Lời giải: Chọn A Điều kiện xác định : sinx ≠ -1 hay x ≠ (- π)/2+k2π + Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có : - 1<sinx ≤ 1 nên sinx + 1 > 0 + Nếu mẫu 1+ sinx > 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 1+ sinx đạt giá trị lớn nhất Hay 1+ sinx=2 < ⇒ sinx= 1( thỏa mãn điều kiện) . Khi đó ymin = 1/2 Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 1/2 khi sinx= 1 Ví dụ 9: Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y= 2018sin( 9x+π/100)+2000 A. m=18 ; M=4018 B. m = -18; M= 18 C. m=-18; M= 4018 D. Đáp án khác Lời giải: Chọn C Hàm số xác định trên R. Với mọi x ta có: - 1 ≤ sin( 9x+π/100) ≤ 1 nên - 2018 ≤ 2018sin( 9x+π/100) ≤ 2018 ⇒ -18 ≤ 2018sin( 9x+π/100)+2000 ≤ 4018 ⇒ giá trị nhỏ nhất của hàm số là -18 khi sin( 9x+π/100)=-1 Giá trị lớn nhất của hàm số là 4018 khi sin( 9x+π/100)=1 Ví dụ 10: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y= ∜sinx- √cosx. A. m= -1; M=1. B. m = 0; M=1 C. m= -1;M=0 D. m= -1 và M không tồn tại. Lời giải: Chọn A Với mọi x thỏa mãn điều kiện : sinx > 0 và cosx > 0 .Ta có: Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là m= – 1 khi: (sinx=0 và cosx=1 ⇒ x= k2π. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là M=1 khi (sinx=1 và cosx=0 ⇒ x= π/2+k2π. Ví dụ 11. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y= cos2 x – 6cosx + 11. Tính M.m A.30 B.36 C.27 D.24 Lời giải: Ta có: cos2 x – 6cosx +11 = ( cos2x – 6cosx + 9) +2 = (cosx -3)2 + 2 Do - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ - 4 ≤ cosx-3 ≤ -2 ⇒ 0 ≤ (cosx-3)^2 ≤ 16 ⇒ 2 ≤ (cosx-3)^2+2 ≤ 18 Suy ra:M= 18 và m= 2 nên M. m= 36. Chọn B. Ví dụ 12. Gọi M và lần lượt là giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(cosx+2sinx+3)/(2cosx-sinx+4). Tính S= M+11m A.4 B.5 C. 6 D. 8 Lời giải:. Gọi y0 là một giá trị của hàm số. Khi đó phương trình y0=(cosx+2sinx+3)/(2cosx-sinx+4) có nghiệm. ⇒ y0.( 2cosx- sinx + 4) = cosx +2sinx + 3 có nghiệm ⇒ 2y0.cosx – sinx.y0 + 4y0- cosx – 2sinx – 3=0 có nghiệm ⇒ ( 2y0 -1)cosx – ( y0+2).sinx =3- 4y0 (*) Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi : (2y0-1)2 + ( y0 + 2)2 ≥ (3-4y0)2 ⇒ 4y02 – 4y0 +1 +y02 +4y0 + 4 ≥ 9-24y0+16y02 ⇒ 11y02 – 24y0 + 4 ≤ 0 2/11 ≤ y0 ≤ 2 Suy ra: M=2 và m=2/11 nên S= M+ 11m= 4 Chọn A. Ví dụ 13. Cho hàm số y= √(1+2sin2 x)+ √(1+2〖cos2 x)-1. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó; giá trị M+ m gần với giá trị nào nhất? A. 3,23 B. 3,56 C. 2,78 D.2,13 Lời giải: + Xét t= √(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x) ⇒ t2 = 1+ 2sin2 x+ 1+ 2cos2 x+ 2. √((1+2sin2 x).( 1+2cos2 x) ) =4+2√(3+ sin2 2x) Mà sin22x ≥ 0 nên t2 ≥ 4+ 2√3 Mà t > 0 nên t ≥ √(4+2√3) =1+ √3 Suy ra: y= t-1 ≥ √3 Dấu “=” xảy ra khi sin2x=0 . + Lại có: √(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x) ≤ √((1^2+ 1^2 ).( 1+2sin2x+ 1+2cos2 x) )= 2√2 ⇒ y= √(1+2sin2 x)+ √(1+2cos2 x)-1 ≤ 2√2-1 Dấu “=” xảy ra khi sin2 x= cos2x Vậy {(m= √3 và M=2√2-1) ⇒ M+ m≈3,56 Chọn B. Câu 1:Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=8sin2x+3cos2x . Tính P= M- 2m. A. P= - 1 B. P= 1 C. P= 2 D. P=0
Chọn A. Ta có: y = 8sin2 x + 3cos2x = 8sin2x + 3( 1 – 2sin2x ) = 2sin2x+ 3. Mà -1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 3 ≤ 2sinx+3 ≤ 5 ⇒ 3 ≤ y ≤ 5. Suy ra: M= 5 và m= 3 Do đó: P = 5- 2.3= - 1 Câu 2:Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y= 4sin2x + 3.cos2x . A. M= 3 B. M= 1 C. M= 5 D. M= 4
Chọn C. Ta có: y = 4sin2x+ 3cos2x = 5.( 4/5.sin2x+ 3/5 cos2x). Đặt cosα= 4/5 và sinα= 3/5 Khi đó: y= 5( cosα.sin2x+sinα.cos2x)=5.sin( α+2x) ⇒ - 5 ≤ y ≤ 5 Suy ra M= 5. Câu 3:Gọi M ; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= sin2x – 4sinx+ 5. Tính M+ m. A.3 B.8 C.10 D.12
Chọn D. Ta có: y= sin2x – 4sinx+ 5= ( sinx- 2)2 + 1. Do: -1 ≤ sinx ≤ 1 nên-3 ≤ sinx-2 ≤ -1 ⇒ 1 ≤ ( sinx-2)2 ≤ 9 ⇒ 2 ≤ ( sinx-2)2+1 ≤ 10 . Suy ra: M=10 và m = 2 Do đó; M+ m = 12 Câu 4:Cho hàm số y= cos2x- cosx có tập giá trị là T. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc T. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn C. Ta có: cos2x- cosx = (cosx- 1/2)2- 1/4 . Do - 1 ≤ cosx ≤ 1 nên (- 3)/2 ≤ cosx- 1/2 ≤ 1/2 ⇒ 0 ≤ ( cosx- 1/2)2 ≤ 9/4 ⇒ (- 1)/4 ≤ ( cosx- 1/2)2- 1/4 ≤ 2. Do đó (- 1)/4 ≤ y ≤ 2. Vậy tập giá trị của hàm số là [(- 1)/4;2] ⇒ Trong đoạn [ -1/4;2] có ba giá trị nguyên thỏa mãn là 0; 1 và 2. Do đó có 3 giá trị thỏa mãn. Câu 5:Hàm số y= cos2x+ 2sinx+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng. A. x= (-π)/2+k2π. B. x= π/2+k2π. C. x= k π D. x= k2π
Chọn B. Ta có: cos2x+ 2sinx+ 2 = 1- sin2x+ 2sinx + 2= - sin2x + 2sinx+ 3 = - (sinx-1)2 + 4 Mà - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên-2 ≤ sinx-1 ≤ 0 Suy ra: 0 ≤ ( sinx-1)2 ≤ 4 ⇒ -4 ≤ - (sinx-1)2 ≤ 0 ⇒ 0 ≤ 4 - (sinx-1)2 ≤ 4 Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sinx= 1 ⇒ x= π/2+k2π. Câu 6:Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y= sin4x -2 cos2x+ 1. A.M= 2; m= - 2 B.M=1; m=0 C.M=4;m= - 1 D M=2;m= - 1
Chọn D. Ta có: sin4x- 2cos2x + 1= sin4x – 2( 1- sin2x) + 1 = sin4x + 2sin2x - 1 = ( sin2 x +1)22 - 2 Mà: 0 ≤ sin2 x ≤ 1 nên 1 ≤ sin2 x+1 ≤ 2 Suy ra: 1 ≤ ( sin2 x+1)2 ≤ 4 ⇒ -1 ≤ ( sin2 x+1)2-2 ≤ 2 . Nên M= 2; m= - 1 Câu 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin4x – cos4x. A. - 3 B. - 1 C. 3 D. 5
Chọn B. Ta có: y= 4sin4x – cos4x= 4.((1-cos2x)/2)2-(2cos2 2x-1) = 1- 2cos2x+ cos22x – 2cos2x + 1 = - cos42x - 2cos2x + 2 = - (cos2x+ 1)2 + 3 Mà -1 ≤ cos2x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ cos2x+1 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ (cos2x+1)2 ≤ 4 ⇒ -1 ≤ -(cos2x+1)2+3 ≤ 3 Suy ra m= - 1. Câu 8:Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2( sinx - cosx). Tính P= M+ 2m. A. 2 B. - 2√2 C. - √2 D. 4√2
Chọn B Ta có : 2( sinx- cosx)=2√2 sin( x- π/4) Với mọi x thì : - 1 ≤ sin( x- π/4) ≤ 1 ⇒ - 2√2 ≤ 2√2.sin( x- π/4) ≤ 2√2 Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là M= 2√2 và m= -2√2 ⇒ P= M+ 2m= - 2√2 Câu 9:Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= √(1- cos2 x)+1là: A. 2 và 1 B. 0 và 3 C. 1 và 3 D.1 và 1+ √2
Ta có : √(1- cos2 x)= √(sin2 x)= |sinx| Do đó; hàm số y= √(1- cos2 x)+1=|sinx|+1 Với mọi x ta có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên 0 ≤ |sinx| ≤ 1 ⇒ 1 ≤ |sinx|+1 ≤ 2 ⇒ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 2 và 1. Chọn A Câu 10:Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4sin2 x+ 6cos2x+ 2 là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Ta có: 4sin2x + 6cos2 x+ 1= 2( 1- cos2x) + 3( 1+cos2x) + 2 = cos2x+ 7 Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cos2x ≤ 1 nên 6 ≤ cos2x+7 ≤ 8 Suy ra: giá trị nhỏ nhất của hàm số là 6 Chọn B. Câu 11:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A.max y=4,min y=3/4 B.max y=3,min y=2 C.max y=4,min y=2 D.max y=3,min y=3/4
Đặt t=sin2x, 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos2x=1-2t ⇒ y= 2t+(1-2t)2=42-2t+1=(2t-1/2)2+3/4 Do 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ -1/2 ≤ 2t-1/2 ≤ 3/2 ⇒ 0 ≤ (2t-1/2)2 ≤ 9/4 ⇒ 3/4 ≤ y ≤ 3 . Vậy max y=3 đạt được khi x=π/2+kπ . min y=3/4 đạt được khi sin2x=1/4 . Chọn D.Câu 12:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3sinx + 4cosx + 1 A. max y=6,min y=-2 B. max y=4,min y=-44 C. max y=6,min y=-4 D.max y=6,min y=-1
Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopski: (ac+bd)2 ≤ (c2+d2)(a2+b2) . Đẳng thức xảy ra khi a/c=b/d . Ta có: (3sinx+4cosx)2 ≤ (32+42)(sin2+cos2)=25 ⇒ 5 ≤ 3sinx+4cosx ≤ 5 ⇒ -4 ≤ y ≤ 6 Vậy max y=6 , đạt được khi tanx=3/4 . min y=-4 , đạt được khi tanx=-3/4. Chọn C. Câu 13:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=2sin2x+3sin2x-4cos2x A. min y= -3√2 -1, max y=3√2 +1 B. min y= -3√2 -1, max y=3√2 -1 C. min y= -3√2 , max y=3√2 -1 D. min y= -3√2 -2, max y=3√2 -1
Ta có: y= 2sin2 x + 3sin2x - 4cos2x = 1 – cos2x + 3sin2x - 2( 1+ cos2x) =3sin2x-3cos2x-1=3√2sin(2x-π/4)-1 Mà -1 ≤ sin(2x- π/4) ≤ 1 ⇒ - 3√2 ≤ 3√2sin(2x- π/4) ≤ 3√2 ⇒ - 3√2-1 ≤ 3√2sin( 2x- π/4)-1 ≤ 3√2-1 Suy ra min y= -3√2 -1, max y=3√2 -1 . Chọn B. Câu 14:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x+3sin2x+3cos2x A. min y= 2+√10 , max y=2-√10 B. min y= 2+√5, max y=2+√5 C. min y= 2+√2, max y=2-√2 D. min y= 2+√7, max y=2-√7
Ta có: Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopki ta có : - √(32+ 12 ) ≤ 3sin2x+cos2x ≤ √(32+ 12 ) Suy ra : -√10 ≤ 3sin2x+cos2x ≤ √10 ⇒ 2-√10 ≤ y ≤ 2+√10 Từ đó ta có được: maxy=2+√10;miny=2-√10. Chọn A. Câu 15:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=sinx+ √(2-sin2) A.min y= 0, max y=3 B.min y= 0, max y=4 C.min y= 0, max y=6 D.min y= 0, max y=2
Ta có 0 ≤ y ∀x và y2=2+2sin√(2-sin2) Mà 2|sin√(2-sin2)| ≤ sin2+2-sin2=2 Suy ra 0 ≤ y2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ y ≤ 4 min y=0 đạt được khi x=-π/2+k2π max y=2 đạt được khi x=π/2+k2π Chọn D. Câu 16:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y=(sin2x+2cos2x+3)/(2sin2x-cos2x+4) A. min y= -2/11, max y=2 B. min y= 2/11, max y=3 C. min y= 2/11, max y=4 D. min y= 2/11, max y=2
+ Áp dụng bất đẳng thức bunhia-xcopski ta có: (2sin2x – cos2x)2 ≤ (22+(-1)2). ( sin22x + cos22x) = 5 ⇒ -√5 ≤ 2sin2x-cos2x ≤ √5 ⇒ 4-√5 ≤ 4+ 2sin2x-cos2x ≤ 4+√5 ⇒ 4+ 2sin2x- cos2x > 0 với mọi x. + Ta có: y=(sin2x+2cos2x+3)/(2sin2x-cos2x+4) ⇒ y. 2sin2x – y.cos2x + 4y = sin2x +2cos2x + 3 ⇔ (2y-1)sin2x-(y+2)cos2x=3-4y (*) Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi: ⇒ (2y-1)2+(y+2)2 ≥ (3-4y)2 ⇔ 11y2-24y+4 ≤ 0 ⇔ 2/11 ≤ y ≤ 2 Suy ra: min y= 2/11, max y=2 . Chọn D. Câu 17:Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=(2sin23x+4sin3xcos3x+1)/(sin6x+4cos6x+10) A. min y= (11-9√7)/83, max y=(11+9√7)/83 B. min y= (22-9√7)/11, max y=(22+9√7)/11 C. min y= (33-9√7)/83, max y=(33+9√7)/83 D. min y= (22-9√7)/83, max y=(22+9√7)/83
+Áp dụng bất đẳng thức bunhia- xcopski ta có: ( sin6x+4cos6x)2 ≤ (12+42). ( sin26x+ cos26x)= 17 ⇒ -√17 ≤ sin6x+4cos6x ≤ √17 ⇒ sin6x+4cos6x+10 ≥ 10-√17 > 0 ∀x thuộc R Do đó; hàm số xác định với mọi x. + ta có: y=(2sin6x-cos6x+2)/(sin6x+4cos6x+10) ⇒ (y-2)sin6x+(4y+1)cos6x=2-10y Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi: ⇒ (y-2)2+(4y+1)2 ≥ (2-10y)2 ⇔ 83y2-44y-1 ≤ 0 ⇒ (22-9√7)/83 ≤ y ≤ (22+9√7)/83. Suy ra: min y= (22-9√7)/83, max y=(22+9√7)/83 Chọn D.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |