Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Bài 1:

(1) Đẹp như tranh.

(2) Người đẹp vì lụa,lúa tốt vì phân​.

(3) Bộ lông làm đẹp con công, học vấn làm đẹp con người​.

(4) Đẹp người đẹp nết.

(5) Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.

(6) Cái nết đánh chết cái đẹp.

(7) Khen người luôn tươi tỉnh và đẹp.

(8) Xấu người đẹp nết.

Bài 2: Đề thiếu

# Chúc bạn học tốt!

# Xin hay nhất nếu đc ak:))

# Happiness

Vẻ đẹp muôn màu

– Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha…

– Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sử, tế nhị, nết na, khẳng khái…

– Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng…

– Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,…

– Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả, không tưởng tượng được, như tiên…

 M : Đẹp người đẹp nết

– Mặt tươi như hoa

– Chữ như gà bới

– Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

– Người thanh tiếng nói cũng thanh

– Cái nết đánh chết cái đẹp

– Trông mặt mà bắt hình dong

Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.

Mở rộng vốn từ : Mở rộng vốn từ cái đẹp: SBT Tiếng Việt lớp 4 – Trang 25. Điền các thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết – mặt tươi như hoa – chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây; Điền thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết – mặt tươi như hoa – chữ như gà bới) vào chỗ trống thích hợp…

1: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.

M : xinh đẹp

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hổn, tính cách của con người.

M : thuỳ mị,

2: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật

M : tươi đẹp,

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.

M : xinh xắn,

3: Đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2

4: Điền thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết – mặt tươi như hoa – chữ như gà bới) vào chỗ trống thích hợp

a)…………………em mỉm cười chào mọi người.

b) Ai cũng khen chị Ba………………

c) Ai viết cẩu thả chắc chắn………..

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

1: Tìm các từ ngữ

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài con người.

M : xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, thướt tha, rực rỡ, yểu điệu

b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.

M : thùy mị, dịu dàng, hiền hậu, đằm thắm, nết na, ngay thẳng, dũng cảm, đoan trang, nhân ái, phúc hậu

2: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ

a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.

M : tươi đẹp, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hoành tráng

b) Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người.

 M : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha

3: Đặt câu với một từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2

– Núi rừng Tây Bắc thật hùng vĩ.

– Chị gái em rất dịu dàng, thùy mị.

– Bạn Nam thật dũng cảm.

– Hoa hướng dương khoe sắc vàng rực rỡ dưới ánh nắng mặt trời.

– Buổi tối, từ trên nóc nhà cao tầng nhìn xuống, quang cảnh Thành phố Hổ Chí Minh thật là tráng lệ.

4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết – mặt tươi như hoa – chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp dưới đây :a) Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.

b) Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.

c) Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 1
  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
  • Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2
  • Tập Làm Văn Mẫu Lớp 4
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2

Vẻ đẹp muôn màu Tuần 23

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Câu 1 (trang 52 sgk Tiếng Việt 4) : Chọn nghĩa thích hợp với mỗi câu tục ngữ đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 52)

Trả lời:

Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài:

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Cái nết đánh chết cái đẹp

Hình thức thườngthống nhất với nội dung:

Trông mặt mà bắt hình dong

Con lợn có béo thì lòng mới ngon

Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu

Câu 2 (trang 52 sgk Tiếng Việt 4) : Nêu một trường hợp có thể sử dụng một trong những câu tục ngữ nói trên

Trả lời:

Em có thể nêu trường hợp sau:

a) Có một lần chị tôi dẫn tôi đi mua giày. Tôi rất thích đôi giày mà Hùng mang đi học chiều qua. Đó là đôi giày mođen mới. Chị tôi bảo: Nhìn nó đẹp và có vẻ xinh xắn đấy nhưng chất lượng thì như đồ hàng mã. Em hãy chọn loại hàng da thứ thiệt, tuy không bắt mắt lắm nhưng bền lắm em ạ! Em đã từng nghe nói “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” đó sao!

b) Chị tôi có một người bạn tên là Hương được bạn bè yêu thích, và quý mến lắm. Sau lần, chị Hương đến nhà tôi chơi về, mẹ kéo hai chị em tôi lại nói: “Lâu nay mẹ nghe đồn con Hương hiền dịu, nết na dễ thương vừa đẹp người vừa đẹp nết. Giờ mẹ mới biết. Con bé đúng là: “Người thanh tiếng nói cũng thanh, Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu”.

Câu 3 (trang 52 sgk Tiếng Việt 4) : Tìm các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.

Trả lời:

Em thêm vào trước hoặc sau những tính từ chỉ về cái đẹp những từ chỉ mức độ “rất, quá, lắm, tuyệt vời, tuyệt mĩ, mê hồn, mê li…” – Xinh quá, rất xinh, đẹp quá, đẹp lắm, đẹp tuyệt vời, đẹp tuyệt mĩ, đẹp tuyệt diệu, đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp như tiên giáng trần…

Câu 4 (trang 52 sgk Tiếng Việt 4) : Đặt câu với một số từ vừa tìm được ở trên.

Trả lời:

– Phong cảnh ở đây đẹp tuyệt vời.

– Bức tranh thật tuyệt mĩ.

– Chị ấy đẹp như tiên giáng trần.

– Bà ấy rất đẹp lão.

Tìm những từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người?

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Tìm những từ ngữ thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người?

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Tìm các từ ngữ dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật?

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Hoàn chỉnh những câu sau bằng cách điền các thành ngữ vào chỗ trống?

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Chọn nghĩa thích hợp với mỗi câu tục ngữ sau:

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Trong các từ ngữ sau đây, từ ngữ nào miêu tả mức độ cao của cái đẹp?

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp

Con hãy điền từ thích hợp để hoàn thành những câu sau:

Tìm và ghi vào chỗ trong các thành ngữ tục ngữ nói về cái đẹp