Cách dùng: Nhập ngày sinh và tháng sinh sau đó nhấn nút [Xem] để biết còn bao nhiêu ngày nữa đến sinh nhật của bạn. Show
Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn dưới bình luận để hoàn thiện tốt hơn ứng dụng tiện ích Còn Bao Nhiêu Này Nữa Đến Sinh Nhật Của Bạn. Trân trọng cảm ơn! Sinh Nhật là ngày đặc biệt kỷ niệm ngày sinh của một người. Trên thế giới có nhiều cách tổ chức sinh nhật khác nhau. Ở Việt Nam thường có tiệc sinh nhật, bánh kem, quà tặng và lời chúc. Bạn cần xem lịch năm 2024 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn. Lịch Vạn Niên Quay Thử SXMN LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2023 Cửa Hàng Bảo Hộ Lao Động 20 nhận may mũ nón lưới công nhân (xem mẫu)
Tháng 10/2023 dương lịch có tổng cộng 31 ngày tương ứng 4 tuần dư 3 ngày. Bạn cần đổi ngày dương sang âm? Nếu bạn chưa biết cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh khi ai đó hỏi, thì bài viết này là dành cho bạn. Monkey gợi ý cách nói về ngày sinh nhật chuẩn nhất ngay sau đây. Mời các bạn cùng đón đọc.Monkey Math Học toán Giá chỉ từ 499.000 VNĐ 832.000 VNĐ Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
Xem chi tiết VMonkey Học tiếng việt Giá chỉ từ 399.000 VNĐ 665.000 VNĐ Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
Xem chi tiết Monkey Junior Tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu Giá chỉ từ 699.000 VNĐ 1199.000 VNĐ Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
Xem chi tiết Monkey Stories Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10 Giá chỉ từ 699.000 VNĐ 1199.000 VNĐ Save 40% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật
Xem chi tiết Cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng AnhTrước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh phổ biến nhất. Cụ thể như sau:
Tương tự, chúng ta có thể suy ra cách hỏi ngày sinh nhật của đối tượng thứ ba xuất hiện trong cuộc hội thoại như sau:
Cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng AnhĐể biết cách trả lời ngày sinh nhật của mình khi người khác hỏi, bạn cần biết cách sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh và từ vựng chỉ thời gian như ngày, tháng,... Cấu trúc câu trả lời ngày sinh nhật trong tiếng AnhNếu bạn vẫn còn đang băn khoăn trong việc tìm câu trả lời về chủ đề ngày sinh nhật. Hãy cùng Monkey ôn tập lại một số mẫu câu thường dùng nhất nhé.
Từ vựng ngày, tháng để trả lời sinh nhật trong tiếng AnhMonkey gửi đến bạn bảng tổng hợp 31 ngày, 12 tháng trong năm, các ngày trong tuần để bạn có thể giao tiếp về chủ đề sinh nhật trôi chảy nhất. Ngày trong tháng (Day of the month)Tiếng Anh Viết tắt Phiên âm Ngày first 1st /ˈfɝːst/ 1 second 2nd /ˈsek.ənd/ 2 third 3rd /θɝːd/ 3 fourth 4th /fɔːrθ/ 4 fifth 5th /fɪfθ/ 5 sixth 6th /sɪksθ/ 6 seventh 7th /ˈsev.ənθ/ 7 eighth 8th /eɪtθ/ 8 ninth 9th /naɪnθ/ 9 tenth 10th /tenθ/ 10 eleventh 11th /əˈlev.ənθ/ 11 twelfth 12th /twelfθ/ 12 thirteenth 13th /θɝːˈtiːnθ/ 13 fourteenth 14th /ˌfɔːrˈtiːnθ/ 14 fifteenth 15th /ˌfɪfˈtiːnθ/ 15 sixteenth 16th /ˌsɪkˈstiːnθ/ 16 seventeenth 17th /ˌsev.ənˈtiːnθ/ 17 eighteenth 18th /ˌeɪˈtiːnθ/ 18 nineteenth 19th /ˌnaɪnˈtiːnθ/ 19 twenty 20th /ˈtwen.t̬i/ 20 twenty-first 21st /ˌtwen.t̬iˈfɝːst/ 21 twenty-second 22nd /ˈtwen.t̬iˈsek.ənd/ 22 twenty-third 23rd /ˈtwen.t̬i θɝːd/ 32 twenty-fourth 24th /ˈtwen.t̬i fɔːrθ/ 24 twenty-fifth 25th /ˈtwen.t̬i fɪfθ/ 25 twenty-sixth 26th /ˈtwen.t̬i sɪksθ/ 26 twenty-seventh 27th /ˈtwen.t̬i ˈsev.ənθ/ 27 twenty-eighth 28th /ˈtwen.t̬i eɪtθ/ 28 twenty-ninth 29th /ˈtwen.t̬I naɪnθ/ 29 thirtieth 30th /ˈθɝː.t̬i.əθ/ 30 thirtieth – first 31st /ˈθɝː.t̬i.əθ ˈfɝːst/ 31 Các tháng trong năm (Month of the year)Tiếng Anh Phiên Âm Ký hiệu Tháng January /ˈʤænjuˌɛri/ Jan Tháng 1 February / ˈfɛbjəˌwɛri/ Feb Tháng 2 March / mɑrʧ/ Mar Tháng 3 April / ˈeɪprəl/ Apr Tháng 4 May / meɪ/ May Tháng 5 June / ʤun/ Jun Tháng 6 July / ˌʤuˈlaɪ/ Jul Tháng 7 August / ˈɑgəst/ Aug Tháng 8 September / sɛpˈtɛmbər/ Sep Tháng 9 October / ɑkˈtoʊbər/ Oct Tháng 10 November / noʊˈvɛmbər/ Nov Tháng 11 December / dɪˈsɛmbər/ Dec Tháng 12 Các ngày trong tuần (Day of the week)Tiếng Anh Phiên Âm Ký hiệu Nghĩa Monday /ˈmʌndi/ Mon Thứ 2 Tuesday /ˈtuzdi/ Tue Thứ 3 Wednesday /ˈwɛnzdi/ Wed Thứ 4 Thursday /ˈθɜrzˌdeɪ/ Thu Thứ 5 Friday /ˈfraɪdi/ Fri Thứ 6 Saturday /ˈsætərdi/ Sat Thứ 7 Sunday /ˈsʌnˌdeɪ/ Sun Chủ nhật Cách nói ngày sinh nhật cụ thể trong tiếng AnhĐể nói về một ngày cụ thể trong năm, bạn có thể tham khảo dưới đây: Ngày trong tháng + Of + Tháng
Tháng + Viết tắt của ngày Viết tắt của ngày + Tháng
Áp dụng cách viết nói ngày cụ thể như trên để trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau:
Một số mẫu câu khác trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng AnhMẫu câu Dịch nghĩa My birthday is on tomorrow. Sinh nhật của tôi vào ngày mai. Tomorrow is my birthday. Ngày mai là sinh nhật của tôi. My date of birth is on next Sunday. Ngày sinh của tôi thì vào Chủ nhật tới. My birthday is next month. Sinh nhật tôi vào tháng tới. My date of birth is on 2nd of next month. Ngày sinh của tôi vào mồng 2 của tháng sau. My birthday is on tomorrow. Sinh nhật của tôi thì vào ngày mai. Today is my 18th birthday. Hôm nay là sinh nhật lần thứ 18 của tôi. My birthday is coming soon. Sinh nhật tôi sắp tới rồi. I look forward to my birthday. Tôi mong chờ đến ngày sinh nhật của mình. The day after tomorrow is my birthday. Ngày kia là sinh nhật của tôi. My birthday will be tomorrow evening. Sinh nhật tôi sẽ diễn ra vào tối mai. My birthday party will be held tomorrow evening. Bữa tiệc sinh nhật của tôi sẽ được tổ chức vào tối ngày mai. My birthday is drawing near. Ngày sinh nhật tôi đang gần kề. My birthday is coming near. Sinh nhật tôi đang tới rồi. My birthday falls on a Sunday this year. Sinh nhật tôi rơi vào một ngày chủ nhật của năm nay. Yesterday was my birthday. Hôm qua là ngày sinh nhật của tôi. My birthday coincides with yours. Ngày sinh nhật của tôi trùng với ngày sinh của bạn. My birthday is in October. Sinh nhật tôi vào tháng 10. My birthday is one month from today. Một tháng nữa là sinh nhật tôi tính từ ngày hôm nay. I will be twenty next birthday. Sinh nhật tới tôi sẽ tròn 20 tuổi. Hội thoại về (hỏi - trả lời) ngày sinh nhật trong tiếng AnhDưới đây là một ví dụ về cuộc hội thoại hỏi và trả lời về sinh nhật vô cùng đơn giản bằng tiếng Anh. Ann : Good morning, Billy. (Chào buổi sáng, Billy) Billy: Good morning, Ann. (Chào buổi sáng, Ann) Ann : Why are you looking so happy? (Sao trông bạn có vui thế?) Billy: I’m going to celebrate my 18th birthday anniversary. (Mình sắp kỷ niệm sinh nhật lần thứ 18 của mình) Ann : When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào vậy?) Billy: It’s on 19th May. (Sinh nhật mình vào ngày 19 tháng 5) Ann: Really? (Thật sao?) Billy: Sure, you are invited to my birthday party. (Đúng rồi, mình mời bạn đến tham gia tiệc sinh nhật của mình nhé.) Ann: Will you invite any other person? (Bạn sẽ mời những ai nữa?) Billy: Yes, my cousins and friends will join the party. (Ừ, mình mời anh em họ hàng và một số người bạn tham dự.) Ann: I shall also join the party. (Mình sẽ tham gia với cậu.) Billy: I think we will have a nice time. (Mình nghĩ chúng ta sẽ có khoảng thời gian rất đẹp) Ann: I do so. (Mình cũng nghĩ vậy) Billy: Thanks. (Cảm ơn bạn) Ann: Wekcome. (Không có gì) Trên đây là một số gợi ý của Monkey giúp bạn ôn tập lại cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc có thể giao tiếp tự tin như người bản xứ. Hãy chờ đón những bài học tiếp theo của Monkey nhé! |