Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 10 hki

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH 10-HỌC KỲ 1</b><b>(Theo SGK Tiếng Anh 10</b>


<b>* Biên soạn: Cô Phan Điệu*</b>


<i><b>UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF...</b></i>


<b>***</b>



<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- daily routine (n) ['deili ru:'ti:n] công việc hàng ngày


- go off (v) [gəu ɔ:f] đổ chuông, reo chuông


- boil (v) [bɔil] đun sôi, luộc


- lead (v) [li:d] dẫn; dắt trâu


- buffalo (n) ['bʌfələu] con trâu


- get ready for smt/ to do smt chuẩn bị làm gì


- plough (v) [plau] cày (ruộng)


- harrow (v) ['hærəu] bừa


- a plot of land (n) thửa ruộng


- break (v) [breik] làm vỡ, làm gãy


- peasant (n) ['peznt] nông dân = farmer (n)


- pump water (v) [pʌmp 'wɔ:tə] bơm nước


- transplant (v) [træns'plɑ:nt] cấy lúa, cấy rau= do the transplanting


- to be contented with smt [kən'tentid] hài lịng với= to be satisfied with smt ['sỉtisfaid]


- occupation (n) [,ɒkjʊ'pei∫n] nghề nghiệp= job (n)


<b>B. SPEAKING:</b>


- a tenth/ eleventh-grade student học sinh lớp 10-11- cycle

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* SUBJECTS:</b></i> <i><b>CÁC MÔN HỌC</b></i>


- Civic education- Physical education- Information technology- Mathematics/ Maths- Physics- Chemistry- Biology- Literature- History- Geography(n)(n)(n)(n)(n)(n)(n)(n)(n)['sivik,edju:'kei∫n]['fizikl,edju:'kei∫n][,infə'mei∫ntek'nɔlədʒi]['fiziks]['kemistri][bai'ɔlədʒi]['litrət∫ə]['histri][dʒi'ɔgrəfi]


giáo dục công dângiáo dục thể chấtcơng nghệ thơng tinmơn tốn vâ ly hoc


mơn hoa hocsinh vâ hoc


văn hocmôn lichsư


điạ ly ; điạ ly hoc


<b>C. LISTENING:</b>


- cyclo- pedal


- purchase (v) = buy- drop


- passenger- park- food stall- immediately- district- continue


- ride off (v) ~ ride- toward


- fellow (n) ~ friend


(n)(n, v)(v)/ (n)(v)(n)(v)(n)(adv)(n)(v)(v)(adv)(n)['saikləu ]['pedl]['pə:t∫əs][drɔp]['pỉsindʒə][pɑ:k][fu:d stɔ:l][i'mi:djətli]['distrikt][kən'tinju:][raid][tə'wɔ:d]['feləu]xích lô


bàn đạp, đạp bàn đạpmua sắm


tro (hành khách)hành kháchđỗ xe


quầy bán thức ăn
ngay lâptư c, tư c thikhu vưc , quâ , huyti p tuc , làm ti pđạp, cưỡi


về phía


bạn; đR ng chi


<b>D. WRITING:</b>


- connector (n) [kə'nektə] từ nối


- stare (at) (v) [steə] nhìn ch m ch m


- die (v) [dai] ch t


-> death (n), dead (a) [deθ]/ [ded]


- fly (v) [flai] bay -> flight (n)


- to be due to do smt sắp làm gì


- get on a plane/ a


bus ... l n máy bay/ xe buýt


- take off (v) > < land (v) cất cánh>< hạ cánh- an air hostess (n) ['eə,həustis] nư ti p vi n hang không



- serve (v) [sə:v] phục vụ


- shake (v) [∫eik] rung, lắ c, làm rung, lúc lắc,(shook, shaken)

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- dip (v) [dip] lao xuố ng- seat belt (n) [si:t belt] dây an toàn


- to be in danger ['deindʒə] trong tình trạng nguy hiểm- scream (v) [skri:m] thដt l n, k u thất thanh


- panic (n) ['pænik] s hoang loa , s hoang


mangscream in panic


- gain height lấy lại độ cao


- announce (v) [ə'nauns] thông báo; loan bao- overjoyed (a) [,ouvə'dʒɔid] vui mừng khôn xi t- relieved (a) [ri'li:vd] com thấy bớt căng th ng- climax (n) ['klaimæks] <sub>đinh đi m; cưc đi m</sub>- discotheque (n) ['diskətek] sàn nhoy


go to the discotheque


- fire exit (n) ['faiə 'eksit] cửa thoát hiểm- fire brigade (n) ['faiə bri'geid] đội cứu hoo


- block (v) [blɔk] phong t a, làm tr ngại; ngăn
ch n


- cough (v) [kɔf] ho


- choke (v) [t∫əuk] ngh t th


<b>E. LANGUAGE FOCUS:</b>


- favourite- boots- rubbish- waste


- a waste of time- tent


- camp-fire- creep


- sleep soundly- stream- formthành,nă(a)(n)(n)(v)(n)(n)(v)(n)(v)(v)['feivərit][bu:ts]['rʌbi∫][weist][tent]['kỉmp,faiə][kri:p][stri:m][fɔ:m][fləu]


đươc ưa thich nhấtđơi ng


vâ bo đi, rác rư ilãng phí


lãng phí th i gianlều, rạp, tănglư a traịbò, trươ nng ngondòng suốilàm thành, tạothành



choy


<b>I. GRAMMAR</b>


<b>1. The present simple (hiện tại đơn):</b><b>+ Công thức</b>:


<b>ĐT t</b>TL: Yes, S + do/doesNo, S+ don‟t/ doesn‟t


V/ Don‟t: I, you, we, they, danh từ số nhiều


V(s, es)/ Doesn‟t: He, she, it, danh từ số ít, danh từ khơng đ m được


<b>To be:</b>


<b>(+)</b> <b>S + am, is, are +</b><b>N/Adj/Adv(nơi chốn) (-)</b><b>S + am, is, are +</b>


<b>NOT ….</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Am: I


Is : He, she,it, danh từ số it, danh từkhông đ m được Are: You, we, they,danh từ số nhiều


<b>+ Cách sử dụng</b>



Di n to 1 s việc di n ra trong 1 th i gian dài ho c s thích hiện tại.Di n to 1 s việc l p đi l p lại đã thành th i quen hiện tại.


Di n to 1 hiện tượng luôn đúng.N i về th i gian biểu, th i kh a biểu.


<b>+ Dấu hiệu nhận biết</b>


- Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes,Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)- Once (a week)


Twi


ce (a month) Three times (a year)


<b>Chú ý: Quy tắc chia động từ với ngơi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn</b>


Thông thư ng:+ S: visitvisits


t thúc b ng : O, CH, S, , SH, + ES: missmisses; washeswashest thúc b ng phụ âm + Yđổi thành I + ES: studystudies


t thúc b ng nguy n âm +Y+ S: playplays (nguy n âm: U, E, O, A, I)


To havehave/has


<b>2. The past simple tense (Quá khứ đơn giản):</b><b>a. Công thức</b>:


<b>(+)</b> <b>S + Ved/ VBQT</b> <b>S + was/were</b><b>(-)</b> <b>S + did + not + V</b> <b>S + was/were + not</b><b>(?)</b> <b>Did + S + V?</b> <b>Was/Were + S?</b>


<i><b>b.</b></i><b>Cách dùng</b>: Thì G di n to hành động xoy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và bi tr th i gian.<i>. I went to the cinema last night.</i>


<b>c. Dấu hiệu nhận biết</b>: Câu thư ng c :


- last, ago, yesterday, in/ on/ at + th i gian quá khứ, sau<b>since, when</b>+ S +was/were + a boy/ a child/ young/small/ ..years old


<b>Quy tắc cấu tạo V-ed :</b><i>(Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)</i>


Thông thư ng+ ed: workworkedt thúc b ng e+ d: livelived


t thúc b ng phụ âm + yđổi thành i + ed: studystudiedt thúc b ng nguy n âm +y+ ed: playplayed


ộng từ 1 âm ti t k t thúc b ng 1 phụ âm, trước n là 1 nguy n âmnhân đôi phụ âm cuối




+ ed: stopstopped

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>UNIT 2: SCHOOL TALKS</b><b>***</b>



<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- traffic


- household task- shop- shopper- attitude- profession- professional- narrow


( n )( n )( v )( n )( n )( n )( a )( a )


[„trỉfik]['haushəuld][∫ɔp]['∫ɔpə]['ỉtitju:d][prə'fe∫n][prə'fe∫ənl]['nỉrəu]


giao thơng v n toiviệc nhà


≈ go shoppingngư i mua sắmthái độ


nghề nghiệp


mang tính chuy n nghiệph p<b>B. SPEAKING</b>- back- backache- express- expression- appropriate


( n )( n )( v )( n )( a )


[bæk]['bækeik][iks'pres][iks'pre∫n][ə'prəupriət]lưng


bệnh đau lưngbày t


s bày thợp lí


<b>C. LISTENING</b>


- semester


- plan ( n )( v ) [plỉn][si'mestə] kì thi, học kìl p k hoạch


<b>D. WRITING</b>


- block capital ( n ) [blɔk'kæpitl] chữ in hoa


- employer ( n ) [im'plɔiə] ngư i ch


- employee ( n ) [,implɔi'i:] ngư i làm


- status ( n ) ['steitəs] địa vị, thân ph n


- (on the) occasion ( n ) [ə'keiʒn] dịp, nhân dịp


- put a cross ( v ) đánh dấu chដo


- put a tick ( v ) đánh dấu tích



- enroll ( v ) [in'rəul] đăng ký, ghi t n


- enrollment ( n ) [in'rəulmənt] s đăng ký


- reason ( n ) ['ri:zn] lý do


- specify ( v ) ['spesifai] ghi r , định r- specification ( n ) [,spesifi'kei∫n] s ghi r , s định r


- delete ( v ) [di'li:t] x a, b


- applicable ( a) ['æplikəbl] c thể dùng được, phù hợp- applicability ( n ) [ə, plikə'biləti] s phù hợp

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- signature ( n ) ['signət∫ə] chữ ký


<b>II. GRAMMAR</b>


<b>GERUND & TO INFINITIVE</b><i><b>I.</b></i> <i><b>Wh-questions</b></i>


- What : cái gì- Where : đâu- When : khi nào- What time: mấy gi- Who : ai- Whose : c a ai- Why : tại sao- Which : cái nào- How : như th nào- How far : bao xa- How long : bao lâu


- How often : h i cho mức độ thư ng xuy n- H i cho số lượng :


How many +N đ m đượcsố nhiều Howmuch + Nkhông đ mđược


- How much: h i cho giá co


<i><b>II.</b></i> <i><b>Gerunds and infinitives</b></i><b>Gerund: (V-ing)</b>


Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ.- Danh động từ c thể dùng làm:


o Ch ngữ. <i>VD:</i> <i><b>Learning</b>English is very useful.</i>o Tân ngữ. <i>He likes<b>swimming</b></i>


o Bổ ngữ <i>Her greatest pleasure is<b>reading</b>.</i>o Bổ ngữ cho giới từ. <i>She is fond of<b>dancing</b>.</i>


- Vị trí c a danh động từ:


Thư ng đứng sau các động từ ch s y u, ghដt, thích hay khơng thích: like, love, enjoy,
dislike, hate, prefer, mind, can‟t stand, can‟t bear, can‟t help…


Sau Before/ After/ Without/ By .


Luôn được dùng sau giới từ (in, on, at, about…..)


to be interested in, to be fed up with, to be good at,


to be excited about, to be bored with, to be fond of, to be tired of, to be scared of, to be afraid of,


to be surprised at , to be amused at, to be pleased with, to be frightened of, to be delighted at, to be amazed at,to be fascinated by, to be terrified of.


Sau một số động từ khác như:


avoid, finish, continue, practise, deny, suggest, imagine, delay, admit, consider,encourage, give up, keep, miss, postpone, prefer, have trouble….

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

try + Ving : thử làm…. # try + to V : cố gắnglàm…


remember + Ving : nhớ đã làm… # remember + to V: nhớphoi làm…


 <i><b>To-infinitive: (To-V</b></i>)


- Sau các động từ: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten, would like,would love, …


- Sau các tính từ như: glad, happy, ready, kind, …


- Trong cấu trúc: „too…to‟, „enough to‟, It takes + sb + khoong t/g + to-V- Trong cấu trúc: ask, get, tell, want, advise + sb + (not) to-V


 <i><b>Bare infinitive: (V)</b></i>


- Sau các động từ khuy t thi u.

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND</b><b>***</b>


<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- background ( n ) ['bækgraund] tiểu sử


- science ( n ) ['saiəns] khoa học


- scientific ( a ) [,saiən'tifik] thuộc về khoa học- scientist ( n ) ['saiəntist] nhà khoa học- specialize ( v ) ['spe∫əlaiz] c chuy n môn về- specialization ( n ) [,spe∫əlai'zei∫n] chuy n khoa


- train ( v ) [trein] đào tạo


- training ( n ) ['treiniη] việc đào tạo


- brilliant ( a ) ['briljənt] thông minh, lỗi lạc


- mature ( a ) [mə'tjuə] trư ng thành


- harbour ( v ) ['hɑ:bə] nuôi dưỡng


- private tutor ( n ) ['praivit 'tju:tə] gia sư


- interrupt ( v ) [,intə'rʌpt] làm gián đoạn- interruption ( n ) [,intə'rʌp∫n] s gián đoạn- with flying colors


≈ successfully (adv) [sək'sesfəli] rất thành cơng


- tragic ( a ) ['trỉdʒik] bi thom


- tragedy ( n ) ['trædʒədi] bi kịch


- obtain ( v ) [əb'tein] đạt được


- professor ( n ) [prə'fesə] giáo sư


- award ( v ) [ə'wɔ:d] thư ng


- determine ( v ) [di'tə:min] phân tích, xác định- atomic weight [ə'tɔmik 'weit] trọng lượng nguy n tố


- radium ( n ) ['reidiəm] tia ph ng xạ


- easing human suffering ( n ) làm giom bớt nỗi khổ đau c anhân loại


- found (v) [faund] thành l p


- humane (a ) [hju:'mein] nhân đạo


- humanitarian (a ) [hju:,mỉni'teəriən] c tính nhân đạo


- describe ( v ) [dis'kraib] mi u to


- evidence ( n ) ['evidəns] b ng chứng


- prove (v) [pru:v] chứng minh


- strong-willed ( a ) ['strɔη'wild] ý chí mạnh mẽ


- ambitious ( a ) [ỉm'bi∫əs] c hồi bão, tham vọng


- ambition ( n ) [ỉm'bi∫n] hồi bão


<b>B. SPEAKING</b>


- appearance ( n ) [ə'piərəns] ngoại hình- experience ( n ) [iks'piəriəns] kinh nghiệm


- discuss ( v ) [dis'kʌs] thoo lu n


- imagine ( v ) [i'mædʒin] tư ng tượng

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- interview ( v ) ['intəvju:] ph ng vấn


- change ( v ) [t∫eindʒ] thay đổi



<b>C. LISTENING</b>


- champion- diploma- romantic


( n )( n )( a )


['t∫æmpjən][di'pləumə][rəu'mæntik]


chi n thắng, quán quânvăn b ng


lãng mạn


<b>D. WRITING</b>


- C.V ( curriculum vitea ) ( n ) [kə,rikjuləm'vi:tai] lí lịch- education ( n ) [,edju:'kei∫n] giáo dục


- previous job ( n ) ['pri:viəs dʒɔb] nghề nghiệp trước đây- tourist guide ( n ) ['tuərist gaid] hướng dẫn vi n du lịch- telephonist ( n ) [ti'lefənist] ngư i tr c điện thoại


- interest ( n ) ['intrəst] s thích



- travel agency ( n ) ['trỉvl'eidʒənsi] văn phịng du lịch


<b>II. GRAMMAR</b>


<b>The past perfect tense (Q khứ hồn thành):</b><b>a. Cơng thức</b>:


(+) S + had + PII


(-) S + hadn‟t +PII


(?) Had + S + PII?


<b>b. Cách sử dụng</b>: Di n to một hành động xoy ra trước một th i gian ho c trước mộthành động khác trong quá khứ.( N u trong câu c hai hành động quá khứ , hđ nào xoy ratrước ta dùng HT, hđ nào sau ta dùng G).<b>(</b><b>trước before sau after là QKHT,</b>


<b>còn lại QKĐ)</b>


<i>Eg. They had lived here before they moved to London.</i>


<i>After the children had finished their homework, they went to bed.</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>UNIT 4: SPECIAL EDUCATION</b><b>I. VOCABULARY</b>


<b>A. READING</b>


- blind (a) [blaind] mù



- deaf (a) [def] đi c


- dumb (a) [dʌm] câm


- disabled (a) [dis'eibld] khuy t t t


- mentally retarded (a) ['mentəli ri'tɑ:did] ch m phát triển trí tuệ- proper schooling ['prɔpə 'sku:liη] học hành tử t


- opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] s chống đối, phon đối- time - consuming (a) [taim kən'sju:miη] tốn nhiều th i gian


- raise (v) [reiz] giơ tay ( phát biểu ý ki n )


- demonstration (n) [,deməns'trei∫n] s biểu di n


- add (v) [æd] cộng


- subtract (v) [səb'trækt] trừ


- gradually (adv) ['grædʒuəli] dần dần


- feeling of doubt [daut] com giác nghi ng


- suspicious (a) [sə'spi∫əs] nghi ng


- admiring (a) [əd'maiəriη] ngưỡng mộ


<i><b>* structures:</b></i>



+<b>To be different from</b>: khác


Eg: Her house is different from my house. It is bigger and more beautiful.


<b>+To prevent sb from doing sth:</b>


ngăn con ai làm việc gì Eg: She prevents me from going into herroom.


<b>+To be proud of sth / sb:</b> t


hào về ai / về điều gì My parents are very proud of my schoolreport.


<b>B. L ISTENING</b>


- photograph (n) ['fəutəgrɑ:f ; onh, bức onh'fəutəgræf]


- photographer (n) [fə'tɔgrəfə] nhà nhi p onh- photography (n) [fə'tɔgrəfi] thu t nhi p onh


- photographic (a) [,fəutə'græfik] (thuộc) thu t nhi p onh- photogenic (a) ['fəutə'dʒenik] ăn onh, l n onh đ p- exhibition (n) [,eksi'bi∫n] cuộc triển lãm


- stimulate (v) ['stimjuleit] thúc đẩy, khuy n khích


- sorrow (n) ['sɔrəu] nỗi buRn


- passion (n) ['pỉ∫n] niềm say m


-<b>escape</b> (v) [is'keip] thốt kh i, trốn thoát


- comprise (v) [kəm'praiz] bao gRm

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- lens (n) [lenz] ống kính- take in our surroundings through a lens: nhìn mọi v t


xung quanhchúng ta qua ốngkính


<b>II. GRAMMAR</b>


<b>“THE + ADJECTIVE / USED TO / WHICH”</b><i><b>1. THE + ADJECTIVE</b></i>


- được sử dụng như 1 danh từ số nhiều (ch 1 nh m ngư i).


- poor (a) The poor (n) : The poor people: những ngư i nghèo- rich (a) The rich (n) : The rich people : những ngư i nghèo


- injured (a) The injured (n) : The injured people: những ngư i bị thương


- unemployed (a) The unemployed (n) : The unemployed people: nhữngngư i thất nghiệp


- young (a) The young (n) : The young people: những ngư i trẻ


- sick (a) The sick (n) : The sick people: những ngư i ốm đau


<i>VD: - The poor</i><i>need help from the</i>


<i>rich.</i>


<i>- The injured were taken to hospital.</i>


<i><b>2. USED TO + INFINITIVE</b></i>


- Dùng để di n to th i quen trong quá khứ ( th i quen này đã chấm dứt hiện tại).- Công thức:


(+) S + used to + V-infinitive(-) S + didn‟t +


use to + V-infinitive (?) Did+ S + use to +V-infinitive?


VD:


<i>- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.</i><i>- She didn’t use to go out at night when she was young.</i><i>- I never used to get up late.</i>


<i>- Did you use to do morning exercise?</i>


<i><b>3. WHICH – A CONNECTOR</b></i>


- Dùng để thay th cho 1 mệnh đề được n i tới trước đ , trước which c dấu phẩy


<i>VD:</i> <i>- She can’t speak English. It is a disadvantage.</i>


<i>She can’t speak English<b>, which</b>is a disadvantage.</i>


<i>- Sheila couldn’t come to the party. It was a pity.</i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU</b></i><b>***</b>


<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- bill (n) [bil] h a đơn


- miraculous (a) [mi‟rækjuləs] tuyệt v i- be capable of doing sth [„keipəbl] c thể làm- calculating machine (n) [„kælkjuleitiηmə‟∫i:n] máy tính- calculation (n) [,kỉlkju‟lei∫n] phដp tính- lightning speed (n) [„laitniη spi:d] tốc độ ánh sáng


- accuracy (n) [„ỉkjurəsi] s chính xác


- storage device (n) [„stɔ:ridʒ di‟vais] thi t bị lưu giữ thông tin


- memos (n) [„meməu] tin nhắn, sổ ghi nhớ


- request for leave (n) [ri‟kwest]/ [li:v] đơn xin ngh


<b>B. SPEAKING</b>


- cell phone (n) [sel fəun] điện thọai di động


- transmit (v) [trænz‟mit] truyền đi


- process (v) [„prəuses] xử lý


- participant (n) [pɑ:‟tisipənt] ngư i tham gia


- rank (v) [ræηk] x p thứ, x p loại


<b>C. LISTENING</b>


- camcorder (n) [„kæmkɔ:də(r)] máy quay video


- VDU (visual display unit) (n) thi t bị hiển thị hình onh


- shy (a) [∫ai] e th n, xấu hổ


- memory (n) [„meməri] bộ nhớ


- refuse (v) [ri‟fju:z] từ chối


- make an excuse (v) [iks‟kju:s] xin lỗi


<b>D. WRITING</b>


- lift (v) [lift] nhấc l n


- receiver (n) [ri‟si:və] ống nghe


- insert (v) [„insə:t] đưa vào


- slot (n) [slɔt] khe


- press (v) [pres] ấn nút


- require (v) [ri‟kwaiə] cần


- emergency (n) [i‟mə:dʒensi] trư ng hợp khẩn cấp


- dial (v) [„daiəl] quay số


- fire service (n) [„faiə „sə:vis] cứu h a


- ambulance (n) [„æmbjuləns] xe cấp cứu


- remote control (n) [ri‟məut,kən‟trəul] điều khiển từ xa


- cord (n) [kɔ:d] dây dẫn

</div>

<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ <b>has/have + been</b> + PII + by O<b>E. LANGUAGE FOCUS</b>


- lay (laid/ laid) (v) [lei] đ t ,để



- man-made satellite (n) [„mæn‟meid „sætəlait] vệ tinh nhân tạo- spill ( spilt, spilled) (v) [spil] tràn, đổ ra


<b>II. GRAMMAR</b>


<b>1. The present perfect tense (Hiện tại hồn thành):</b><b>a.</b> <b>Cơng thức</b>:


(+) S + have/ has + PII(-) S + have/ has + not + PII(?) Have/ Has + S + PII?


<b>b.</b> <b>Cách sử dụng</b>:


- Thì HTHT di n to hành động vừa mới xoy ra, thư ng đi với trạng từ “just”


<i>Eg. We have just bought a new car.</i>


- Thì HTHT di n to một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kដo dài đ n hiện tại vàc kho năng ti p tục tương lai. thư ng đi với “since, for”


<i>Eg. You have studied English for five years.</i>


- Thì HTHT di n to hành động xa ra trong quá khứ mà không bi t r th i gian,thư ng đi với “already, recently, before, ever, never, so far, until now =up to now =upto the present …”


<i>Eg. I have ever seen this film.</i>


- Thì HTHT dùng để nhấn mạnh k t quo c a hành động còn lưu đ n hiện tại.


<i>Eg. We have seen Titanic three times.</i>


- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it‟s the firsttime...


<i>Eg. This is the first time I’ve lost my way.</i>


<b>c. Dấu hiệu nhận biết</b>: - just: vừa mới, recently, lately, so far : gầnđây- ever: đã từng, never: chưa bao gi , yet: chưa (dùng trongcâu ph định và nghi vấn), already: rRi,


until now = up to now = up to the present : cho tới nay, This/ It is the first time: đây làlần đầu ti n, before: trước đây (đứng cuối câu), many times, several times, … , since: từkhi( ch th i điểm mà hành động bắt đầu), for: khoong(ch khoong th i gian c a hành động )


<i><b>2.The present perfect passive</b></i>


Active: S + has/have + PII + O


Passive: S


<i>VD:</i>


<i>- A new bridge has been built across the river.</i><i>- So far many problems have been solved.</i>


<i><b>III. Relative pronouns: WHO, WHICH, THAT</b></i>


- ại từ quan hệ bắt đầu cho 1 mệnh đề quan hệ.


</div>

<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ N là ch ngữ, tân ngữ hay s hữu c a mệnh đề quan hệ. N u đại từ quan hệ thay cho danh từ ch ngư i thì:


 N who + V


 N whom + I/We/You/They/He/She/It/Everyone/Peter…


 N whose + N +V/be…


+ Mệnh đề quan hệ là xác định hay không xác định.(Mệnh đề quan hệkhông xác định không dùng “that”)


<b>1. Với MĐQH xác định:</b>


Ch ngư i Ch v t


Ch ngữ Who ( That ) Which ( That )Tân ngữ Whom (Who, that, x ) Which ( that, x )


S hữu Whose Whose ( of which)


<b>2. Với MĐQH không xác định:</b>


Ch ngư i Ch v t


Ch ngữ Who Which


Tân ngữ Whom (Who) Which


S hữu Whose Whose ( of which)


- THAT được sử dụng thay th cho WHO ho c WHICH trong M H xácđịnh.


<i>VD:</i> <i><b>-</b>I saw the woman. She wrote this book.</i>


<i>S(người)</i><i>who wrote this book.</i>


<i>I saw the woman who (that) wrote this book</i>


- <i>The pen is very expensive. It is on the desk</i>


<i>S(vật)</i><i>which is on the</i>


<i>desk.</i><i>The pen which (that) is on the desk is very expensive.</i>


(Who, Which: thư ng dùng trong văn vi t.

</div>

<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>UNIT 6: AN EXCURSION</b></i><i><b>***</b></i>


<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- excursion (n) [iks‟kə:∫n] cuôc đi chơi, chuy n tham quan


- shape (n) [∫eip] hình dáng


- lotus (n) [„ləutəs] hoa sen


- picturesque (a) [,pikt∫ə‟resk] đ p như tranh


- site (n) [sait] địa điểm, vị trí


- resort (n) [ri:‟zɔ:t] nơi ngh , khu ngh


- altitude (n) [„æltitju:d] độ cao


- pine (n) [pain] cây thơng


- rock formation [rɔk fɔ:‟mei∫n] s hình thành c a đá


- cave (n) [keiv] hang, động


- permission (n) [pə‟mi∫n] s cho phដp


- get someone‟s permission c được s cho phដp c a ai đ


- anxious (a) [„æηk∫əs] lo lắng, lo âu


<b>B. SPEAKING</b>


- sundeck (n) [„sʌn dek] boong tầu


- get sunburnt (v) [„sʌnbə:nt] rám, cháy nắng- travel sickness (n) [„siknis] say tàu, xe


- air-conditioned (a) [„eəkən‟di∫nd] được trang bị điều hịa- non air-conditioned (a) khơng được trang bị điều hòa- refreshments (n) [ri‟fre∫mənt] phòng ăn uống tr n tàu- occupied (a) [„ɒkjʊpaied] đang c ngư i sử dụng


<b>C. LISTENING</b>


- glorious (a) [„glɔ:riəs] đ p tr i


- spacious (a) [„spei∫əs] rộng, nhiều khơng gian- destination (n) [,desti‟nei∫n] điểm, đích đ n


- left-overs (n) [„left‟əuvə] thức ăn còn thừa


- delicious (a) [di‟li∫əs] ngon miệng


- Botanic Garden (n) [bə‟tænik „gɑ:dn] vư n bách thoo


- assemble (v) [ə‟sembl] t p hợp


<b>D. WRITING</b>


- request (n) [ri‟kwest] l i đề nghị


- confirmation (n) [,kɔnfə‟mei∫n] l i xác nh n, kh ngđịnh


- confirmation letter (n) thư xác nh n


- bunch (n) [bʌnt∫] chùm, b , noi


- wildlife (n) [„waildlaif] động v t hoang dã


- accept (v) [ək‟sept] chấp nh n

</div>

<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>“FUTURE TENSES”</b><i><b>1. The present progressive (with a future meaning)</b></i>


a. Công thức:


(+) S + am/is/are + V-ing(-) S +


am/is/are +not + V-ing(?)


Am/Is/Are + S + V-ing?


(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + Ving?


b. Thì hiện tại ti p di n (với ngh a tương lai): di n to 1 s việc, hành động sắp xoy ratương lai gần. (ngư i n i đã c k hoạch và chuẩn bị để làm)


<i>VD: My sister is marrying next month.</i>


<i><b>2. be going to</b></i>


a. Công thức:



(+) S + am/is/are + going to + V(-) S + am/is/are


+ not + going to +V (?) Am/Is/Are +S + going to + V?


(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + going to + V?b. Cách sử dụng:


- D đoán 1 việc sẽ xoy ra tương lai d a vào dấu hiệu hiện tại.


<i>VD: Look at those black clouds. It is going to rain.</i>


- Di n to 1 d định sẽ làm 1 việc gì đ trong tương lai.


<i>VD: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.</i>


<i><b>UNIT 7: THE MASS MEDIA</b></i><i><b>***</b></i>


<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- channel (n) [„t∫ỉnl] nh truyền hình


- Population and development [,pɔpju‟lei∫n]


/[di‟veləpmənt] Dân số và phát triển- TV series (n) [„siəri:z] Phim truyền hình dài t p


- Folk songs (n) [fəuk sɔη] Dân ca nhạc cổ

</div>

<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Wildlife world [wə:ld] Th giới thi n nhi n hoang dã


- Around the world Vòng quanh th giới


<b>B. SPEAKING</b>


- mass media ( n) [„mỉs‟mi:djə] thơng tin đại chúng


- feature ( n) [„fi:t∫ə] đ c điểm, đ c trưng


- orally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng l i n i


- visually ( adv) [„viʒuəli] b ng thị giác, b ng mắt- aurally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng thính giác, b ng tai


<b>C. LISTENING</b>


- climb ( v.t) [klaim] leo, trèo, leo trèo


- view ( n) [vju:] tầm nhìn, conh, tầm mắt


(v) ngắm conh, xem,quan sát


- Mount Whitney ( n) [maunt] đ nh núi Whitney


- flood ( v) [flʌd] ng p nước, làm lụt



( n) lũ lụt


- rise ( rose- risen) ( v) [raiz] dâng l n, mọc


<b>D. WRITING</b>


- memorable ( a) [„memərəbl] đáng ghi nhớ, không qu n được- present ( v.t) [pri‟zent] giới thiệu, trình bày


( n) [„preznt] hiện nay, lúc này, m n quà- effective ( a) [i‟fektiv] c k t quo, c hiệu l c- increase ( v) [„inkri:s] tăng l n, tăng th m, lớn th m


- popularity ( n) tính đại chúng, s y u m n


c a nhân dân


- be aware of ( a) [ə‟weə] bi t, nh n thấy


- global responsibility [„gləubəl [ri,spɔnsə‟biləti] trách nhiệm toàn cầu


<b>II. GRAMMAR</b>


<b>CONJUNCTIONS AND PREPOSITIONS</b><i><b>1. The present perfect (xem lại Unit 5)</b></i>


<i><b>2. Because / Because of: bởi vì....</b></i>


bắt đầu cho 1 mệnh đề ch nguy n nhânk t quo.Because + 1 mệnh đề


Because of + N/N phrase/ Ving


<i>VD:</i> <i><b>Because it rained</b>, I couldn’t go to school yesterday.</i><i>=<b>Because of the rain</b>, I couldn’t go to school yesterday.</i>


<i><b>3. Although/ Even though/ Though/ Despite/ In spite of: mặc dù….</b></i>


bắt đầu cho 1 mệnh đề ch s tương phon, trái ngược.Although/ Even though/ Though + 1 mệnh đềDespite/ In spite of + N/N phrase/ Ving


<i>VD:</i> <i><b>Although the woman is old</b>, she tries to climb the mountain.</i>


<i><b>S</b></i> <i><b>be Adj</b></i>

</div>

<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE</b><b>***</b>


<b>I. VOCABULARY</b><b>A. READING</b>


- make ends meet (v) ki m đ sống


- straw (n) [strɔ:] rơm


- mud (n) [mʌd] bùn


- better (v) ['betə] coi thiện, làm cho tốt hơn



- technical high school (n) [„teknikl] trư ng trung học k thu t nghề- farming methods (n) [„fɑ:miη „meθəd] phương pháp canh tác


- brick house (n) [brik haus] nhà ng i


- thanks to [„θæηks] nh c


- shortage of (n) [„∫ɔ:tidʒ] s thi u


- result in (v) [ri‟zʌlt] mang lại k t quo, mang lại, tạo ra- bumper crops (n) ['bʌmpə] [krɔp] vụ mùa bội thu


- cash crop (n) [kæ∫] cây trRng thương phẩm


- export (n) ['ekspɔ:t] việc xuất khẩu


<b>B. SPEAKING</b>


- resurface (v) [,ri:‟sə:fis] làm lại bề m t, đ t lại lớp mới


- canal (n) [kə‟nỉl] k nh, sơng đào


- muddy (a) [„mʌdi] lầy bùn, đầy bùn, lấm bùn


- widen (v.t) [„waidn] làm cho rộng ra, m rộng


(v.i) rộng ra, m ra


- raise (v.t) [reiz] nâng cấp



- medical centre (n) [„medikl „sentə] trung tâm y t- football ground ( n) [„futbɔ:l graund] sân b ng


- cart (n) [kɑ:t] xe bò, xe ng a


(v.t) ch b ng xe bò, ch b ng xe


ng a


- get around đi lại


<b>C. LISTENING</b>


- coast (n) [kəust] b biển


- atmosphere (n) [„ỉtməsfiə] khí quyển


- suburb (n) ngoại ơ, ngoại thành


- replace (v.t) [ri‟pleis] thay th , thay chỗ c a ai/ cái gì


<b>D. WRITING</b>


- give direction [di‟rek∫n] ch đư ng


- enclose (v.t) [in‟kləuz] vây quanh, gửi kèm theo- follow (v.t) [„fɔləu] đi theo sau, làm nghề, làm theo


- keep doing [ki:p] ti p tục làm gì



- go over ( a bridge) [gəu‟əuvə] đi qua cầu

</div>

<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. GRAMMAR</b>


<b>REPORTED SPEECH</b>


Câu gián ti p là câu dùng để thu t lại nội dung l i n i tr c ti p.Các thay đổi chung khi chuyển từ câu tr c ti p sang câu gián ti p.


<b>1. Thay đổi về thì trong câu:</b>


<b>Câu trực tiếp</b> <b>Câu gián tiếp</b>


Simple present Simple Past


Present progressive Past progressive


Present perfect Past perfect


Present perfect progressive Past perfect progressive


Simple Past Past perfect


Past progressive Past perfect progressive


Simple Future Future in the past


Future progressive Future progressive in the past


<b>2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:</b>


I he/ she


we they


me/you him/ her


us them


my his/ her


our their


mine his/ hers


ours theirs


myself himself/ herself


this that


these those


<b>3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:</b>


<i><b>Nhóm từ trong câu trực tiếp</b></i> <i><b>Nhóm từ trong câu gián tiếp</b></i>


today that day


yesterday the day before


tonight that night


tomorrow the following day/ the next day


this moth that month


last month the month before / the previous monthnext month the next month / the following month


now then


ago before


here there


<i><b>* Câu trần thuật gián tiếp:</b></i>


ộng từ tư ng thu t c thể dùng: say, tell, inform, think, complain, remark…


<b>Chú ý:</b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thì ch thay đổi ngơi c a đại từ ch ngôi, đại từ phon thân, đại từ s hữu và tính từ s hữu.


<i>VD: He says: “I am feeling ill.”</i> <i>He says that he is feeling ill.</i>


- N u động từ tư ng thu t thì quá khứ đơn thì phoi thay đổi ngơi, thì c a động từ, tính từch định, trạng từ ch th i gian, địa điểm.


<i>VD: He said: “I don’t understand this sentence”</i>


<i>He said that he didn’t understand that sentence.</i>


- hi câu tr c ti p di n to 1 chân lý hay 1 hành động được l p lại thư ng xuy n thì động từkhông đổi thành quá khứ.


<i>VD: He said: “The earth moves round the sun.”</i>


<i>He said that the earth moves round the sun.</i>


<i>She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”</i>


<i>She said that she gets up at 6 o’clock every morning.</i>


- hi chính ngư i n i tư ng thu t lại l i mình thì đại từ khơng đổi.


<i><b>II. Conditional Sentence Type 1:</b></i><b>Câu điều kiện loại 1</b><b>1. Cấu trúc:</b>


<b>If –clause</b> <b>Main clause</b>……..


<b>2. Ý nghĩa</b>: điều kiện loại 1 là điều kiện c th t hiện tại: N n n được dùng để di n tomột điều gio định c th t ho c c kho năng xoy ra hiện tại.


VD: <i>If it rains, we will stay at home</i>

</div><!--links-->