Trong quá trình tự nhân đôi ADN nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Okazaki là gì

Câu hỏi:Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

B.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’.

C.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’.

D.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.

Lời giải:

Đáp án đúng:A.Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

Giải thích:

Nguyên nhân là do enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ nên trên mạch c có chiều 3’→5’, còn trên mạch 5’→ 3’ thìđược tổng hợp giánđoạn.

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về ADN và kiến thức nhân đôi ADN nhé.

I. Kiến thức về ADN

- ADN được cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit A, T, G, X. Nhờ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân cho nên chỉ với 4 loại nuclêôtit nhưng có thể tạo ra vô số loại ADN khác nhau.

- Phân tử ADN mạch kép luôn có số nuclêôtit loại A = T; G = X. Nguyên nhân là vì ở ADN mạch kép, A của mạch 1 luôn liên kết với T của mạch 2 và G của mạch 1 luôn liên kết với X của mạch 2. Vì vậy, nếu một phân tử ADN có số nuclêôtit loạiA#T hoặc G#X thì chứng tỏ đó là ADN mạch đơn.

- ADN của sinh vật nhân thực và ADN của sinh vật nhân sơ đều có cấu trúc mạch kép. Tuy nhiên, ADN sinh vật nhân thực có dạng mạch thẳng còn ADN của sinh vật nhân sơ có dạng mạch vòng và không liên kết với prôtêin histon. ADN của ti thể, lục lạp có cấu trúc mạch vòng tương tự như ADN của vi khuẩn.

- Ở trong cùng một loài, hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào là đại lượng ổn định và đặc trưng cho loài. Vì vậy, nếu tế bào gan có hàm lượng ADN ở trong nhân là x pg thì tế bào mắt cũng có hàm lượng ADN trong nhân là x pg.

- Hàm lượng ADN ở trong tế bào chất không ổn định cho nên không có tính đặc trưng cho loài. Hàm lượng ADN trong tế bào chất không ổn định vì số lượng bào quan ti thể, lục lạp không ổn định, thay đổi tùy từng loại tế bào.

II. Kiến thức về nhân đôi ADN

- Được gọi là nhân đôi ADN là vì từ 1 phân tử tạo thành 2 phân tử và cả 2 phân tử này hoàn toàn giống với phân từ ban đầu.

- Quá trình nhân đôi ADN cần nhiều loại enzym khác nhau, trong đó mỗi loại enzym chỉ có một hoạt tính nhất định.

+Enzymtháo xoắn làm nhiệm vụ tháo xoắn và tách 2 mạch của ADN.

+EnzymADNpôlimerazalàm nhiệm vụ gắn các nuclêôtit tự do vào đầu 3’OH để kéo dài mạch pôlinuclêôtit theo chiều từ 5’ đến 3’.

+Enzym ligazalàm nhiệm vụ nối các đoạnOkazakiđể tạo mạch pôlinuclêôtit hoàn chỉnh.

- Mạch mới luôn được tổng họp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’ là vì enzym ADN pôlimeraza có chức năng gắn nuclêôtit tự do vào đầu 3’OH của mạch pôlinuclêôtit.

- Trong quá trình nhân đôi, trên mỗi phễu tái bản thì một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn. Nếu tính trên cả phân tử thì mạch nào cũng được tổng hợp gián đoạn (đầu này gián đoạn, đầu kia liên tục).

- Quá trình nhân đôi được tiến hành suốt chiều dọc của phân tử ADN. Do đó, tất cả các gen trên một phân tử ADN luôn có số lần nhân đôi bằng nhau. Ví dụ, hai gen A và B cùng thuộc một phân tử ADN thì nếu gen A nhân đôi 10 lần thì gen B cũng nhân đôi 10 lần.

- Quá trình nhân đôi ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST, từ đó dẫn tới sự phân chia tế bào và sự sinh sản của cơ thể sinh vật.

* Các lưu ý để giải nhanh về nhân đôi ADN

-Mỗi loạienzymchỉ có một chức năng (ADNpôlimerazachỉ có chức năng tổng hợp nuclêôtit mới;Ligazachỉ có chức năng nối các đoạnOkazakiđể tạo mạch hoàn chỉnh).Nếuthấy đề nêu chức năng khác thì đó là phát biếu sai.

-Quá trình nhân đôi luôn diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn; Có khi không theo nguyên tắc bố sung.

-Trong điều kiện không có đột biến thì các phân tử ADN ở trong nhân tế bào sẽ có số lần nhân đôi bằng nhau. Các phân tử ADN trong tế bào chất có sổ lần nhân đôi không bằng nhau. Vì vậy, nếu đề Bài nói rằng: “tất cả các phân tử ADN trong tế bào đều có số lần nhân đôi bằng nhau” thì đó là phát biểu sai.

-Trên mỗi ADN dạng vòng thì chỉ có một điểm khỏi đầu nhân đôi ADN; Trên mỗi ADN mạch thẳng thì có nhiều điểm khói đầu nhân đôi ADN. Vì vậy, ADN của vi khuẩn, ADN của tế bào chất chỉ có 1 điểm khỏi đầu nhân đôi.

III. Phương pháp giải các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN

1. Xác đinh số lần tự nhân đôi,số phân tử ADN và sỗ chuỗi polinucleotit được tạo ra trong quá trình nhân đôi

a) Tính số phân tử ADN:

1 ADN mẹ qua 1 lần tự nhân đôi tạo 2= 21ADN con

1 ADN mẹ qua 2 lần tự nhân đôi tạo 4= 22ADN con

1 ADN mẹ qua 3 lần tự nhân đôi tạo 8= 23ADN con

1 ADN mẹ qua k lần tự nhân đôi tạo ra 2kADN con

→Quak lần tự nhân đôi

Tổng sốADN tạo thành=2k

Trong 2kphân tử ADN tạo thành có một phân tử ADN mẹ ban đầu.

Tổng sốADN conTổng số ADN con=2k−1

Dù ở đợt tự nhân đôi nào, trong số ADN con tạo ra từ 1 ADN ban đầu, vẫn có 2 ADN con mà mỗi ADN con này có chứa 1 mạch cũ của ADN mẹ.Có nghĩa là luôn có 2 mạch ADN ban đầu.

Vì vậy số ADN con còn lại có cả 2 mạch có nguyên liệu hoàn toàn từ nucleotit mới của môi trường nội bào.

SốADN con có2 mạch mới hoàn toànSố ADN con có 2 mạch mới hoàn toàn=2k−2

b) Tính số chuỗi polinucleotit.

Mỗi một phân tử ADN gồm có hai chuỗi polinucleotit. Sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit được tạo ra là:

2×2k

Sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường được tổng hợp là:

2×(2k−1)

2. Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.

Phân tử ADN mới được tạo ra có thành phần cấu tạo và số lượng các loại nucleotit giống với phân tử ADN ban đầu.

-Khi gen nhân đôi một lần:

Nmt= Ngen

Amt= Tmt= Agen= Tgen

Gmt= Xmt= Ggen= Xgen

-Từ đó nếu phân tử ADN nhân đôi k lần thì sẽ có:

Nmt=N×(2k−1)

Amt=Tmt=T×(2k−1)=A×(2k−1)

Gmt=Xmt=G×(2k−1)=X×(2k−1)

3. Xác định số liên kếthiđrô và liên kết cộng hóa trị được hình thành và bị phá hủy trong nhân đôi.

a) Tính số liên kết hiđrô (H).

Số liên kết H trong một phân tử ADN là:2A + 3G= 2A + 2G + G =N + G

Số liên kết H được hình thành trong lần nhân đôi thứ k là Hht= H× 2k

Tổng số liên kết hidro được hình thành sau k lần nhân đôi (bao gồm cả các lần nhân đôi từ 1 → k) là:

∑H=H×(21+22+...+2k)=2H×(2k−1)

Số liên kết H bị phá vỡ là trong lần nhân đôi thứ k là: H = H× 2k-1

Tổng số liên kết hidro bị phá vỡ sau k lần nhân đôi là:

∑H=H×(20+21+...+2k -1)=H×(2k−1)

b) Tính số liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit trong 1 mạch thì không bị phá vỡ, sau khi nhân đôi thì số lượng liên kết hóa trị tăng lên gấp đôi.

Sau khi nhân đôi k lần thì số liên kết hóa trị của phân tử là

HThinhthanh=HT×(2k−1)

4. Tính số đoạn mồi và đoạn Okazaki xuất hiện trong nhân đôi

Xét với một chạc chữ Y:

Mạch được tổng hợp liên tục có 1 đoạn mồi để khởi đầu, 0 đoạn Okazaki.

Mạch được tổng hợp gián đoạn có: số đoạn mồi = số đoạn Okazaki

Trong một đơn vị tái bản thì có hai chạc chữ Y

→ Số đoạn mồi xuất hiện trong một chạc chữ Y là

Số đoạn mồi=Số đoạn okazaki+2

PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC

CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

I. TỰ SAO – PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ (SINH TỔNG HỢP PROTEIN) – ĐHHĐ CỦA GEN: (93 câu)

1.Gen là một đoạn ADN :

A. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.  B. mang thông tin di truyền.       

C.chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.                                         D. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 

2.Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng:

A.khởi đầu, mã hoá, kết thúc.   B.điều hoà, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, vận hành, kết thúc.  D.điều hoà, vận hành, mã hoá.

3.Gen không phân mảnh có: 

A.vùng mã hoá liên tục.             B.đoạn intrôn.                        C. vùng không mã hoá liên tục.  D.cả exôn và intrôn.

4.Gen phân mảnh có :

A.có vùng mã hoá liên tục.      B. chỉ có đoạn intrôn.               C.vùng không mã hoá liên tục.   D. chỉ có exôn.

5.Ở sinh vật nhân thực:

A. các gen có vùng mã hoá liên tục.                                          B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.

C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.                D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

6.Ở sinh vật nhân sơ:

A. các gen có vùng mã hoá liên tục.                                          B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.

C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.                D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.

7.Bản chất của mã di truyền là

A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.   B. trình tự sắp xếp các nu trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.   C.các axitamin đựơc mã hoá trong gen.   D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.

8.Mã di truyền có tính thoái hoá vì:

A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.   B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.

C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.                 D. một bộ ba mã hoá một axitamin.

9. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì:

A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, đư­ợc đọc một chiều liên tục từ 5’®  3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.    

B. đư­ợc đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.

C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.

D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.

10.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:

A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt  các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trư­ng cho loài.

B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trư­ng cho loài

C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.

D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.

11.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. bổ xung; bán bảo toàn.                 B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.   D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.

12. Ở tế bào sống tự nhân đôi ADN có mục đích là

a. tăng tốc độ tổng hợp protein.                                  b. nhân đôi lượng ARN để phân chia.

c. tăng đôi lượng ADN chuẩn bị phân bào                  d. chuẩn bị hình thành giao tử

13. 1 phân tử ADN mẹ tự nhân đôi k lần liên tiếp tạo số ADN con là    a. k.           b. 2k.       c. 2k         d. k2

14. Một phân tử ADN tự sao 3 lần liên tiếp số phân tử ADN mới hoàn  toàn sinh ra là   a. 6.    b.7       c. 8.       d. 9

15. ADN dài 5100A0 với A=20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hiđro bị phá vỡ là bao nhiêu?

a. 3900.     b. 3900 X 8.      c. 3900 X 7.       d. 3900 X 3.

16.ADN dài 5100A0 với A=20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần số liên kết hiđro hình thành là bao nhiêu?

a. 3900.     b. 3900 X 8.      c. 3900 X 7.       d. 3900 X 3.

17. Một ADN nhân đôi cần lấy từ môi trường 14 chuỗi polinucleotit. ADN đã nhân đôi mấy lần?  a. 2.   b.3.   c.4.   d.5.

18.Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì:

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5,  - 3, .

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3,  - 5, .

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5,  - 3, .

D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.

19.Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN - pôlimeraza có vai trò:

A.tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.

B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.

C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D.bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.

20.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha:

A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào.  C. S của chu kì tế bào.  C.M của chu kì tế bào.

21. Đối với cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào, thì sự nhân đôi ADN có ý nghĩa sinh học là

a. cơ sở tự nhân đôi của NST.  b. cơ sở tổng hợp ribôxôm của TB. c. cơ sở tổng hợp protein. d. cơ sở tổng hợp ARN của TB đó.

22. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:      A. 20.    B. 5      C. 10      D. 40

23. trong tế bào, sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở:

a. dịch nhân tế bào              b. nhiễm sắc thể                  c. trong chất nguyên sinh                 d. lưới nội chất hạt

24.trong chu kỳ tế bào, sự tổng hợp ADN diễn ra:   a. 1 lần        b. 2 lần      c. 3 lần d. 4 lần trở lên

25.Enzim làm duỗi và tách hai mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là

a. enzim tháo xoắn                b. ADN-polimeraza              c. ARN- polimeraza              d. a,b đúng

26. ADN-polimeraza có vai trò:                       

a. Tháo xoắn cả phân tử ADN.   b. Cắt liên kết hiđro và tách hai chuỗi      c. Lắp nu mới vào mạch khuôn.         d. a, b đúng

27. Người ta quy ước mỗi chuỗi polinucleotit có hai đầu 5, và 3,. đầu 5, và đầu 3, có ý nghĩa là

a. đầu 5, có 5 nguyên tử cacbon, đầu 3, có 3 cacbon                     b. đầu 5, có đường 5 cacbon, còn đầu 3, kh6ng có

c. 5, là C5 ở petôza có P tự do, 3, là C3 có OH tự do                         d. 5, là C5 ở P có petoza tự do, 3, là C3 có OH tự do

28. Enzim ADN- polimeraza di chyển theo chiều nào:

a. 5’ à   3’                               b. 3’ à  5’                                     c. cả hai chiều                    d. lúc chiều này lúc chiều kia

29. Đoạn okazaki xuất hiện ở quá trình tổng hợp:   a. ADN             b. mARN                       c. tARN                  d. rARN                

30. Khi ADN nhân đôi, đoạn okazaki là

a. Các đoạn exon của gen không phân mảnh.                          b. Các đoạn intron của gen phân mảnh

c. Đoạn polinucleotit  sinh ra từ mạch khuôn 5’ à  3’    .        d. Đoạn polinucleotit sinh ra từ mạch khuôn 3’  à 5’

31. Khi ADN tự  sao, thì enzim trượt theo chiều 3’  à  5’ là

a. enzim tháo xoắn                                b. ADN  polimeraza                              c. ARN polimeraza               d. Ligaza

32.Các enzim tham, gia vào quá trình nhân đôi của ADN là

a. enzim tháo xoắn.    b. ADN polimeraza         c. ARN polimeraza.   d. ADN ligaza.      e. a, b, c, d.

33.enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều nào trên ADN:

a. 5, à  3,                       b. 3, à  5 ,                c. Cả hai chiều                                                  d. Lúc chiều này lúc chiều kia

34.Khi ADN nhân đôi mạch mới hình thành theo chiều:

a. 5, à   3,                      b. 3, à   5,                     c. 5,  à  3,  ở mạch này, 3,  à 5, ở mạch kia.             d. lúc chiều này lúc chiều kia

35.Khi ADN bắt đầu tự sao thì tác động sớm nhất là của:

a. enzim tháo xoắn                b. ADN-polimeraza              c. ARN- polimeraza        d. ADN- ligaza

36.nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn okazaki là

a. nguyên tắc bán bảo tồn chi phối ADN tự sao                          b. nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp các nucleotit

c. polinucleotit mới chỉ tạo thành liên tục theo chiều 5’ à 3’   d. ARN- polimeraza chỉ trượt theo chiều 5’ à  3’

37. Nguyên tắc chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là

a. nguyên tắc bổ sung.   b. nguyên tắc bán bảo tồn.                     c. nguyên tắc nửa gián đoạn.       d. tất cả đúng.

38. Nguyên nhân làm cho hai ADN con giống hệt mẹ là

a. ADN tự sao theo nguyên tắc bán bảo tồn                  b. nu lắp vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung

c. 2 mạch khuôn của mẹ bổ sung nhau                            d. a, b đúng

39.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa  số nuclêôtit là

A. 6 ´109 đôi nuclêôtit.     B.  (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.    C. (6 : 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.      D. 3 ´ 109 đôi nuclêôtit

40. Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa  số nuclêôtit là

A. 6 ´109 đôi nuclêôtit     B.  (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.      C. (6 : 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.     D. 3 ´ 109 đôi nuclêôtit

41.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân chứa  số nuclêôtit là

A. 6 ´109 đôi nuclêôtit.    B.  (6 : 2) ´ 109 đôi nuclêôtit        C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit     D. 3 ´ 109 đôi nuclêôtit

42.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron chứa  số nuclêôtit là

A. 3 ´109 đôi nuclêôtit    B.  (6 : 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.        C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit     D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit

43.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa  số nuclêôtit là

A. 6 ´109 đôi nuclêôtit.   B.  3 ´ 109 đôi nuclêôtit.                C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit.    D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit

44. Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở:

A. một vòng sao chép.    B. hai vòng sao chép.                     C. nhiều vòng sao chép.              D. bốn vòng sao chép.

45.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là

A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.  D. bán bảo tồn.

46.Một mạch đơn của gen có 60A, 30T, 120G,80X thì tự sao 1 lần sẽ cần:

a. A=T=180, G=X=120         b. A=T=120, G=X=180         c. A=T=90, G=X=200           d. A=T=200, G=X=90

47. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:

A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.   B. tổng hợp ADN, ARN.  C. tổng hợp ADN,  dịch mã.    D. tự sao, tổng hợp ARN.

48. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.  B. tổng hợp ADN, ARN.   C. tổng hợp ADN,  dịch mã.    D. tự sao, tổng hợp ARN.

49.1.  Quá trình phiên mã có ở :

A. vi rút, vi khuẩn.  B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn   C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.   D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.

49.2. Quá trình phiên mã tạo ra :     A. tARN.           B.  mARN.         C. rARN.              D. tARNm,  mARN,  rARN.

50. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là

A. ARN thông tin.      B. ARN vận chuyển.    C. ARN ribôxôm.             D.  Các ARN .

51.Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch:

A. 3,  - 5, .                    B. 5,  - 3, .             C. mẹ được tổng hợp liên tục.   D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.

52.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha:

A.G1 của chu kì tế bào.  B. G2 của chu kì tế bào.  C. S của chu kì tế bào.  D. M của chu kì tế bào.

53. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A. Bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN).      B. Bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.

C. kết thúc bằng Met.                                         D. Bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.

54. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là   A. ribôxôm.  B. tARN.  C. ADN.   D. mARN.

55.Một mạch đơn của gen có 60A, 30T, 120G,80X thì tự sao 3 lần sẽ cần:

a. A=T=180, G=X=120         b. A=T=120, G=X=180         c. A=T=630, G=X=1400       d. A=T=1400, G=X=630

56.Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ protein với axitnucleic là

a. protein,ADN,ARN,tính trạng. b. tính trạng, proten, ARN,AND   c. ADN,ARN, protein, tính trạng. d. ARN,protein, ADN, tính trạng

57. protein ở cơ thể không có chức năng?

a. điều hoà, chuyển hóa      b. xúc tác, phản ứng            c. bảo vệ cơ thể           d. chứa mã di truyền

58. quá trình sinh tổng hợp prôtein gồm các giai đoạn theo thứ tự:

a. dịch mã, phiên mã                            b. Tự sao. Phiên mã, dịch mã              c. phiên mã, dịch mã            d. Tự sao, dịch mã

59. phiên mã khác dịch mã như thế nào?      

a. phiên mã tổng hợp ARN, dịch mã là tổng hợp protein.                          b. không khác nhau.

c. dịch mã là tổng hợp của ARN, phiên mã là tổng hợp protein .          d. dịch mã xảy ra trước, phiên mã xảy ra sau.

60. phiên mã giống tự sao ở điểm:       a. đếu cần ADN- polimeraza    b. đều thực hiện trên  ADN

c. đơn phân đều được lắp theo nguyên tắc bổ sung                                 d. đều thực hiện 1 lần trong mỗi chu kì tế bào

61. trong tế bào sống phiên mã xảy ra ở:           a. dịch nhân       b. trên cromatit     c. ribôxôm              d. lưới nội chất.

62. trong tế bào sống sự dịch mã diễn ra ở:  a. dịch nhân            b. trên cromatit     c. ribôxôm              d. lưới nội chất.

63. khi phiên m ã m ạch khuôn đ ư ợc ch ọn làm gốc là

a. mạch 3’à 5’ của gen       b. mạch 5’ à 3’ của gen       c. cả hai mạch của gen       d. mạch 5’ à  3’ của mARN

64. nội dung quá trình phiên mã là

a. sao y nguyên mã gốc.  b. sao mạch bổ sung thành mARN. c. chuyển mã thành trình tự axitamin.  d. tổng hợp ARN từ gen tương ứng.

65. kết quả chính trong quá trình phiên mã là             

a. biến mạch gen gốc thành mARN.                                   b. tạo ARN từ khuôn là mạch gen gốc.                        

c. trình tự nu thành trình tự axitamin.                                 d. đúc tARN và rARN từ khuôn là mạch gen gốc

66. enzim ARN-polimeraza xúc tác cho:         a. tự sao mã           b. phiên mã            c. dịch mã              d. tất cả đúng

67. khi phiên mã enzim chỉ trượt theo chiều  3’ à 5’ trên mạch gốc là:

a. enzim tháo xoắn                b. ARN-polimeraza               c. ADN- polimeraza              d. ADN-ligaza

68. phân tử được tổng hợp theo chiều 3’ à  5’ là  a. mARN               b. rARN.      c. ADN.    d. tất cả đều sai

69. phân tử nào sau đây là phiên mã di truyền: a. mARN             b. tARN        c. rARN.      d. ADN    

70. trong quá trình tổng hợp protein chức năng vận chuyển axitamin là của: a. mARN.   b. tARN.    c. rARN d. ADN

71. tổng hợp bắt buộc của riboxôm:    a. mARN                        b. tARN                c. rARN                d. ADN

72. phân tử mang mật mã trực tiếp cho dịch mã ribôxôm là  a. mARN      b. tARN        c. rARN              d. ADN

73. Phân tử mARN có 1 đặc tính là

a. vận chuyển axitamin và có mã đối                b. mang mã phiên và có liên kết hiđro

c. chứa bản gốc của thông tin di truyền          d. trình tự mã phiên bổ sung với mạch gốc

74. khi gen phiên mã thì mạch mã phiên hình thành như thế nào?

a. được tổng hợp gián đoạn theo chiều 5’ à  3’                            b. được hình thành liên tục theo chiều 5’  à  3’

c. được tổng hợp gián đoạn theo chiều 3’ à 5’                             d. được hình thành liên tục theo chiều 3’ à 5’

75. mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có:

a. số đơn phân bằng mạch gen 1.  b. số đơn phân ít hơn mạch gen 1.  c.số đơn phân nhiều hơn mạch gen 1.   d. a hoặc c đúng

76.Thực chất của dịch mã là

a. đổi trình tự ribonu thành trình tự axitamin                 b. đổi trình tự nu thành trình tự axitamin

c. tạo ra phân tử protein có cấu trúc bậc cao                d. tạo ra chuỗi nu từ chuỗi ribo

77. Sự dịch mã được quy ước chia thành bao nhiêu giai đoạn:       a. 1             b. 2                   c. 3          d. 4

78. Các giai đoạn của dịch mã là

a. giải mã, sao mã.  b. sao mã khớp đối mã, giãi mã.  c. hoạt hoá, giải mã.   d. phiên mã, hoạt hoá tổng hợp polipeptit

79. giai đoạn hoạt hoá trong dịch mã có thể tóm tắt bắng sơ đố:

a. axitamin-tARN, polipeptit, protein.                          b. axitamin + tARN+ ATP, axitamin-tARN+ ADP.

c. axitamin+rARN+ATP, axitamin-rARN+ADP.    d.  axitamin + tARN+ ADP, axitamin-tARN+ ATP.

80.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong:

A. tổng hợp ra chất ức chế.                 B.ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C.cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.

D.việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế  bào.

81. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra :

A. ở giai đoạn trước phiên mã.  B. ở giai đoạn phiên mã.  C. ở giai đoạn dịch mã.   D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.

82. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi

A. gen điều hoà.  B. cơ chế điều hoà ức chế.   C. cơ chế điều hoà cảm ứng.   D. cơ chế điều hoà.

83. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi

A. gen điều hoà.   B. cơ chế điều hoà ức chế.   C. cơ chế điều hoà cảm ứng.   D. cơ chế điều hoà theo ức chế và  cảm ứng.

84. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi

A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.    B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.

C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.                  D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.

85.Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân  sơ là

A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.

B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.

C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.

D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.

86.Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm:

A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.                                                       B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.

C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.  D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.

87.Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức

A.trước phiên mã.   B. phiên mã.   C. dịch mã.   D. sau dịch mã.

88.Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự

A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.     B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

89.Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn

A. trước phiên mã.     B. phiên mã.    C. dịch mã.   D. sau dịch mã.

90.Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là

A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã

B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.

C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.

D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.

91. Đơn phân của ADN là: A. axít amin.     B. nuclêôtit.                C. nuclêôxôm.             D. ribônuclêôtit.

92.  Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử : A. ADN.     B. Nhiễm sắc thể.  C. prôtêin. D. cacbonhiđrat.

93. Biến dị tổ hợp là:

A. sự xuất hiện các tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.        B. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.

C. sự tổ hợp ngẫu nhiên của các alen có trong hợp tử.   D. sự biến đổi trong vật chất di truyền. 

II. PHẦN ĐỘT BIẾN GEN (84 CÂU)

Câu 1: Đột biến là:   

A.Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.

B.Sự biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).

C.Sự biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền dẫn đến biến đổi kiểu hình của cá thể. D.Sự tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ.

Câu 2: Đột biến gen là gì?

A. Là những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. 

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hay một vài cặp nuclêôtit. Xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.       

C. Là những biến đổi về kiểu hình dưới tác động của môi trường.  D. Là những biến đổi về cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 3: Đột biến gen là:

A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.                    B.  sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.

C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một  hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.                                                           D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.

Câu 4: Đột biến gen phụ thuộc vào những nhân tố nào?

A.Các tác nhân lí, hóa của môi trường ngoài hoặc những rối loạn sinh li, hóa sinh trong tế bào và đặc điểm cấu trúc của gen.      

B. Điều kiện sống.       C. đặc điểm cấu trúc của gen.        D. Rối loạn nội bộ cơ thể.

Câu 5: Trong một quần thể thực vật có alen A bị đột biến thành alen a. Thể đột biến là:

A.Cá thể mang kiểu gen AA.   B. Cá thể mang kiểu gen aa.        C.Cá thể mang kiểu gen Aa.      D. Không có cá thể nào.

Câu 6: Cơ chế phát sinh đột biến gen là do các tác nhân đột biến tác động vào ADN làm:

A.Rối loạn cấu trúc ADN.                           B.  Rối loạn quá trình trao đổi chéo các alen của một gen.

C.Rối loạn quá trình sao mã của ADN.       D. Cả A và C đúng.

Câu 7: Biến dị tổ hợp được hiểu là:

A. Sự xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.   B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong hợp tử.       

C. Sự sắp xếp lại các gen quy định tính trạng đã có ở bố mẹ theo những tổ hợp mới.  D.Sự xuất hiện tính trạng đã có ở bố mẹ.

Câu 8: Đột biến làm mất cặp nucleotit ở vị trí thứ 151 của một gen thì có thể làm biến đổi các aa từ vị trí thứ mấy tính từ đầu chuỗi polipeptit do gen đó điều khiển tổng hợp:    A. 50.         B. 48.                      C. 49.                      D. 51

Câu 9: Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua phương thức sinh sản hữu tính?

A. Đột biến giao tử.      B. Đột biến xôma.           C. Đột biến tiền phôi.                      D. Cả 3 loại đột biến trên.

Câu 10: Bệnh bạch tạng ở người là do:  A. Đột biến gen trội trên NST thường.     B. Đột biến gen lặn trên NST thường.

C. Đột biến gen trội trên NST giới tính.                       D. Đột biến gen lặn trên NST giới tính.

Câu 11: Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là:

A.  Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử .       B. Sự phân li độc lập của các cặp NST.

C. Sự di truyền liên kết của các cặp tính trạng.          D. Sự di truyền riêng rẽ của các cặp tính trạng.

Câu 12: Nếu đột biến gen làm mất 1aa và có 2 aa mới trong chuỗi polipeptit tương ứng là do đột biến làm:

A. Trong 3 bộ ba liên tiếp mỗi bộ ba mất 1 cặp nucleotit.   B. Trong 3 bộ ba bất kì mỗi bộ ba mất 1 cặp nucleotit trong gen.

C. Trong 2 bộ ba kế tiếp nhau một bộ ba mất 1 cặp nucleotit, một bộ ba mất 2 cặp nucleotit.        D. Cả A và B đúng.

Câu 13: Tính chất của đột biến gen tự nhiên: 

A. Cá thể, đột ngột, xác định, di truyền được, thường là có hại.

B.Đồng loạt, không xác định, không di truyền được, có lợi, có hại hoặc trung tính.

C.Đồng loạt, ngẫu nhiên, theo hướng xác định, không di truyền được, thường là có lợi, một số có hại hoặc trung tính.

D.Cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng, di truyền được, thường có hại, một số trung tính hoặc có lợi.

Câu 14: Đột biến làm mất 1 cặp nucleotit ở vị trí ngay sau bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen dẫn đến phân tử protein được tổng hợp:

A. Thay đổi aa đầu tiên.  B. Thay đổi aa cuối cùng.   C.  Thay đổi aa đầu tiên và cuối cùng. D. Thay đổi toàn bộ các aa.

Câu 15:Ở ruồi giấm đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cấu trúc của gen thay đổi,gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2 A0 kém 8 liên kết hidro. Đó là đột biến làm:

A.Mất 3 cặp A-T.        B. Mất 2 cặp A-T, 1 cặp G-X.    C.  Mất 2 cặp G-X, 1 cặp A-T.              D. Mất 3 cặp G-X.

Câu 16: Sự biểu hiện của đột biến gen trội trên kiểu hình của cơ thể đòi hỏi những điều kiện nào?

A.Đột biến xảy ra trong nguyên phân, nó sẽ được biểu hiện thành kiểu hình ở một phần của cơ thể, tạo nên thể khảm.

B.Đột biến này xảy ra ở một vài tế bào sinh dưỡng, nó còn được biểu hiện thành kiểu hình của cơ thể.

C.Đột biến này xảy ra ở hợp tử nó sẽ được nhân lên và biểu hiện thành kiểu hình cơ thể mang đột biến gen dó..

D.Đột biến này xảy ra trong giảm phân ở tế bào sinh dục, qua thụ tinh đi vào hợp tử, nó biểu hiện thành kiểu hình.

Câu 17: Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất  trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là:

A.Đảo vị trí 1 hoặc 1 số cặp nucleotit.             B. Thêm một hoặc một số cặp nucleotit.

C. Mất một hoặc một số cặp nucleotit.             D. Thay thế một cặp nucleotit.

Câu 18: Sau đột biến, số liên kết hidro của gen tăng lên 2 liên kết nhưng tổng số vật chất di truyền không thay đổi, dạng đột biến trong trường hợp này là:    

A. Thay thế 1 cặp  A-T bằng 1 cặp G-X.       B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

C.  Thay thế 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.          D. Thay thế 2 cặp A-T bằng  2 cặp G-X.

Câu 19: Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được nhân lên:

A. Qua quá trình tự sinh sản.                          B. Qua quá trình sao chép của ADN.  

C. Qua quá trình sao mã ra ARN.                   D. Qua quá trình giải mã.

Câu 20: Một gen dài 3060 A0, trên một mạch của gen đó có 100 A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất 1 cặp G-X. Số liên kết hidro của gen sau đột biến là:    A. 2350.                          B. 2353.                  C. 2347.                  D. 2348.